Đáp án Tiếng Trung II EN06.2 – Foreign Language II.2 Chinese
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
23.50元
二十三块五
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
33.00元
三十三块
Because: Reference: The grammar section on how to read the amount of lesson 8
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
108.20元
一百零八元两角
Because: Reference: The grammar section on how to read the amount of lesson 8
Chọn đáp án đúng:
02:30
Chọn một câu trả lời:
两点半
Chọn đáp án đúng:
02:55
Chọn một câu trả lời:
差五分三点
Chọn đáp án đúng:
03:35
三点三十五分
References: Time expression, grammar section lesson 14.
Chọn đáp án đúng:
07:45
Chọn một câu trả lời:
差一刻八点
Chọn đáp án đúng:
09:30
Chọn một câu trả lời:
九点半
Chọn đáp án đúng:
11:40
Chọn một câu trả lời:
差二十分十二点
Chọn đáp án đúng
- 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。
- 他有时候在家看电视,有时候在图书馆下午看书。
- 下午他有时候看电视在家,有时候看书在图书馆。
- 下午有时候他看电视在家,有时候看书在图书馆。
Chọn một câu trả lời:
A
Chọn đáp án đúng
- 我们在宿舍晚上七点半做今天的作业。
- 我们晚上七点半在宿舍做今天的作业。
- 我们晚上七点半在宿舍做作业今天。
- 今天的作业我们在宿舍晚上七点半做。
B
Chọn đáp án đúng
- 我们常常吃早饭七点差一刻。
- 我们常常吃早饭差一刻七点。
- 我们常常差一刻七点吃早饭。
- 差一刻七点吃早饭我们常常。
C
Chọn đáp án đúng:
下午我……去图书馆
不常
Refer to Usage of 不常,grammar lesson 14.
Chọn đáp án đúng:
今天天气……冷。
Chọn một câu trả lời:
有点儿
Chọn đáp án đúng:
他们常常说汉语,……说英语。
很少
Chọn đáp án đúng:
他……我打电话。
给
Reference: Preposition 给, grammar section lesson 14.
Chọn đáp án đúng:
你借……书?
Chọn một câu trả lời:
什么
Chọn đáp án đúng:
你……小王的电话号码?
Chọn một câu trả lời:
有没有
Chọn đáp án đúng:
我们都觉得有点儿……。
累
Chọn đáp án đúng:
我……办公室等你。
在
References: Preposition 在, grammar section lesson 14.
Chọn đáp án đúng:
我有两……中国朋友。
Chọn một câu trả lời:
个
Chọn đáp án đúng:
…… 是你们的老师?
谁
Chọn đáp án đúng:
这个书包太小了,有大……的吗?
一点儿
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
两_______牛奶
瓶
Đáp án đúng là: 两瓶牛奶
Because: in the sense of each word quantity, 个is the female, 瓶is the jar or bottle, 碗is the bowl, 份is the part. The noun 牛奶is milk that can only be combined with 瓶
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
我去买一______东西
些
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
今天_______ 很暖和。
天气
Since: the blank needs to fill in a noun, so the answer types A and B. In which only C can combine with the adjective “暖和” (warm) behind. The complete sentence is “今天天气很暖和。 “(The weather was very warm today).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
他的词典_______?
Chọn một câu trả lời:
怎么样
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你买的水果_______三十四块钱。
Chọn một câu trả lời:
一共
Because: Based on the semantics of the sentence, 你买的水果 (fruits you buy) and 三十四块钱 (thirty-four), only the answer 一共 (total) is appropriate.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的《汉越词典》_______ 吗?
贵
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的自行车是_______颜色的?
什么
Because: Based on the semantics of the sentence, the questioner is asking about what color the car is, so the pronoun to fill in is “什么” (what).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你还要_______吗?
别的
Since: After the verb 要(want) needs a noun or pronoun, in given answers, only 别的(something else) is suitable
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的书包很轻,你_______呢?
的
Since: based on the semantics of the sentence, the previous sentence refers to “我的书包很轻” (my briefcase is very light), so the latter will be the same question as “what about you”, and “的” combined with the pronoun “你” (you) in front forms the compound “的”, forming the phrase “你的” (yours).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的_______很旧,你的很新。
自行车
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我要买三斤_______。
Chọn một câu trả lời:
苹果
Because: Only the noun 苹果 can combine with the word count 三斤.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
橘子六块钱一斤,太_______了!
