• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

BF25 – Quản trị rủi ro trong ngân hàng

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

BF25 – Quản trị rủi ro trong ngân hàng

1) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

a. Nguyên tắc thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp lý là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

b. Nguyên tắc thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

c. Nguyên tắc đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

d. Nguyên tắc duy trì một qui trình đo lường, kiểm soát và quản trị tín dụng phù hợp không phải là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng (Đ)

2) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

a. Doanh nghiệp không tuân thủ các cam kết trả nợ

b. Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được (Đ)

c. Doanh nghiệp cố tình cung cấp báo cáo tài chính sai lệch cho ngân hàng

d. Doanh nghiệp kinh doanh yếu kém làm khả năng thanh toán giảm

3) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Theo thời hạn tín dụng, tín dụng chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

a. Còn tùy thuộc vào từng ngân hàng

b. Tín dụng ngắn hạn (Đ)

c. Tín dụng dài hạn

d. Tín dụng trung hạn

4) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng là sự tổn thất về:

a. Tài sản (Đ)

b. Khách hàng

c. Mối quan hệ

d. Uy tín

5) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng quan trọng nhất là nguyên tắc:

a. Thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp

b. Thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp lý

c. Đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng

d. Các nguyên tắc trên đều quan trọng như nhau (Đ)

6) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

a. Phương pháp khe hở tài trợ là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

b. Phương pháp chỉ số tài chính không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản (Đ)

c. Phương pháp lượng hóa nguồn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

d. Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

7) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thâm hụt thanh khoản khi:

a. Cung bằng cầu thanh khoản

b. Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản (Đ)

c. Cung lớn hơn cầu thanh khoản

d. Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

😎 Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cung thanh khoản là:

a. Chi trả cổ tức bằng tiền

b. Cấp tín dụng cho khách hàng

c. Tiền gửi bổ sung của khách hàng (Đ)

d. Khách hàng rút tiền gửi

9) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Chiến lược quan trọng nhất trong quản lý thanh khoản là:

a. Chiến lược tăng nguồn vốn dài hạn có lãi suất cố định

b. Các chiến lược trên đều quan trọng như nhau (Đ)

c. Chiến lược phát triển thị trường bán lẻ

d. Chiến lược đa dạng hóa nguồn vốn

10) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

a. Các phương án trên đều quan trọng như nhau (Đ)

b. Phương pháp khe hở tài trợ

c. Phương pháp chỉ số thanh khoản

d. Phương pháp chỉ số tài chính

11) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:

a. Tỷ giá tăng và trạng thái ngoại tệ dương

b. Có sự biến động của tỷ giá nhưng trạng thái ngoại tệ bằng không

c. Tỷ giá giảm và trạng thái ngoại tệ âm

d. Có sự biến động của tỷ giá và trạng thái ngoại tệ khác không (Đ)

12) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:

a. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn

b. Tỷ giá thả nổi có điều kiện

c. Tỷ giá thực song phương (Đ)

d. Tỷ giá chợ đen

13) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:

a. Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng

b. Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm

c. Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá giảm

d. Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá tăng (Đ)

14) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tổ chức kinh doanh ngoại tệ cần kết hợp các phòng:

a. Phòng kinh doanh, phòng nhân sự, phòng quản lý rủi ro

b. Phòng kinh doanh, phòng tín dụng, phòng đầu tư

c. Phòng kinh doanh, phòng thanh tra, phòng quản lý rủi ro

d. Phòng kinh doanh, phòng thanh toán, phòng quản lý rủi ro (Đ)

15) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:

a. Sự biến động của tỷ giá

b. Trạng thái ngoại tệ mở

c. Trạng thái ngoại tệ mở và có sự biến động của tỷ giá (Đ)

d. Giá cả lạm phát

16) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:

a. Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm

b. Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng

c. Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá tăng

d. Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá giảm (Đ)

17) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:

a. Tỷ giá chính thức

b. Tỷ giá danh nghĩa song phương (Đ)

c. Tỷ giá cố định

d. Tỷ giá chợ đen

18) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cách tính trạng thái ngoại tệ nào là sai:

a. Hiệu giữa tài sản có và tài sản nợ của ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)

b. Tổng của tỷ giá của ngoại tệ (f) tính bằng nội tệ nhân với trạng thái ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)

c. Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong kỳ

d. Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong ngày (t) (Đ)

19) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:

a. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn (Đ)

b. Tỷ giá danh nghĩa đa phương

c. Tỷ giá danh nghĩa song phương

d. Tỷ giá thực đa phương

20) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng không cần đưa ra:

a. Hạn mức cho các nghiệp vụ cụ thể

b. Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh

c. Hạn mức theo các đồng tiền kinh doanh

d. Hạn mức cho từng khách hàng (Đ)

21) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng cần đưa ra:

a. Hạn mức chung cho từng đối tượng khách hàng

b. Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh (Đ)

c. Hạn mức chung cho từng thị trường

d. Hạn mức chung trong từng thời kỳ

22) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:

a. Tỷ giá thực đa phương

b. Tỷ giá chính thức (Đ)

c. Tỷ giá danh nghĩa song phương

d. Tỷ giá thực song phương

23) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với ngoại bảng ngân hàng cần:

a. Làm cho TSC < TSN bằng ngoại tệ

b. Làm cho TSC > TSN bằng ngoại tệ

c. Sử dụng hợp đồng phái sinh (Đ)

d. Làm cho TSC và TSN bằng ngoại tệ cân xứng với nhau

24) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

a. Phương pháp chỉ số tài chính

b. Phương pháp thang đến hạn

c. Phương pháp cấu trúc nguồn vốn

d. Các phương án trên đều quan trọng như nhau (Đ)

25) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thặng dư thanh khoản khi:

a. Cung lớn hơn cầu thanh khoản (Đ)

b. Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản

c. Cung bằng cầu thanh khoản

d. Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

26) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

a. Phương pháp khe hở tài trợ

b. Các phương án trên đều quan trọng như nhau (Đ)

c. Phương pháp cung cầu thanh khoản

d. Phương pháp lượng hóa nguồn và sử dụng thanh khoản hàng ngày

27) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tính thanh khoản của ngân hàng chỉ là khả năng tức thời đáp ứng:

a. Nhu cầu rút tiền của khách hàng và giải ngân của ngân hàng (Đ)

b. Nhu cầu giải ngân của ngân hàng

c. Nhu cầu rút tiền gửi của khách hàng

d. Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

28) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cầu thanh khoản là:

a. Bán tài sản

b. Vay từ thị trường tiền tệ

c. Doanh thu từ các dịch vụ, tín dụng

d. Hoàn trả các khoản đi vay (Đ)

29) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để quản lý thanh khoản, ngân hàng chỉ có thể sử dụng phương pháp:

a. Quản lý tài sản nợ

b. Không phải các phương pháp trên

c. Quản lý tài sản có

d. Quản lý tài sản nợ và quản lý tài sản có (Đ)

30) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

a. Phương pháp cấu trúc nguồn vốn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

b. Phương pháp chỉ số thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

c. Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

d. Phương pháp thang đến hạn không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản (Đ)

31) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết đối với:

a. Tất cả các ngân hàng (Đ)

b. Ngân hàng có vốn nhỏ

c. Ngân hàng yếu kém

d. Ngân hàng có rủi ro thanh khoản

32) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro thanh khoản xẩy ra là do:

a. Bao gồm tất cả các kết luận nhưng còn thiếu (Đ)

b. Sự nhạy cảm của tài sản tài chính với thay đổi lãi suất

c. Ngân hàng không cân bằng được thời lượng của TSC và TSN

d. Ngân hàng luôn phải đáp ứng nhu cầu thanh khoản một cách hoàn hảo

33) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết khi:

a. Có sự thặng dư thanh khoản

b. Có rủi ro thanh khoản xảy ra

c. Có sự thâm hụt thanh khoản; Có rủi ro thanh khoản xảy ra; Có sự thặng dư thanh khoản (Đ)

d. Có sự thâm hụt thanh khoản

34) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra chủ yếu là do:

a. Cơ chế quản lý vĩ mô còn nhiều bất cập

b. Khách hàng không trả được vốn và lãi vay (Đ)

c. Môi trường kinh tế còn nhiều bất ổn

d. Qui trình thẩm định chưa tốt

35) Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

a. Vi phạm đạo đức nghề nghiệp của cán bộ tín dụng

b. Giám sát tín dụng không được coi trọng

c. Chính sách tín dụng ngân hàng không hợp lý

d. Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được (Đ)

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Quản trị rủi ro trong ngân hàng

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions