• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Đáp án trắc nghiệm môn Khoa nhi

admin · April 4, 2025 · Leave a Comment

Đáp án trắc nghiệm môn khoa nhi

Định nghĩa Nhiễm trùng tiểu (UTI)

Hiện diện VK trong NT -> gây viêm , tổn thương mô đường niệu

Định nghĩa UTI trên

UTI ở nhu mô thận -> có thể gây sẹo thận

Định nghĩa UTI dưới

UTI giới hạn ở đường tiểu dưới (BQ trở xuống) + ko gây tổn thương thận

Khuẩn niệu không triệu chứng là?

Hiện diện VK trong NT nhưng 0 viêm, 0 tổn thương mô, 0 triệu chứng

UTI ko điển hình/phức tạp

UTI + bất thường ctruc/chức năng đường tiểu

Tiêu chuẩn CĐ UTI phức tạp (5)

1. Bệnh cảnh LS nặng/ NTH

2. Bằng chứng tắc nghẽn đường tiểu

3. Tăng Creatinine HT

4. Không đáp ứng KS sau 48h điều trị

5. Tác nhân không phải E.coli

Bằng chứng tắc nghẽn đường tiểu

Dòng NT yếu, khối u ở bụng/BQ)

tiêu chuẩn UTI tái phát (3)

≥ 2 NTT trên

≥ 3 NTT dưới

1 trên + 1 dưới

Nguy cơ của đặt sone tiểu

Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu thường gặp ở trẻ nam chưa cắt bao quy đầu?

Proteus

Kĩ thuật lấy nước tiểu nào dùng để cấy NT?

1. Lấy nước tiểu sạch giữa dòng

2. Đặt sonde tiểu

3. Chọc hút trên xương mu

(Mức độ chính xác: 1<2<3 – 10^5 < 10^4 < Chỉ cần có)

Cắt bao quy đầu có thể làm giảm nguy cơ nhiễm trùng tiểu đúng hay sai?

Đúng

Ở trẻ chưa bị nhiễm trùng tiểu, nguy cơ xảy ra biến chứng khi phẫu thuật sẽ > lợi ích. Đúng hay sai

Đúng

Ở trẻ có trào ngược BQ – NQ nặng (độ III, IV), lợi ích > nguy cơ xảy ra biến chứng khi phẫu thuật. Đúng hay sai

Đúng

Cắt bao quy đầu nên được thực hiện thường quy ở tất cả trẻ trai. Đúng hay sai

Sai

Bất thường đường tiết niệu thường gặp nhất gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ em là gì?

Trào ngược bàng quang niệu quản

yếu tố nguy cơ tạo sẹo thận?

NTT trên tái phát

TH nào gợi ý vị trí NTT trên

trẻ <3 tuổi

sốt (+)

đau hông lưng (+)

CRP tăng

Cre ht tăng

Bất thường trên SA/DMSA

Tại sao phải phân biệt đơn giản/ phức tạp?

Dự đoán tác nhân ⇒ đđánh KS trúng đích

UTI có mấy ngõ vào? là ngõ nào

3 ngõ:

– tiêu hóa-sinh dục (ngược dòng)

– máu

-vùng lân cận (gần thận như: abcess ở gan, tụy,…)

BC cấp của NTT

Tại chỗ: abcess thận

Toàn thân: NTH, Sốc NT

BC mạn của NTT

Sẹo thận

THA

Suy thận mạn

YTNC UTI

– Dị dạng thận tiết niệu

– RL chức năng BQ-ruột: Táo bón

Chỉ định nhập viện NTT (6)

– <2 tháng tuổi

– Biểu hiện Urosepsis trên LS (vd: vẻ mặt nhiễm trùng, tụt HA, CRT tăng)

– SGMD

– Nôn ói/ko uống đc

– Ko đủ khả năng chăm sóc, theo dõi ngoại trú (vd: nhà xa bv)

– Ko đáp ứng với thuốc điều trị ngoại trú

Điều trị KS cho NTT dưới mấy ngày

3 – 5N

NTT dưới điều trị bằng thuốc j, dùng đường nào

KS uống

(nên nhớ: Cefixim 8mg/kg/N 1-2 lần (u)

NTT trên điều trị bao lâu

7-14N

NTT phức tạp điều trị trong bao lâu

>=10N

NTT trên điều trị bằng KS j

Cepha 3 (Ceftriaxone 50-75-80-100 mg/kg/ngày 1 lần)

Chích*/uống

NTT, khi nào cần dùng Aminoglycoside? Dùng liều nhiêu

Có khả năng Sepsis

Liều: 100mg/kg 1 lần

NTT trên ko YTNC điều trị bằng j? trong bao lâu?

