Bộ 43 Câu hỏi Lịch sử Nhà nước và Pháp luật có đáp án chuẩn nhất
STT | CÂU HỎI |
Câu hỏi 1 | Trong cải cách ở chính quyền địa phương của vua Lê Thánh Tông có nội dung nào sau đây? |
a. Đặt ra tiêu chuẩn bầu xã trưởng | |
b. Nghiêm cấm các làng xã sử dụng lệ làng | |
c. Nhà nước trực tiếp quản lý ruộng đất của làng và chia ruộng đất cho nhân dân trong làng theo nguyên tắc “bình quân ruộng đất” | |
(ĐÚNG) d. Quy định xã trưởng do triều đình bổ nhiệm | |
Câu hỏi 2 | Nhà nước Trung Quốc cổ đại thời kì Tây Chu thiết lập hình thức chính thể nhà nước gì? |
(ĐÚNG) a. Quân chủ quý tộc | |
b. Quân chủ lập hiến | |
c. Quân chủ chuyên chế | |
d. Quân chủ lưỡng đầu | |
Câu hỏi 3 | Chế định thừa kế trong bộ Quốc triều hình luật thời kì Hậu Lê quy định nội dung nào sau đây? |
(ĐÚNG) a. Con trai, con gái, con nuôi trong diện được thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
b. Chỉ con vợ cả được thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
c. Chỉ con trai được thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
d. Chỉ cho con đẻ được thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
Câu hỏi 4 | Bộ luật Hammurabi ở Lưỡng Hà cổ đại không quy định loại hợp đồng nào? |
a. Hợp đồng gửi giữ | |
b. Hợp đồng mua bán | |
(ĐÚNG) c. Hợp đồng bảo hiểm | |
d. Hợp đồng lĩnh canh ruộng đất | |
Câu hỏi 5 | Theo quy định của bộ Dân luật Bắc kì 1931, có những hình thức sở hữu nào? |
(ĐÚNG) a. Sở hữu tư nhân, sở hữu của pháp nhân công, sở hữu của pháp nhân tư, sở hữu chung. | |
b. Sở hữu của nhà vua và các công ty thương mại | |
c. Sở hữu của nhà vua, sở hữu của người Pháp, sở hữu của làng xã | |
d. Sở hữu của nhà nước và sở hữu của làng xã | |
Câu hỏi 6 | Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884-1945) áp dụng những nguồn luật nào? |
a. Nguồn luật của Pháp | |
(ĐÚNG) b. Nguồn luật của Pháp và nguồn luật của triều Nguyễn | |
c. Hương ước của các làng | |
d. Nguồn luật của triều Nguyễn | |
Câu hỏi 7 | Quyền thừa kế tài sản của người vợ trong bộ Quốc triều hình luật thời Hậu Lê phát sinh trong trường hợp nào sau đây? |
(ĐÚNG) a. Khi vợ chồng không có con thừa kế mà chồng chết trước. | |
b. Khi hôn nhân có con thừa kế mà chồng chết trước. | |
c. Khi chồng chết trước. | |
d. Khi chồng chết trước mà cha mẹ chồng cũng đã chết. | |
Câu hỏi 8 | Bộ luật Hammurabi ở Lưỡng Hà cổ đại là bộ luật? |
a. Dân sự | |
b. Hình sự | |
c. Tố tụng | |
(ĐÚNG) d. Tổng hợp | |
Câu hỏi 9 | Trong nhà nước phong kiến Tây Âu giai đoạn phân quyền cát cứ, quyền lực nhà vua như thế nào? |
a. Nhà vua nắm toàn bộ quyền lực nhà nước, cả vương quyền và thần quyền. | |
b. Vua nắm quyền sở hữu tối cao đối với đất đai trong cả nước, có quyền đặt ra và thu thuế, phát hành tiền trong cả nước. | |
(ĐÚNG) c. Nhà vua chỉ nắm quyền trong phần lãnh địa của mình, giống như các lãnh chúa khác. Nhà vua chỉ tượng trưng cho sự tồn tại và thống nhất của quốc gia. | |
d. Nhà vua chỉ nắm quyền thu thuế và bắt lính trong phạm vi cả nước. | |
Câu hỏi 10 | Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc được thiết lập trên cơ sở kinh tế – xã hội như thế nào? |
a. Chế độ sở hữu tư nhân phát triển và sự phân hóa xã hội sâu sắc. | |
b. Kinh tế nông nghiệp, công thương nghiệp đều phát triển; phân hóa xã hội thành các giai cấp, mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp rất gay gắt. | |
