AC22 – Tài chính doanh nghiệp
1) Bảng cân đối kế toán là?
a. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm (Đ)
b. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
c. Tất cả các phương án đều sai
2) Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.
a. 16.994$ (Đ)
b. 25.846$
c. 29.211$
d. 60.000$
3) Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
a. Cổ tức cổ phần thường
b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay (Đ)
c. Lãi vay
d. Cổ tức của cổ phần ưu đãi
4) Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
a. Bất động sản
b. Thương hiệu (Đ)
c. Máy móc thiết bị
d. Các loại chứng khoán
5) Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
b. Các chỉ tiêu là tương đương nhau
c. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Đ)
d. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
6) Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
a. Vay; Phân tán rúi ro; cho vay (Đ)
b. Cho vay
c. Phân tán rủi ro
d. Vay
7) Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
a. Chi phí tài chính (Đ)
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Chi phí bán hàng
8) Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng (Đ)
c. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
d. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
9) Chi phí biến đổi bao gồm:
a. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
b. Chi phí thuê mặt bằng
c. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp (Đ)
10) Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
a. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay (Đ)
b. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
d. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
11) Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
a. 25.000 USD
b. 29.333,60 USD
c. 28.223,70 USD
d. 25.657,91 USD (Đ)
12) Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
a. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ (Đ)
b. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
13) Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?
a. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả (Đ)
b. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
c. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
d. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
14) Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
a. Giá trị của TSCĐ
b. Vật chất của TSCĐ
c. Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ (Đ)
d. Giá trị sử dụng của TSCĐ
15) Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Lợi nhuận sau thuế
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (Đ)
16) Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
a. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi (Đ)
b. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
17) Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?
a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp (Đ)
b. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
c. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
d. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
18) Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
a. Tất cả các phương án đều sai (Đ)
b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
d. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
19) Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
a. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
b. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
c. Có lãi
d. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu (Đ)
20) Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?
a. 1,0 (Đ)
b. 1,5
c. Tất cả các phương án đều sai
d. 0,5
21) Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
a. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
b. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
c. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
d. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải (Đ)
22) Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?
a. Khấu hao theo số dư giảm dần. (Đ)
b. Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần
c. Khấu hao bình quân.
d. Tất cả các phương án đều sai
23) Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?
a. Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng (Đ)
b. Hình thái biểu hiện
c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
d. Mục đích sử dụng
24) Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Đ)
d. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
25) Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______
a. Tài trợ
b. Vốn lưu động
c. Hoạch định ngân sách vốn (Đ)
d. Cấu trúc vốn
26) Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?
a. 1 – (Nợ/Tài sản) (Đ)
b. 1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)
c. 1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)
d. 1 – (Tài sản/Nợ)
27) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
c. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH (Đ)
28) Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:
a. Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất
b. Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty
c. Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM (Đ)
d. Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính
29) Tiền thuê đất được xếp vào:
a. Không phương án nào đúng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí tài chính
30) Tài sản cố định vô hình bao gồm:
a. Nhà cửa
b. Thiết bị
c. Máy móc
d. Nhãn hiệu (Đ)
31) Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?
a. Công ty cổ phần
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
d. Doanh nghiệp tư nhân (Đ)
32) Đặc điểm của vốn cố định:
a. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX (Đ)
d. Tất cả các phương án đều sai
33) Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD (Đ)
b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
d. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
34) Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
a. Giá trị thị trường bằng không (Đ)
b. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
c. Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách
d. Giá trị kế toán không đổi
35) Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
b. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài (Đ)
c. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
d. Lựa chọn phương án sản xuất
Leave a Reply