贵
Since: According to the semantics of the sentence, the former refers to the price of tangerine coins (橘子六块钱一斤: tangerines six dong a pound), the latter will be an assessment, in which only the adjective 贵 (expensive) is appropriate to evaluate the content that the above sentence refers to.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
草莓怎么_______?
Chọn một câu trả lời:
卖
Because: Behind 怎么 (how) need a verb. Of the two verbs of answer B and C, only the verb 卖 (sell) of answer C is suitable.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
请问,您_______什么钱?
Chọn một câu trả lời:
换
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
今天上午我A去B中文系的C办公室D张老师。(找)
Chọn một câu trả lời:
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们A学校B图书馆有C很多英文D书。(的)
B
我们学校的图书馆有很多英文书。
Because: The word denoting possession must precede the noun.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
昨天晚上A我B只C喝D啤酒。(一点儿)
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
晚上我A在B学校C的食堂D吃饭。(很少)
A
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
汉语A语法C比较C容易,汉字D难。
(有点儿)
. D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
这件衣服太A贵了B,有便宜C的D吗?
(一点儿)
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
她A是日本人,B我是韩国人,C我们俩D是留学生。 (都)
Chọn một câu trả lời:
C Sai, Nên chọn D
Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
一共_______十块。
Chọn một câu trả lời:
二
Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
他们_______个人是学生。
两
Đáp án đúng là:生 他们两个人是学
Because: after 个 there is the amount of 个 and then the noun 人, and after 二there is no accompanying word count
Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
我家在_______楼。
二
Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
我要买_______斤苹果。
Chọn một câu trả lời:
两
họn đáp án đúng:
我……有汉英词典。
Chọn một câu trả lời:
没
Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
……..
Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Sheng
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.吧
2.骑自行车
3.我们
4.去玩儿
3241
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.很冷
2.昨天
3.天气
4.下雨
. 2431
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
- 很新
- 词典
- 王兰
- 的
3421
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一个
2.他 3.朋友
4.介绍 5.给我
25413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一点儿
2.上午
3.只
4.牛奶
5.喝
6.我
263514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.全家的
2.有
3.一张
4.王兰的桌子上
5.照片
42315
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.办公室
2.今天
3.不
4.在
5.张老师
25341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 十一点 2. 我们 3. 今天 4. 下课 5. 上午
Chọn một câu trả lời:
23514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 去图书馆 2. 他 3. 看书 4. 有时候 5. 下午
52413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 在宿舍 2. 看书 3. 我们 4. 晚上 5. 八点
34512
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 多少
- 手机 3. 他的
- 号码 5. 是
32451
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.姐姐
2.男朋友
3.还
4.王兰的
5.没有
41352
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 学校
2.留学生
3.我们
4.很多
5.有
Chọn một câu trả lời:
31542
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 差 2. 我们 3. 七点 4. 一刻 5.去学校
21435
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.常
2.吃饭
3.我们
4.在
5.食堂
31452
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 我
- 下午 3. 图书馆 4.很少
- 去
21453
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 我们 2. 都喜欢 3. 的 4. 电影 5. 今天
12534
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.打电话
2.给
3.你
4.他
5.吧
32415
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 每天 2. 都 3. 预习 4. 他 5 生词
41235
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.水果店
2.门口
3.有
4.一个
5.学校
Chọn một câu trả lời:
52341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.看朋友
2.王兰
3.明天
4.去桂林
5.坐飞机
Chọn một câu trả lời:
32541
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.身体
2.今天
3.不舒服
4.他
5.有点儿
24153
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
fāyīn
发音
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
Chọn một câu trả lời:
贵
Reference: New word table lesson 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
hēisè
Chọn một câu trả lời:
黑色
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
摩托车
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián
钱
Reference: New word table lesson 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
wánr
Chọn một câu trả lời:
a. 公园
b. 孩儿
c. 园子
d. 玩儿
玩儿
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
越盾
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
zhǔrèn
主任
Tìm phiên âm đúng:
一下儿
yíxiàr
Tìm phiên âm đúng:
凉快
liángkuai
Tìm phiên âm đúng:
别的
Chọn một
biéde
Reference: New word table lesson 8
Tìm phiên âm đúng:
多少
. duōshao
Tìm phiên âm đúng:
水果
shuǐguǒ
Reference: New word table lesson 8
Tìm phiên âm đúng:
觉得
Chọn một câu trả lời:
juéde
Tìm phiên âm đúng:
颜色
Chọn một câu trả lời:
yánsè
Leave a Reply