(ĐÚNG) c. Chế độ sở hữu công chiếm ưu thế, chế độ sở hữu tư nhân chậm phát triển và sự phân hóa xã hội ở mức độ thấp. | |
d. Cơ cấu kinh tế đa dạng, phát triển theo hướng hàng hóa và sự phân hóa xã hội sâu sắc. | |
Câu hỏi 11 | Yếu tố thúc đẩy nhà nước ở phương Đông thời kì cổ đại ra đời sớm là gì? |
a. Cuộc tấn công của những người Man tộc | |
b. Mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp | |
(ĐÚNG) c. Trị thủy, thủy lợi và chiến tranh | |
d. Cải cách xã hội | |
Câu hỏi 12 | Yếu tố nào hạn chế quyền lực của nhà vua phong kiến Việt Nam? |
a. Tập quán chính trị: đình nghị, pháp tiên vương (3) | |
(ĐÚNG) b. Cả ba phương án (1), (2), (3) | |
c. Tự trị, tự quản làng xã (1) | |
d. Trách nhiệm kính thiên, ái dân (2) | |
Câu hỏi 13 | Tổng thống Hoa kì được thiết lập theo phương thức nào? |
a. Do Chủ tịch Thượng viện bổ nhiệm | |
(ĐÚNG) b. Do các Đoàn đại cử tri của các bang bầu | |
c. Do Quốc hội bầu | |
d. Do Chủ tịch Thượng viện đảm nhiệm | |
Câu hỏi 14 | Ở Việt Nam, trong thời kì thuộc Pháp (1884 – 1945), trong hệ thống chính quyền của Pháp, đứng đầu Bắc kì là ai? |
(ĐÚNG) a. Thống sứ | |
b. Khâm sứ | |
c. Thống đốc | |
d. Toàn quyền | |
Câu hỏi 15 | Nguyên thủ quốc gia ở nhà nước tư sản Nhật Bản thời kì cận đại được thiết lập theo phương thức nào? |
(ĐÚNG) a. Thế tập, cha truyền con nối | |
b. Bổ nhiệm | |
c. Cử tri trực tiếp bầu | |
d. Quốc hội bầu | |
Câu hỏi 16 | Yếu tố nào thúc đẩy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc ra đời? |
(ĐÚNG) a. Trị thủy, thủy lợi và chiến tranh | |
b. Trị thủy, thủy lợi | |
c. Cải cách xã hội | |
d. Đấu tranh giai cấp quyết liệt, không thể điều hòa | |
Câu hỏi 17 | Bộ Hoàng việt luật lệ triều Nguyễn là bộ luật gì? |
(ĐÚNG) a. Bộ luật tổng hợp | |
b. Bộ luật hình sự | |
c. Bộ luật dân sự | |
d. Bộ luật tố tụng | |
Câu hỏi 18 | Các nhà nước phương Đông cổ đại chủ yếu thiết lập hình thức chính thể gì? |
(ĐÚNG) a. Quân chủ chuyên chế | |
b. Cộng hoà dân chủ chủ nô | |
c. Quân chủ lập hiến | |
d. Quân chủ quý tộc | |
Câu hỏi 19 | Thiết chế chính trị – pháp luật của các nhà nước phương Đông cổ đại chịu sự tác động của tư tưởng nào? |
(ĐÚNG) a. Thần quyền | |
b. Dân chủ | |
c. Pháp quyền | |
d. Học thuyết pháp luật tự nhiên | |
Câu hỏi 20 | Trong các nhận định sau, nhận định nào ĐÚNG? |
(ĐÚNG) a. Trong nhà nước Hoa Kì, Tổng thống vừa là nguyên thủ quốc gia vừa là người đứng đầu cơ quan hành pháp | |
b. Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều thiết lập hình thức chính thể cộng hòa. | |
c. Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều vận dụng triệt để nguyên tắc phân quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. | |
d. Các nhà nước tư sản thời kì cận đại đều thiết lập hình thức chính thể quân chủ lập hiến. | |
Câu hỏi 21 | Nhà nước tư sản Anh thời kì cận đại thiết lập hình thức chính thể gì? |
a. Quân chủ chuyên chế | |
(ĐÚNG) b. Quân chủ lập hiến | |
c. Cộng hòa dân chủ | |
d. Cộng hòa tổng thống | |
Câu hỏi 22 | Hiến pháp tư sản thời kì cận đại đã quy định nội dung nào sau đây? |
a. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ. | |
b. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất | |
c. Toàn bộ quyền lực nhà nước do Nghị viện nắm giữ | |
(ĐÚNG) d. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | |
Câu hỏi 23 | Theo Hiến pháp 1787, Tổng thống Hoa Kì có thẩm quyền gì? |
(ĐÚNG) a. Phủ quyết các dự luật của Quốc hội | |
b. Giải tán Quốc hội | |
c. Cách chức Thẩm phán Tòa án tối cao | |
d. Bổ nhiệm các Thượng nghị sĩ | |
Câu hỏi 24 | Theo Hiến pháp 1787 của Hoa Kỳ, cơ quan nào nắm quyền tư pháp? |
(ĐÚNG) a. Tòa án tối cao | |
b. Quốc hội | |
c. Chính phủ | |
d. Tổng thống | |
Câu hỏi 25 | Theo Hiến pháp 1787, Tổng thống Hoa Kì có địa vị pháp lí là gì? |
a. Nguyên thủ quốc gia | |
b. Là người đứng đầu cơ quan lập pháp | |
(ĐÚNG) c. Vừa là nguyên thủ quốc gia vừa đứng đầu cơ quan hành pháp | |
d. Là người đứng đầu Quốc hội | |
Câu hỏi 26 | Nhà nước tư sản Hoa Kì thiết lập hình thức chính thể gì? |
a. Cộng hòa lưỡng tính | |
(ĐÚNG) b. Cộng hòa tổng thống | |
c. Quân chủ lập hiến | |
d. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa | |
Câu hỏi 27 | Theo Hiến pháp 1787 của Hoa Kỳ, cơ quan nào nắm quyền lập pháp? |
a. Tổng thống | |
(ĐÚNG) b. Quốc hội | |
c. Chính phủ | |
d. Tòa án | |
Câu hỏi 28 | Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào SAI? |
(ĐÚNG) a. Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê sao chép hoàn toàn hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc. | |
b. Hình phạt Trượng trong bộ Quốc triều Hình luật triều Hậu Lê chỉ áp dụng cho đàn ông. | |
c. Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê tiếp thu chọn lọc, sáng tạo hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc. | |
d. Hình phạt Đồ, Lưu trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê được quy định sáng tạo, phù hợp với đặc điểm đặc thù của nước Đại Việt | |
Câu hỏi 29 | Theo quy định của pháp luật phong kiến Việt Nam, chồng được phép li hôn vợ trong trường hợp nào? |
a. Vợ vi phạm nghĩa vụ đồng cư (2) | |
b. Vợ phạm phải điều “Thất xuất” (1) | |
c. Vợ vi phạm nghĩa vụ chung thủy (3) | |
(ĐÚNG) d. Cả ba trường hợp (1), (2), (3) | |
Câu hỏi 30 | Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG? |
a. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê chỉ cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ trong trường hợp gia đình không có con trai. | |
(ĐÚNG) b. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
c. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định trong mọi trường hợp chỉ người con trai trưởng mới có quyền thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
d. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê không cho phép người con gái thừa kế tài sản từ cha mẹ. | |
Câu hỏi 31 | Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật, nam nữ không được kết hôn trong những trường hợp nào? |
a. Khi mất trật tự thê thiếp (3) | |
b. Khi không có sự đồng ý của cha mẹ (2) | |
(ĐÚNG) c. Cả ba trường hợp (1), (2), (3) | |
d. Khi đang có tang cha mẹ (1) | |
Câu hỏi 32 | Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, trong trường hợp cha mẹ mất mà không có chúc thư thì số lượng ruộng đất hương hỏa là bao nhiêu? |
a. 1/5 | |
b. 1/15 | |
c. 1/10 | |
(ĐÚNG) d. 1/20 | |
Câu hỏi 33 | Hình phạt trong pháp luật phong kiến Việt Nam có đặc điểm gì? |
a. Hình phạt thể hiện tính nhân đạo, nhân văn sâu sắc | |
b. Hình phạt trong pháp luật phong kiến Việt Nam là sự sao chép hoàn toàn từ pháp luật phong kiến Trung Quốc | |
(ĐÚNG) c. Hình phạt mang tính phổ biến | |
d. Hình phạt là chế tài chỉ áp dụng với những vi phạm pháp luật hình sự | |
Câu hỏi 34 | Nguyên tắc xác định trật tự thừa kế tài sản hương hỏa được quy định trong bộ Quốc triều hình luật và Hoàng việt luật lệ là gì? |
a. Con trưởng của vợ cả | |
b. Căn cứ theo di chúc của cha mẹ. | |
c. Người con trai lớn tuổi nhất trong gia đình. | |
(ĐÚNG) d. Trọng trưởng, trọng nam, trọng đích. | |
Câu hỏi 35 | Pháp luật phong kiến Việt Nam đã xác lập chế độ hôn nhân gì? |
(ĐÚNG) a. Không tự do, đa thê, bất bình đẳng | |
b. Tự do, tự nguyện, bất bình đẳng | |
c. Bất bình đẳng, một vợ một chồng | |
d. Tự nguyện, đa thê | |
Câu hỏi 36 | Hình phạt Đồ trong bộ Hoàng Việt luật lệ triều Nguyễn chia thành mấy bậc? |
a. 4 bậc | |
b. 2 bậc | |
(ĐÚNG) c. 5 bậc | |
d. 3 bậc | |
Câu hỏi 37 | Theo quy định của bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, cha mẹ được thừa kế tài sản của các con trong trường hợp nào? |
a. Cha mẹ luôn ở hàng thừa kế thứ nhất, sau khi con chết cha mẹ đang còn sống đều được thừa kế tài sản của con. | |
b. Khi vợ chồng chỉ có con gái mà không có con trai thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản. | |
(ĐÚNG) c. Khi vợ chồng không có con thừa kế, nếu cha mẹ còn sống thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản của con. | |
d. Khi con cái còn ở chung với cha mẹ, nếu con chết trước thì cha mẹ được thừa kế một phần tài sản của con. | |
Câu hỏi 38 | Hình phạt Đồ trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê chia thành mấy bậc? |
a. 4 bậc | |
b. 2 bậc | |
(ĐÚNG) c. 3 bậc | |
d. 5 bậc | |
Câu hỏi 39 | Theo pháp luật tố tụng phong kiến Việt Nam, các vụ án tử hình do ai đưa ra quyết định chung thẩm? |
(ĐÚNG) a. Hoàng đế | |
b. Tể tướng | |
(ĐÚNG) c. Tam pháp ty | |
d. Thượng thư bộ Hình | |
Câu hỏi 40 | Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG? |
a. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định chỉ người chồng mới có quyền sở hữu tài sản trong gia đình. | |
(ĐÚNG) b. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê đã gián tiếp thừa nhận người vợ có quyền sở hữu tài sản riêng, đồng sở hữu tài sản chung với chồng trong hôn nhân. | |
(ĐÚNG) c. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê không quy định về quyền sở hữu tài sản của người vợ. | |
d. Bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định trong mọi trường hợp vợ đều không có quyền sở hữu tài sản riêng, không có quyền thừa kế tài sản của chồng. | |
Câu hỏi 41 | Trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê, cấp xã có thẩm quyền xét xử những vụ việc gì? |
a. Tất cả các vụ việc phát sinh ở làng xã | |
b. Những vụ việc về dân sự. | |
(ĐÚNG) c. Rất nhỏ (tiểu tiểu sự) | |
d. Những việc vừa (trung sự) | |
Câu hỏi 42 | Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào ĐÚNG? |
a. Trong pháp luật phong kiến Việt Nam, chỉ có bộ Hoàng Việt luật lệ triều Nguyễn quy định về hệ thống Ngũ hình. | |
b. Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê sao chép hoàn toàn hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc. | |
(ĐÚNG) c. Hệ thống Ngũ hình trong bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê tiếp thu chọn lọc, sáng tạo hệ thống Ngũ hình trong pháp luật phong kiến Trung Quốc. | |
d. Trong pháp luật phong kiến Việt Nam, chỉ có bộ Quốc triều hình luật triều Hậu Lê quy định về hệ thống Ngũ hình. | |
Câu hỏi 43 | Hình phạt biếm tư được quy định trong bộ luật nào ở Việt Nam thời kì phong kiến? |
a. Hình thư triều Trần | |
b. Hình thư triều Lý | |
(ĐÚNG) c. Quốc triều hình luật triều Hậu Lê | |
d. Hoàng Việt luật lệ triều Nguyễn |
Leave a Reply