Luật Tố tụng dân sự Việt Nam – EL14.088
1. Quyết định giải quyết việc dân sự của tòa án cấp sơ thẩm có bị kháng cáo, kháng nghị không ?
Có thể bị kháng cáo, kháng nghị
2. Việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời cấm chuyển quyền đối với tài sản tranh chấp dựa trên căn cứ nào ?
Chỉ dựa trên đơn yêu cầu của đương sự
3. Việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời kê biên tài sản tranh chấp dựa trên căn cứ nào ?
Chỉ dựa trên đơn yêu cầu của đương sự
4. Đương sự được yêu cầu tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào ?
Có thể một trong các thời điểm trên
5. Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự được áp dụng trên cơ sở nào?
Có thể được áp dụng khi có một trong các căn cứ A,B,C
6. Người có quyền làm đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự là ai ?
7. Phương thức gửi đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự bao gồm những phương thức gì ?
Được gửi đơn bằng một trong ba phương thức A,B,C.
8. Các hoạt động chuẩn bị chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị gồm những hoạt động nào ?
Tiến hành tất cả các hoạt động
9. Điều kiện yêu cầu tòa án giải quyết việc dân sự bao gồm những điều kiện nào ?
Bao gồm các điều kiện A,B,C và một số điều kiện khác do BLTTDS 2015 quy định
10. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời có hiệu lực như thế nào
Có ngay hiệu lực pháp luật nhưng chỉ có hiệu lực tạm thời đến khi có bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự
11. Thời hạn kháng nghị quyết định giải quyết việc dan sự theo thủ tục phúc thẩm là bao lâu ?
Viện kiểm sát cùng cấp là 10 ngày, Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 15 ngày kể từ ngày tòa án ra quyết định
12. Biện pháp khẩn cấp tạm thời bao gồm các biện pháp cụ thể nào ?
Gồm các biện pháp A,B,C
13. Những bản án, quyết định được thi hành theo Luật thi hành án dân sự có phải chỉ là những bản án, quyết định của tòa án không ?
Là tất cả A,B,C
14. Thòi hạn chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị là bao lâu ?
Là 15 ngày kể từ ngày tòa án nhận được kháng cáo, kháng nghị
15. Việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm dựa trên căn cứ nào ?
Do một trong các căn cứ Chỉ do tòa án tự mình quyết định áp dụng khi thấy cần thiết hoặc Chỉ dựa trên đơn yêu cầu của đương sự
16. Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự có được áp dụng với tất cả các VVDS không?
Chỉ áp dụng đối với Vụ án dân sự
17. biện pháp khẩn cấp tạm thời kê biên tài sản được áp dụng đối với tài sản nào ?
Chỉ áp dụng đối với tài sản có tranh chấp
18. Người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời có phải thực hiện biện pháp bảo đảm không
Người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời chỉ phải thực hiện biện pháp bảo đảm khi BLTTDS có quy định
19. Thời hạn kháng cáo Quyết định giải quyết việc dân sự của tòa án cấp sơ thẩm là bao lâu
Là 15 ngày tòa án ra quyết định
20. Biện pháp khẩn cấp tạm thời nào được tòa án áp dụng đối với tài sản tranh chấp ?
Các biện pháp A,B,C
21. Thẩm quyền thi hành án dân sự là của cơ quan, tổ chức nào
Của cơ quan thi hành án dân sự và văn phòng thừa phát lại theo quy định của pháp luật
22. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án ban hành có thể bị thay đổi, bổ sung không ?
Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án ban hành có thể bị thay đổi, bổ sung
23. áp dụng Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự nhằm mục đích gì
Các mục đích A,B,C
24. Chọn phương án đúng
a. Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm, trừ trường hợp người đó đè nghị xét xử văng mặt (Đ)
b. Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng thì Tòa án cấp phúc thẩm vẫn tiến hành xét xử vắng mặt.
c. Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.
25. Chọn phương án đúng
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Trước phiên Tòa phúc thẩm mà các đương sự thỏa thuận được với nhau thì tòa án cấp phhúc thẩm không phải mở phiên tòa phúc thẩm mà ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự
c. Trước phiên Tòa phúc thẩm mà các đương sự hoà giải được với nhau thì tòa án cấp phúc thẩm vẫn mở phiên tòa phúc thẩm để ra bản án phúc thẩm (Đ)
26. Chọn phương án đúng
a. Đương sự không có quyền kháng cáo phúc thẩm
b. Khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về Tòan bộ bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Không phải khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về Tòan bộ bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật. (Đ)
27. Chọn phương án đúng
a. Trong mọi trường hợp Hội đồng xét xử phúc thẩm huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án, nếu nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở cấp phúc thẩm.
