• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Công pháp quốc tế EL17

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

Công pháp quốc tế EL17

Câu 1: Điều ước quốc tế có thể được hình thành từ phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế

a) Sai

b) Đúng (Đ)

Câu 2: Luật quốc gia là cơ sở hình thành nên các quy định của luật quốc tế trong một số trường hợp.

a) Sai

b) Đúng (Đ)

Câu 3: Thỏa thuận là cách thức duy nhất để xây dựng luật quốc tế.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 4: Các tuyên bố chính trị mặc dù không có giá trị pháp lý ràng buộc nhưng có thể là cơ sở hình thành nên các điều ước quốc tế.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 5: Để một tập quán quốc tế được hình thành, đòi hỏi phải được sự thừa nhận giá trị pháp lý ràng buộc đối với quy tắc xử sự có liên quan của tất cả các chủ thể luật quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 6: Các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế là nguồn của luật quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 7: Tập quán quốc tế có thể hình thành từ điều ước quốc tế.

a) Sai

b) Đúng (Đ)

Câu 8: Nguồn bổ trợ có thể được áp dụng để giải quyết các tranh chấp quốc tế trong một số trường hợp.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 9: Tập quán quốc tế có thể hình thành từ hành vi pháp lý đơn phương của quốc gia.

a) Sai

b) Đúng (Đ)

Câu 10: Điều ước quốc tế có giá trị pháp lý cao hơn tập quán quốc tế

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 11: Trong trường hợp có sự khác biệt giữa các quy định của luật quốc tế với luật quốc gia sẽ áp dụng các quy định của luật quốc gia.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 12: Mọi hành vi sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế đều vi phạm luật quốc tế.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 13: Chỉ có điều ước quốc tế và tập quán quốc tế là nguồn của luật quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 14: Tất cả các nghị quyết của tổ chức quốc tế liên chính phủ đều là nguồn bổ trợ của luật quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 15: Chỉ có điều ước quốc tế và tập quán quốc tế mới có giá trị pháp lý ràng buộc.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 16: Các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế là quy phạm mệnh lệnh.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 17: Luật quốc tế có giá trị pháp lý cao hơn luật quốc gia.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 18: Điều ước quốc tế luôn có giá trị ưu tiên áp dụng hơn so với tập quán quốc tế

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 19: Quy phạm tùy nghi không có giá trị pháp lý ràng buộc.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 20: Trong luật quốc tế không tồn tại cơ chế cưỡng chế.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 21: Công nhận chính phủ là thừa nhận một chủ thể mới của luật quốc tế.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 22: Thành viên của Tổ chức thương mại thế giới WTO chỉ bao gồm các quốc gia.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 23: Công nhận de jure chỉ được thực hiện thông qua hình thức công nhận minh thị.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 24: Chủ quyền là thuộc tính của mọi chủ thể luật quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 25: Việc kế thừa điều ước quốc tế của quốc gia được thực hiện theo nguyên tắc “kế thừa chọn lọc”.

a) Sai

b) Đúng (Đ)

Câu 26: Xuất phát từ những vai trò to lớn của Liên hợp quốc đối với sự ra đời của nhiều điều ước quốc tế quan trọng, Liên hợp quốc được coi là cơ quan lập pháp trong luật quốc tế hiện đại.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 27: Công nhận là cơ sở làm phát sinh tư cách chủ thể luật quốc tế của quốc gia.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 28: Mức độ thiết lập quan hệ giữa bên công nhận và bên được công nhận phụ thuộc vào hình thức công nhận giữa các bên.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 29: Tất cả các nghị quyết của Liên hợp quốc đều chỉ mang tính chất khuyến nghị.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 30: Quốc gia thành viên của Liên hợp quốc đương nhiên trở thành thành viên của các tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền phê chuẩn/phê duyệt là cơ quan được các bên chỉ định trong điều ước quốc tế.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 32: Điều ước quốc tế được ký kết bởi người không có thẩm quyền đại diện cho quốc gia sẽ không phát sinh hiệu lực trong mọi trường hợp.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Câu 33: Bản chất của ký tắt chỉ nhằm xác nhận nội dung của văn bản điều ước.

a) Đúng (Đ)

b) Sai

Câu 34: Các bên sẽ chỉ soạn thảo điều ước quốc tế sau khi đã tiến hành đàm phán.

a) Sai (Đ)

b) Đúng

Câu 35: Quốc gia có quyền bảo lưu điều ước quốc tế trong mọi trường hợp.

a) Đúng

b) Sai (Đ)

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Công pháp quốc tế

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions