• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Luật Tài chính EL24 – Pháp luật tài chính BF13

admin · September 16, 2025 · Leave a Comment

Luật Tài chính EL24 – Pháp luật tài chính BF13

Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?? Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:? Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:?
1. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?
a. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn
b. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn (Đ)
c. NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách
d. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

2. Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:
a. Ủy Ban Kinh tế và Ngân sách
b. Bộ Tài Chính
c. Chính Phủ
d. Quốc hội (Đ)

3. Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:
a. Phát hành tiền
b. Cắt giảm biên chế
c. Nâng trần bội chi ngân sách
d. Vay nợ (Đ)

4. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?
a. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương
b. Ngân sách Trung ương không có khoản thu bổ sung (Đ)
c. Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách
d. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương

5. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:
a. Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
b. Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch
c. Được thiết lập và thực thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia (Đ)
d. Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên

6. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hình tổ chức NSNN Việt Nam?
a. NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
b. NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
c. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
d. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (Đ)

7. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%
a. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch toán toàn ngành (Đ)
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp nhà nước

8. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy định ổn định ….
a. Từ 4 đến 5 năm
b. Từ 2 đến 3 năm
c. Từ 5 đến 6 năm
d. Từ 3 đến 5 năm (Đ)

9. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung dự trữ nhà nước?
a. Là khoản chi thường xuyên của ngân sách Trung ương
b. Là khoản chi thường xuyên
c. Là khoản chi đầu tư phát triển (Đ)
d. Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân sách Trung ương

10. Quan hệ pháp luật nào không phải là quan hệ pháp luật NSNN?
a. Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản
b. Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân (Đ)
c. Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN
d. Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức

11. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:
a. Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên
b. Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
c. Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phương
d. Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương (Đ)

12. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100%
a. Thuế Thu nhập cá nhân
b. Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu xe máy
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Lệ phí trước bạ (Đ)

13. Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?
a. Hiệu trưởng trường mầm non thu tiền ăn trưa của các học sinh
b. Ông C ủng hỗ quỹ Ủng hộ đồng bào Miền Trung bị lũ lụt
c. UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sở UBND phường cho Cô B (Đ)
d. Bác A nộp phí sử dụng đường bộ cho Tổ trưởng tổ dân phố nơi cư trú

14. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập cá nhân?
a. Là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
b. Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương
c. Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng 100%
d. Là khoản thu điều tiết (Đ)

15. VBPL nào không phải là nguồn của luật NSNN?
a. Pháp lệnh phí và lệ phí
b. Luật NSNN 2002
c. Luật doanh nghiệp nhà nước (Đ)
d. Luật quản lý thuế 2006

16. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng giảm dần tương ứng với sự tăng lên của đối tượng tính thuế ở các bậc gọi là:
a. Biểu thuế lũy thoái từng phần
b. Biểu thuế lũy tiến
c. Biểu thuế lũy tiến từng phần
d. Biểu thuế lũy thoái (Đ)

17. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực thu?
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
b. Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu
c. Thuế môn bài là thuế trực thu (Đ)
d. Thuế tài nguyên là thuế trực thu

18. Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:
a. Nhà nước thu thuế đối với Việt Kiều đang định cư ở nước ngoài
b. Nhà nước thu thuế với doanh nghiệp nước ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị trường
c. Nhà nước thu thuế đối với người nước ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch
d. Nhà nước thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài (Đ)

19. Chọn nhận định không đúng về vai trò của thuế:
a. Thuế là công cụ điều hoà thu nhập xã hội góp phần bảo đảm công bằng xã hội
b. Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
c. Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật (Đ)
d. Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế.

20. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế mang tính:
a. Bắt buộc tương đối
b. Thỏa thuận
c. Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận
d. Mệnh lệnh bắt buộc. (Đ)

21. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
a. Được xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế
b. Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
c. Có sự khác nhau giữa các loại thuế (Đ)
d. Do cơ quan quản lý thuế ấn định

22. Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:
a. Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của mình
b. Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với tất cả đối tượng không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó (Đ)
c. Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch Việt Nam
d. Quốc gia không có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch nước ngoài

23. Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, công bằng đòi hỏi:
a. Người được hưởng nhiều lợi ích từ xã hội thì phải đóng thuế nhiều hơn
b. Những người có hoàn cảnh điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được áp dụng thuế như nhau (Đ)
c. Người nghèo cần được ưu đãi về thuế
d. Những người thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau

24. Người nộp thuế là:
a. Là người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế
b. Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ
c. Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
d. Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước. (Đ)

25. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:
a. Biểu thuế lũy tiến từng phần
b. Biểu thuế lũy tiến toàn phần (Đ)
c. Biểu thuế lũy thoái từng phần
d. Biểu thuế lũy thoái toàn phần

26. Tên gọi của luật thuế:
a. Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế
b. Luôn được xác định theo đối tượng tính thuế
c. Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế
d. Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nước với người nộp (Đ)

27. Đối tượng chịu thuế là:
a. Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
b. Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
c. Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế (Đ)
d. Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ

28. Đánh thuế trùng là:
a. Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế
b. Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế
c. Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế
d. Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần (Đ)

29. Thuế gián thu có đặc điểm:
a. Người nộp thuế và người chịu thuế đồng thời là một
b. Người nộp thuế là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế
c. Tiền thuế cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ (Đ)
d. Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là người chịu thuế

30. Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:
a. Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước Quốc tế mà Việt Nam tham gia
b. Chỉ bao gồm luật quốc gia
c. Luật quốc gia và luật quốc tế (Đ)
d. Bao gồm Luật thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành
31. Thẩm quyền ban hành luật thuế:
a. Ủy ban thường vụ quốc hội
b. Bộ Tài Chính
c. Quốc hội (Đ)
d. Chính phủ
32. Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn… trong dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền địa phương là:
a. 2 đến 4 % tổng số chi
b. 2 đến 5 % tổng số chi (Đ)
c. 3 đến 5 % tổng số chi
d. 2 đến 3 % tổng số chi

33. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
a. Là khoản chi mang tính chất tích lũy
b. Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
c. Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn (Đ)
d. Là khoản chi có khả năng sinh lời

34. Thẩm quyền điều chỉnh dự toán NSNN thuộc về:
a. Ủy ban thường vụ quốc hội
b. Bộ Tài Chính
c. Chính Phủ
d. Quốc Hội (Đ)

35. Số tăng thu và tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng để:
a. Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
b. Thưởng cho cơ quan tổ chức thu
c. Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực hiện
d. Giảm bội chi (Đ)

Share this:

  • Click to share on Facebook (Opens in new window) Facebook
  • Click to share on X (Opens in new window) X
  • Click to print (Opens in new window) Print
  • Click to email a link to a friend (Opens in new window) Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Luật Tài chính, Pháp Luật Tài Chính

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật hiến pháp Việt Nam Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật Hình sự Việt Nam 1 Luật lao động Luật Môi trường Luật Tài chính Luật Tố tụng dân sự Việt Nam Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp Luật Tài Chính Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về hoạt động thương mại Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tư tưởng Hồ Chí Minh Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TDU (EEA)
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions