BA06 – Quản trị học
1) Bản chất của thông tin là
a. cơ sở của hoạt động quản trị.
b. tiền đề của hoạt động quản trị.
c. những dữ liệu đem lại sự hiểu biết và ích lợi cho con người. (Đ)
d. công cụ của hoạt động quản trị.
2) Con người làm việc vì
a. thói quen.
b. nhu cầu.
c. lợi ích.
d. lợi ích và nhu cầu. (Đ)
3) Căn cứ vào yếu tố nào để ra quyết định?
a. Căn cứ vào quy chế, luật pháp để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
b. Căn cứ vào mục tiêu quản trị để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
c. Căn cứ vào thực trạng của tổ chức để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất. (Đ)
d. Căn cứ vào thời gian để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
4) Có những yêu cầu nào đặt ra với thông tin
a. Tính đầy đủ là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
b. Có rất nhiều các yêu cầu đối với thông tin bao gồm cả tính chính xác, tính kịp thời, tính đầy đủ… (Đ)
c. Tính kịp thời là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
d. Tính chính xác là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
5) Dùng người tốt nhất là
a. loại người có tính khí trầm.
b. loại người có tính khí u sầu.
c. loại người có tính khí nóng nảy.
d. loại người có tính khí linh hoạt. (Đ)
6) Giao tiếp chỉ tốt khi
a. đem lại lợi ích.
b. phù hợp với ý muốn của người tham gia giao tiếp
c. thực hiện được mục tiêu, và giảm thiểu các hiểu lầm không đáng có (Đ)
d. đem lại rủi ro.
7) Kỹ năng quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao là
a. kỹ năng chuyên môn
b. tự học suốt đời.
c. đạo đức công tác.
d. kỹ năng tư duy (Đ)
8) Nhóm mạnh là
a. nhóm có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, có hiệu quả hơn các nhóm khác, và có người cầm đầu tài giỏi và đức độ. (Đ)
b. nhóm có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
c. nhóm làm việc có hiệu quả hơn nhóm khác.
d. nhóm có người cầm đầu tài giỏi và đức độ.
9) Nhược điểm người lãnh đạo nếu sử dụng phong cách dân chủ là
a. thực hiện tự ra quyết định cho cấp dưới
b. dễ đưa tổ chức tới chỗ đổ vỡ, mạnh ai nấy lo.
c. Độc đoán và chuyên quyền
d. người lãnh đạo nhu nhược sẽ dẫn đến tình trạng theo đuôi quần chúng, các quyết định đưa ra chậm chạp, để lỡ mọi cơ hội thuận tiện. (Đ)
10) Người tài là người
a. do môi trường tạo ra.
b. do bẩm sinh mà có.
c. do rèn luyện + bẩm sinh + môi trường tạo ra. (Đ)
d. do rèn luyện mà có.
11) Nhu cầu sinh lý trong các bậc nhu cầu của Maslow là
a. Bậc nhu cầu thứ ba
b. Bậc nhu cầu cao nhất
c. Bậc nhu cầu thứ hai
d. Bậc nhu cầu thấp nhất (Đ)
12) Phong cách lãnh đạo cưỡng bức
a. rất ít có hiệu quả. (Đ)
b. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức văn hóa.
c. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức kinh tế.
d. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức có mục đích vì xã hội
13) Phân tích SWOT được hiểu là
a. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp VRIO.
b. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của tổ chức (Đ)
c. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp A.D.Little
d. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp BCG.
14) Thông tin có thể là
a. là sức mạnh của hoạt động quản trị.
b. tiền đề, là cơ sở, là công cụ của quá trình quản trị (Đ)
c. tiền đề của hoạt động quản trị.
d. cơ sở của hoạt động quản trị.
15) Uy tín của người lãnh đạo tổ chức là
a. mức độ quan hệ bên ngoài của họ là lớn hay nhỏ.
b. mức độ hiệu quả của sự tác động của họ đối với người khác trong công việc của mình. (Đ)
c. mức độ của hiệu quả đem lại thắng lợi cho tổ chức lớn hay nhỏ.
d. mức độ sợ hãi của cấp dưới đối với họ là to lớn.
16) Việc ra quyết định cần phải
a. căn cứ vào thực trạng của tổ chức.
b. bám sát mục tiêu chung, mục tiêu dài hạn của tổ chức; tuân thủ luật pháp và thông lệ của môi trường; phải dựa trên cơ sở phân tích thực trạng và thực lực của tổ chức; dựa trên thực tế cuộc sống; dựa trên yếu tố thời cơ và thời gian. (Đ)
c. căn cứ vào mục tiêu dự định.
d. căn cứ vào luật pháp, quy chế.
17) Xác định câu đúng nhất
a. Tính cách là do rèn luyện mà có.
b. Xu hướng là do rèn luyện mà có.
c. Tính khí là do rèn luyện mà có.
d. Năng lực là do rèn luyện mà có. (Đ)
18) Xác định câu đúng nhất
a. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là lương tâm trách nhiệm
b. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là danh tiếng.
c. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là kinh tế. (Đ)
d. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là địa vị xã hội.
19) Xác định câu đúng nhất
a. Người làm marketing phải là người có tính khí trầm.
b. Người làm marketing phải là người có tính khí linh hoạt. (Đ)
c. Người làm marketing phải là người có tính khí u sầu.
d. Người làm marketing phải là người có tính khí nóng.