b. Không phải trong mọi trường hợp Hội đồng xét xử phúc thẩm huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án, nếu nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở cấp phúc thẩm. (Đ)
c. Cả hai phương án đều đúng
28. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
a. Tại phiên tòa phúc thẩm, nếu các đương sự tự nguyện thỏa thuận với nhau về các vấn đề cần giải quyết và nội dung thỏa thuận không trái luật, đạo đức xã hội thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải ra bản án phúc thẩm, sửa bản án sơ thẩm, công nhận sự thỏa thhuận của đương sự (Đ)
b. Tại phiên tòa phúc thẩm, nếu các đương sự tự nguyện thỏa thuận với nhau về các vấn đề cần giải quyết thì Hội đồng xét xử phúc thẩm không công nhận sự thỏa thuận của đương sự mà vẫn tiếp tục xét xử phúc thẩm
c. Tại phiên tòa phúc thẩm, nếu các đương sự tự nguyện thỏa thuận với nhau về các vấn đề cần giải quyết và nội dung thỏa thuận không trái luật, đạo đức xã hội thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải ra quyết định công nhận sự thỏa thhuận của đương sự
d. Tại phiên tòa phúc thẩm, nếu các đương sự tự nguyện thỏa thuận với nhau về các vấn đề cần giải quyết và nội dung thỏa thuận không trái luật, đạo đức xã hội thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải ra quyết định sửa bản án sơ thẩm để công nhận sự thỏa thuận của đương sự
29. Chọn phương án đúng
a. Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên Tòa phúc thẩm thì hội đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự.
b. Các đương sự thỏa thuận được với nhau ở tại phiên Tòa phúc thẩm thì hội đồng xét xử phúc thẩm ra bản án. (Đ)
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên Tòa phúc thẩm thì hội đồng xét xử sửa bản án sơ thẩm
30. Chọn phương án đúng
a. Viện kiểm sát đã tham gia ở phiên Tòa sơ thẩm vụ án dân sự thì bắt buộc phải tham gia ở phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự.
b. KiỂM sát viên Viện kiểm cùng cấp không phải tham gia các phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự.
c. KiỂM sát viên Viện kiểm cùng cấp phải tham gia các phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự. (Đ)
31. Chọn phương án đúng
a. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 01 tháng kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
b. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 10 ngày kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
c. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc ngày quyết định được niêm yết theo quy định của BLTTDS 2015. (Đ)
d. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
32. Chọn phương án đúng
a. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt. (Đ)
b. Cả hai phương án đều đúng
c. Mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt.
33. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
a. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật là 7 ngày kể từ ngày tuyên bản án
b. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật là 01tháng kể từ ngày tuyên bản án.
c. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật là 15 ngày kể từ ngày tuyên bản án nếu đương sự có mặt khi tuyên án tai phiên tòa sơ thẩm. (Đ)
d. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật là 15 ngày kể từ ngày tuyên bản án.
34. Chọn phương án đúng
a. Mọi trường hợp người kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm.
b. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm. (Đ)
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Mọi trường hợp người kháng cáo đều không phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm
35. Chọn phương án đúng
a. Trong mọi trường hợp đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm đình chỉ giải quyết vụ án
b. Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm có thể hoãn phiên Tòa. (Đ)
c. Trong mọi trường hợp khi đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm tiến hành xét xử vắng mặt.
36. Chọn phương án đúng
a. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền yêu cầu hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
b. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền ra quyết định hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
c. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền yêu cầu hoãn thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực để xem xét việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm (Đ)
37. Chọn phương án đúng
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 3 năm kể từ khi bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
c. Trong mọi trường hợp hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 5 năm kể từ khi bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
d. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là 3 năm kể từ khi bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 334 BLTTDS 2015 (Đ)
38. Chọn phương án đúng
a. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt không có lý do chính đáng thì Tòa án cấp phúc thẩm mới hoãn phiên Tòa.
b. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm không phải hoãn phiên Tòa.
c. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm phải hoãn phiên Tòa.
d. Cả ba phương án đều đúng
39. Chọn phương án đúng
a. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo nếu việc thay đổi, bổ sung đó không vượt quá phạm vi kháng cáo ban đầu
b. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo. (Đ)
c. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo không có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo
40. Chọn phương án đúng
a. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế. (Đ)
b. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế.
c. Cả hai phương án đều đúng
41. Chọn phương án đúng
a. Tòa án cấp sơ thẩm khi xét xử đã triệu tập thiếu đương sự của vụ án thì Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm.
