AC27 – Tổ chức thông tin kế toán
1) Có bao nhiêu phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu ?
a. 2
b. 4 (Đ)
c. 3
2) Có mấy cách tiếp cận tổ chức dữ liệu
a. 3 (Đ)
b. 2
c. 1
d. 4
3) Có bao nhiêu thành phần trong hệ thống thông tin?
a. 8
b. 9
c. 7
d. 6 (Đ)
4) Dữ liệu về giá cả nằm trong tập tin nào sau đây?
a. Tập tin nghiệp vụ (Đ)
b. Tập tin lưu trữ
c. Tập tin khai báo
d. Tập tin chính
5) Hình thức ghi sổ kế toán nào hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất?
a. Chứng từ ghi sổ
b. Nhật ký chung (Đ)
c. Nhật ký sổ cái
d. Nhật ký chứng từ
6) Hai hoạt động xử lý liên tiếp nhau có được gộp vào khi vẽ lưu đồ không?
a. Tùy trường hợp
b. Không
c. Có (Đ)
d. Thỉnh thoảng
7) Hệ thống thông tin quản lý bao gồm bao nhiêu hệ thống thông tin con?
a. 5 (Đ)
b. 4
c. 2
d. 3
8) Hóa đơn GTGT thuộc loại chứng từ nào?
a. Tiền tệ
b. Bán hàng (Đ)
c. Sản xuất
d. Hàng tồn kho
9) Hình chữ nhật là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ hệ thống thông tin?
a. Dòng dữ liệu
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Nguồn dữ liệu (Đ)
d. Hoạt động xử lý
10) Hai đường kẻ ngang song song là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ ?
a. Dòng dữ liệu
b. Nguồn dữ liệu
c. Lưu trữ dữ liệu (Đ)
d. Hoạt động xử lý
11) Khi xây dựng bộ mã cho hàng hóa, số ký tự cho yếu tố vùng, miền thường căn cứ vào
a. Tính chất địa lý vùng miền
b. Tên gọi vùng miền (Đ)
c. vị trí vùng, miền
d. Số thứ tự vùng miền
12) Khi vẽ sơ đồ cấp 0, các hoạt động xử lý sẽ được gom lại nếu:
a. Khác thời điểm
b. Cùng thời điểm, cùng hoặc khác đối tượng (Đ)
c. Cùng đối tượng
d. Cùng thời điểm
13) Khi vẽ lưu đồ, ký hiệu hình “lục lăng” là biểu hiện của
a. Lưu trữ theo Alphabet
b. Lưu trữ theo số thứ tự
c. Lưu trữ theo ngày
d. Lưu trữ trên máy tính (Đ)
14) Khi vẽ lưu đồ, giữa các đối tượng bên trong được liên kết với nhau bằng:
a. dấu gạch ngang
b. điểm liên kết
c. Điểm nối (Đ)
d. Dòng thông tin
15) Khi đặt tên cho các hoạt động xử lý con nên
a. đặt tên nêu bật được chức năng của nhóm (Đ)
b. đặt tên nêu bật được hình ảnh của đối tượng
c. đặt tên có hoạt động “lưu”
d. đặt tên nêu bật được tên của đối tượng tham gia hoạt động xử lý
16) Mô hình REA là gì?
a. Sự kiện
b. Đối tượng
c. Nguồn lực- Sự kiện- Đối tượng (Đ)
d. Nguồn lực
17) Mục đích của sổ Nhật ký chuyên dùng là gì?
a. Không cần sử dụng đến sổ Nhật ký chung nữa
b. Theo dõi những nghiệp vụ ít biến động
c. Làm phong phú sổ kế toán
d. Giảm tải cho Nhật ký chung (Đ)
18) Mã phân cấp thường dùng đối với các doanh nghiệp
a. Quy mô nhỏ
b. Không có công ty con
c. Phụ thuộc
d. Có nhiều công ty con (Đ)
19) Mục đích của khai báo dữ liệu là gì?
a. Để phục vụ yêu cầu quản lý
b. Để đảm bảo duy trì dữ liệu đối tượng thường sử dụng (Đ)
c. Để không bị mất dữ liệu
d. Để phục vụ vào sổ kế toán
20) Mỗi hoạt động xử lý đều được kẹp giữa
a. 2 đầu ra
b. 2 đầu vào
c. 2 ký hiệu lưu trữ
d. 2 ký hiệu đầu vào và đầu ra (Đ)
21) Nội dung thông tin chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi do ai lập?
a. Ngân hàng
b. Vụ chế độ kế toán
c. Doanh nghiệp (Đ)
d. Bộ Tài chính
22) Sơ đồ cấp khái quát là sơ đồ cấp
a. Giữa
b. Cao nhất (Đ)
c. Trung bình
d. Thấp nhất
23) Sơ đồ cấp không (0) có bao nhiêu hoạt động xử lý?
a. 3
b. 2
c. 1
d. Tùy trường hợp, luôn >1 (Đ)
24) Tập tin nghiệp vụ là tập tin luôn chứa thông tin gì ?
a. Số lượng
b. Ngày, số lượng và giá cả (Đ)
c. Giá cả
d. Ngày
25) Theo AIS trên máy tính hoạt động thu thập và ghi nhận dữ liệu có thực hiện trực tiếp trên sổ kế toán không?
a. Tùy phần mềm kế toán
b. Có
c. Không (Đ)
d. Thỉnh thoảng
26) Theo phương thức nhập liệu theo lô, khi lô nghiệp vụ chưa được chuyển, có xem được báo cáo liên quan đến nghiệp vụ không?
a. Không (Đ)
b. Tùy trường hợp
c. Thỉnh thoảng
d. Có
27) Trong các phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu, phương pháp nào thường được kế toán sử dụng để mã hóa sản phẩm, hàng hóa?
a. Mã trình tự
b. Mã phân cấp
c. Mã khối nhóm
d. Mã gợi nhớ (Đ)
28) Tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp sẽ là:
a. đối tượng bên ngoài của mọi quy trình (Đ)
b. đối tượng bên trong của mọi quy trình
c. đối tượng không liên quan đến mọi quy trình
d. vừa là đối tượng bên trong vừa là đối tượng bên ngoài quy trình
29) Theo AIS trên nền máy tính, việc cập nhật được thực hiện ở đâu?
a. Sổ chi tiết
b. Tập tin chính (Đ)
c. Tập tin nghiệp vụ
d. Sổ cái
30) Yếu tố cuối cùng trong một hệ thống là:
a. Phần tử
b. Đầu ra
c. Mục tiêu (Đ)
d. Đầu vào
31) Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của mã hóa thực thể dữ liệu?
a. Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót
b. Theo quy định của luật kế toán (Đ)
c. Tạo tính duy nhất, phân biệt
d. Phục vụ yêu cầu quản lý
32) Đối tượng bên ngoài có xuất hiện trong lưu đồ không?
a. Thỉnh thoảng
b. Không
c. Có (Đ)
d. Tùy trường hợp
33) Đối tượng bên ngoài hệ thống là đối tượng
a. Có hoạt động xử lý và chuyển nhận
b. Chỉ có hoạt động lưu trữ
c. Chỉ có hoạt động xử lý
d. Chỉ có hoạt chuyển nhận (Đ)
34) Ủy nhiệm chi do đơn vị nào thiết kế mẫu biểu?
a. Ngân hàng (Đ)
b. Vụ chế độ kế toán
c. Bộ Tài Chính
d. Doanh nghiệp
35) “ 012” là mã hóa theo phương pháp nào?
a. Trình tự (Đ)
b. Gợi nhớ
c. Khối nhóm
d. Phân cấp
Leave a Reply