20) Xác định câu đúng nhất
a. Tính khí là do bẩm sinh mà có. (Đ)
b. Năng lực là do bẩm sinh mà có.
c. Xu hướng là do bẩm sinh mà có.
d. Tính cách là do bẩm sinh mà có.
21) Xác định câu đúng nhất
a. Thông tin chỉ là tiền đề của hoạt động quản trị.
b. Cả 3 đáp án đều chưa chuẩn xác (Đ)
c. Thông tin chỉ là sức mạnh của hoạt động quản trị.
d. Thông tin chỉ là công cụ của hoạt động quản trị.
22) Xác định câu đúng nhất
a. Phương pháp ma trận GS là phương pháp ra quyết định tốt nhất.
b. Cả 3 phương pháp chỉ đúng khi có đủ dữ liệu đưa vào mô hình (Đ)
c. Phương pháp ma trận M.Porter là phương pháp ra quyết định tốt nhất.
d. Phương pháp ma trận SWOT là phương pháp ra quyết định tốt nhất.
23) Xác định câu đúng nhất
a. Việc ra quyết định phải căn cứ vào mục tiêu dự định.
b. Việc ra quyết định phải căn cứ vào luật pháp, quy chế.
c. Cả 3 đáp án đều chưa đầy đủ (Đ)
d. Việc ra quyết định phải căn cứ vào thực trạng của tổ chức.
24) Xác định câu đúng nhất
a. Tổ chức không cần những người bất tài, hỏng việc.
b. Tổ chức không cần có những người mắc bệnh tâm thần.
c. Tổ chức không cần những người vô tổ chức
d. Tổ chức cần các nhân cách. (Đ)
25) Xác định câu đúng nhất
a. Giao tiếp không phải là tốt.
b. Giao tiếp luôn đem lại lợi ích.
c. Giao tiếp luôn đem lại rủi ro.
d. Giao tiếp chỉ tốt khi đem lại lợi ích. (Đ)
26) Xác định câu đúng nhất
a. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận đối ngoại.
b. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận tổ chức.
c. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận chiến lược.
d. Cần phải giao tiếp nhiều là người lãnh đạo tổ chức. (Đ)
27) Yếu tố nào dưới đây do rèn luyện tạo nên
a. Tính cách
b. Năng lực (Đ)
c. Xu hướng
d. Tính khí
28) Yêu cầu quan trọng nhất của người lãnh đạo là
a. sự thông minh
b. năng lực tổ chức. (Đ)
c. năng lực chuyên môn.
d. phẩm chất chính trị.
29) Ê kíp lãnh đạo là
a. một nhóm lớn người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
b. một tổ chức người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
c. một nhóm nhỏ người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức. (Đ)
d. một bộ phận người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
30) Điều chỉnh có ưu điểm nào dưới đây?
a. Không phải điều chỉnh là tốt nhất.
b. Điều chỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản trị
c. Điều chỉnh lúc nào cũng tốt.
d. Điều chỉnh chỉ tốt khi thực sự cần phải thực hiện. (Đ)
31) Để hoạt động thành công, người lãnh đạo trong tổ chức đòi hỏi phải thực hiện tốt
a. 6 khâu liên hoàn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi; 5) Có phương pháp nghệ thuật quản trị thích hợp., 6) Biết quản trị chi phí
b. 5 khâu liên hoàn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi; 5) Có phương pháp nghệ thuật quản trị thích hợp. (Đ)
c. 3 khâu liên hoàn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương ứng;
d. 4 khâu liên hoàn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi
32) Để sử dụng các mô hình toán hoặc các phương pháp trong quản trị kinh doanh có hiệu quả cần phải
a. sử dụng phương pháp lượng hóa nhiều vòng
b. căn cứ vào điều kiện có đủ số liệu để sử dụng cho mô hình hoặc phương pháp hay không, chứ không thể so sánh phương pháp hay mô hình nào tốt hơn, hoặc hiệu quả hơn. (Đ)
c. sử dụng kinh dịch ra quyết định tốt hơn phương pháp GS.
d. sử dụng Phương pháp ma trận M.Porter ra quyết định .
33) Đặc điểm nên có của người làm công việc thủ quỹ của tổ chức
a. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính trầm. (Đ)
b. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính linh hoạt.
c. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính u sầu.
d. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính khí linh hoạt.
34) Độ bất định của thông tin được hiểu là
a. mức độ phản ánh được nhiều hay ít về sự vật và hiện tượng mà mỗi thông tin đem lại.
b. mức độ phản ánh được nhiều hay ít bản chất của sự vật và hiện tượng mà thông tin đem lại.
c. là lượng tin đem lại cho người nhận tin là nhiều hay ít.
d. mức độ khó xác định của thông tin về trạng thái nào mà sự vật và hiện tượng sẽ xảy ra ở một thời điểm cho trước. (Đ)
35) Đặc điểm nên có của người làm Marketing?
a. Người làm marketing phải là người có tính khí trầm.
b. Người làm marketing phải là người có tính khí u sầu.
c. Người làm marketing phải là người có tính khí linh hoạt. (Đ)
d. Người làm marketing phải là người có tính khí nóng.
Leave a Reply