b. Tòa án cấp sơ thẩm khi xét xử đã triệu tập thiếu đương sự của vụ án thì Tòa án cấp phúc thẩm huỷ bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án. (Đ)
42. Chọn phương án đúng
a. Viện kiểm sát không có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm. đối với bản án, quyết định sơ thẩm
b. Viện kiểm sát chỉ có quyền kháng nghị đối với quyết định sơ thẩm dân sự
c. Viện kiểm sát có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm. đối với bản án, quyết định sơ thẩm (Đ)
d. Viện kiểm sát chỉ có quyền kháng nghị đối với bản án sơ thẩm dân sự
43. Chọn phương án đúng
a. Người kháng cáo rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định không cho rút kháng cáo, kháng nghị.
b. Người kháng cáo đã rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị mà không còn kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và chấm dứt việc giải quyết vụ án.
c. Người kháng cáo đã rút Tòan bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tòan bộ kháng nghị mà không còn kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật. (Đ)
d. Cả ba phương án đều đúng
44. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án cấp sơ thẩm ban hành có thể bị kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm không
45. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án ban hành có thể bị
Bị hủy bỏ khi có căn cứ do pháp luật quy định
46. Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại nếu việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời là sai ?
Cả người yêu cầu và tòa án đều có trách nhiệm theo quy định của pháp luật
47. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự bao gồm những người nào ?
Là tất cả những người A,B,C,D
48. Chọn phương án đúng
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằng một quyết định. (Đ)
c. Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thoả thuận được với nhau về các vấn đề cần giải quyết trong vụ án, Hội đồng xét xử sẽ công nhận sự thoả thuận đó bằng một bản án
49. Chọn phương án đúng
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền thay đổi, bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật
c. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền có quyền thay đổi, bổ sung kháng nghị nếu chưa hết thời hạn kháng nghị theo quy định của pháp luật (Đ)
50. Chọn phương án đúng
a. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn không đồng ý thì tòa án cấp phúc thẩm không chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn. (Đ)
b. Nguyên đơn không được rút đơn khởi kiện tại Tòa án cấp phúc thẩm
c. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn không đồng ý thì vẫn có thể chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn trong một số trường hợp
d. Cả ba phương án đều đúng
51. Chọn phương án đúng
a. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự không có quyền kháng cáo, chỉ có thể làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của ytòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm (Đ)
b. Cả hai phương án đều đúng
c. Sau khi bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương sự có quyền kháng cáo hoặc làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định của y tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
52. Chọn phương án đúng
a. Không phải mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật. (Đ)
b. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm không phát sinh hiệu lực pháp luật.
c. Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
d. Cả ba đáp án đều đúng
53. Chọn phương án đúng
a. Đương sự phải tham gia phiên Tòa phúc thẩm kể cả khi có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Đương sự không phải tham gia phiên Tòa phúc thẩm
d. Đương sự phải tham gia phiên Tòa phúc thẩm vắng mặt nhưng có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt thì Tòa án xét xử vắng mặt. (Đ)
54. Chọn phương án đúng
a. Trong mọi trường hợp, người kháng cáo được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo,
b. Chỉ trong trường hợp do BLTTDS 2015 quy định thì người kháng cáo mới được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo (Đ)
c. Cả ba phương án đều đúng
d. Trong mọi trường hợp, người kháng cáo đều không được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo.
55. Chọn phương án đúng
a. Trước phiên Tòa phúc thẩm Tòa án cấp phúc thẩm chỉ phải tiến hành thủ tục hoà giải đối với một số vụ án theo quy định của BLTTDS 2015.
b. Trước phiên Tòa phúc thẩm Tòa án cấp phúc thẩm phải tiến hành thủ tục hoà giải.
c. Trước phiên Tòa phúc thẩm Tòa án cấp phúc thẩm không phải tiến hành thủ tục hoà giải. (Đ)
56. Chọn phương án đúng
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứ quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015 (Đ)
c. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án chưa có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
d. Giám đốc thẩm là thủ tục bắt buuộc nhằm xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
57. Chọn phương án đúng
a. Trong mọi trường hợp người kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm phải trực tiếp làm đơn kháng cáo
b. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm phải trực tiếp làm đơn kháng cáo. (Đ)
c. Người kháng cáo không phải làm đơn kháng cáo mà chỉ cần thông báo có kháng cáo đến tòa án cấp sơ thẩm
58. Chọn phương án đúng
a. Chỉ cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự mới có quyền kháng cáo
b. Cơ quan, tổ chức đã tham gia tố tụng dân sự có quyền kháng cáo
c. Cơ quan, tổ chức đã khởi kiện vụ án dân sự có quyền kháng cáo (Đ)
59. Chọn phương án đúng
a. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015 (Đ)
b. Bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật không thể bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm kể cả khi có căn cứ quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
c. Giám đốc thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng cáo, kháng nghị giám đốc thẩm khi có căn cứu quy định tại Điều 326 BLTTDS 2015
60. Chọn phương án đúng
a. Cả hai phương án đều đúng
b. Việc hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là không bắt buộc (Đ)
c. Hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là thủ tục bắt buộc, trừ những vụ án pháp luật quy định không được hoà giải.
61. Tòa án trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự khi nào
a. Chỉ khi người yêu cầu không có quyền yêu cầu ; không nôp lệ phái theo quy định của pháp luật.
b. Chỉ khi không đúng thẩm quyền giải quyết theo loại việc của tòa án
c. Khi có một trong các căn cứ Chỉ khi người yêu cầu không có quyền yêu cầu ; không nôp lệ phái theo quy định của pháp luật., Chỉ khi người yêu cầu không có năng lực hành vi tố tụng dân sự, Chỉ khi không đúng thẩm quyền giải quyết theo loại việc của tòa án
d. Chỉ khi sự việc đã được tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết… (Đ)
e. Chỉ khi người yêu cầu không có năng lực hành vi tố tụng dân sự
62. Tòa án có thể ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào ?
Có thể ra quyết định vào một trong các thời điểm trên
63. Chọn phương án đúng
a. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm chỉ là Chánh án tòa án tối cao, Chánh án tòa án cấp cao
b. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là Chánh án tòa án các cấp, Viện trưởng Viện kiểm sát các cấp
c. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là Chánh án tòa án tối cao, Chánh án tòa án cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát tối cáo, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp cao (Đ)
d. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm chỉ là Viện trưởng viện kiểm sát tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp cao
64. Chọn phương án đúng
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án chỉ có quyền yêu cầu ra quyết định tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực
c. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án không có quyền ra quyết định tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực.
d. Người đã kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án có quyền ra quyết định tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực. (Đ)
65. Chọn phương án đúng
a. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế.
b. Cả hai phương án đều đúng
c. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án nếu ở giai đoạn phúc thẩm mà nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân chết mà quyền và nghĩa vụ của họ không được thừa kế. (Đ)
66. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
a. Chỉ đương sự trong vụ án dân sự mới có quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
b. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự không có quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
c. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự có quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật (Đ)
d. Chỉ người đại diện hợp pháp của đương sự trong vụ án dân sự mới có quyền kháng cáo bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
67. Chọn phương án đúng
a. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
b. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ việc giải quyết vụ án. (Đ)
c. Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tòa phúc thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải hủy bản án sơ thẩm, đình chỉ việc giải quyết vụ án
68. Chọn phương án đúng
a. Khi có kháng cáo, kháng nghị thì bản án, quyết định sơ thẩm vẫn có hiệu lực pháp luật kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị (Đ)
b. Các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì có hiệu lực pháp luật kể từ ngày tuyên bản án, quyết định
c. Cả 3 phương án đều đúngd. Trong mọi trương hợp, các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì có hiệu lực pháp luật kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị.
69. Chọn phương án đúng
a. Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết đúng đắn mối quan hệ tranh chấp giữa các đương sự, nhưng Tòa án cấp sơ thẩm đã không hoà giải vụ án theo quy định của pháp luật thì Tòa án cấp phúc thẩm huỷ bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án. (Đ)
b. Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết đúng đắn mối quan hệ tranh chấp giữa các đương sự, nhưng Tòa án cấp sơ thẩm đã không hoà giải vụ án theo quy định của pháp luật thì Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm
c. Cả hai phương án đều đúng
70. Phạm vi áp dụng để giải quyết việc dân sự được BLTTDS quy định như thế nào?
Được áp dụng các quy định về thủ tục giải quyết vụ án dân sự để giải quyết nếu phần quy định về giải quyết việc dân sự chưa có quy định
71. Những bản án, quyết định được thi hành theo Luật thi hành án dân sự là những bản án, quyết định nào?
Là tất cả các bản án, quyết định giải quyết quan hệ pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại và lao động
72. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
Người kháng cáo phúc thẩm được rút đơn kháng cáo vào thời điểm trước khi bắt đầu phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm
73. Thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự
Tính chất của xét xử phúc thẩm là việc tòa án cấp phúc thẩm trực tiếp xét xử lại vụ án mà bản án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị
74. Chọn phương án đúng
a. Mọi đương sự đã tham gia ở phiên Tòa sơ thẩm thì không phải tham gia ở phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự
b. Không phải mọi đương sự đã tham gia ở phiên Tòa sơ thẩm thì phải tham gia ở phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự. (Đ)
c. Mọi đương sự đã tham gia ở phiên Tòa sơ thẩm thì phải tham gia ở phiên Tòa phúc thẩm vụ án dân sự.
75. Chọn phương án đúng
a. Cả 3 phương án đều đúng
b. Mọi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
c. Không quyết định nào của Tòa án cấp sơ thẩm có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
d. Không phải mọi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm. (Đ)
76.
Leave a Reply