Ceftriaxone 75-80mg/kg/N 1 lần chích * 7-14N

Sắp xếp thứ tự độ mạnh của thuốc KS: Imipenem, Cepha3 Cabapenem, Ciprofloxacin

Cepha3 < Ciprofloxacin < Cabapenem < Imipenem

Ciprofloxacin thuộc nhóm KS nào

Fluoroquinolone

TDP của aminoglycoside

Độc thận

Đánh giá điều trị KS sau bao lâu

48h

Nếu điều trị KS ko đáp ứng (ko cải thiện) thì làm j tiếp

SA thận niệu, cấy NT lại, đổi KS phổ rộng hơn

Tỉ lệ Cấy máu (+) ở trẻ nhũ nhi NTT là bao nhiêu %

4-9%

Creatinin máu trong VTBTC tăng hay giảm, trong bao lâu?

tăng tạm thời

Chú ý j khi làm Creatinin máu trong VTBTC

Làm trước khi khởi động KS

Siêu âm hệ niệu (RBUS) có phải thường qui ko?

Không thường qui

Chỉ định siêu âm hệ niệu

– Chưa ghi nhận các ytnc của NTT

– Tầm soát biến chứng

RBUS làm mấy thời điểm, khi nào, mục đích j?

2 thời điểm:

– T0:

+ Dị tật BS

+ Dấu hiệu gợi ý/gián tiếp của NTT: dày thành BQ >5mm, Dịch ở BQ/NQ/Bể thận có hồi âm

– T48h: Khi không đáp ứng KS ⇒ biến chứng cấp tại chỗ

Khi nào thì làm RBUS thời điểm 48h, mục đích?

Khi không đáp ứng KS ⇒ tìm biến chứng cấp tại chỗ

Dấu hiệu gợi ý/gián tiếp của NTT trên RBUS

– dày thành BQ >5mm

– Dịch ở BQ/NQ/Bể thận có hồi âm

VCUG = UCR – Chụp niệu đạo BQ ngược dòng chẩn đoán được những bệnh lý nào

– Van niệu đạo sau

– Trào ngược BQ-NQ

– bất thường BQ

UTI lần đầu, SA hệ niệu xong, khi nào cần làm thêm các CĐHA khác

Bất thường trên SA và/hoặc Có ytnc

UTI lần đầu, SA hệ niệu bình thường + ko ytnc thì cần làm thêm CĐHA nào?

Ko cần, cho đến khi nó UTI lần 2

NTT khám j

1. Dấu hiệu cấp

cứu

Tri giác: co giật, lừ đừ, vẻ mặt nhiễm trùng

Sinh hiệu

CC, CN

2. Khám hệ niệu

– Bụng:

– CQSD ngoài

– Thắt lưng chậu

Khám hệ niệu cần khám j

Bụng: bụng to, chướng không? tìm khối u (abcess, cầu BQ, phân ở đại tràng)? Ấn đau vùng bụng, trên xương mu, hông lưng?

CQSD ngoài

+ Nam: khám hẹp bao quy đầu

+ Nữ: dính môi lớn-bé

Thắt lưng chậu: dấu sắc tố, núm lông, dấu lõm đồng tiền (dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy)

Khám dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy?

– Dấu sắc tố (mảng sắc tố ở đường giữa)

-núm lông

– dấu lõm đồng tiền

Hình ảnh: Khám dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy?

NTT phức tạp hoặc NTT tái phát gợi ý j ?

Gợi ý bé có bất thường đường tiểu khiến bé dễ NTT hơn và khi bị NTT bệnh cảnh cũng phức tạp hơn

UTI con đường thường gặp nhất là ngõ nào

Ngược dòng từ đường tiêu hóa

Con đường ngược dòng từ đường tiêu hóa -> hệ niệu

VK chí trong phân -> vùng TSM -> NĐ -> BQ (UTI dưới) -> ngược lên thận (UTI trên) -> vô máu (Sepsis)

Trẻ nam ko cắt BQĐ: VK chí bên dưới BQĐ

UTI là NTT thường gặp ở mọi lứa tuổi, đúng hay sai

Đúng

0-1 tuổi, tỉ lệ UTI nữ > nam, đúng hay sai

Sai, nam> nữ

– tỉ lệ nam<1 tuổi ko cắt BQĐ + sốt -> 20% là UTI

>1 tuổi, UTI thường ở nữ>nam, đúng hay sai?

đúng

Tỉ lệ UTI chung của trẻ <2 tuổi?

7% (nghĩa là trẻ<2 tuổi có sốt thì 7% là UTI)

Tác nhân gây UTI thường gặp nhất

E.coli

E.coli chiếm bao nhiêu % NTT trẻ em

80%

Tác nhân thường gặp ở trẻ nam NTT, ko cắt BQĐ?

Proteus (gram -)

Tác nhân thường gặp NTT ở trẻ nữ tuổi thanh thiếu niên?

Staphylo saprophyticus (gram +)

NTT do siêu vi có đặc điểm j

Thường giới hạn ở đường tiểu dưới

Tác nhân nào có thể gây viêm BQ xuất huyết

Adenovirus (type 11,21)

– Trẻ sẽ tiểu đỏ đại thể và tình trạng viêm BQ XH sẽ tự giới hạn trong 4 ngày

YTNC UTI do nấm

– SGMD

– Dùng KS phổ rộng trong tgian dài

– Đặt sone tiểu

E.coli nào gây UTI, vì sao?

UPEC (Uropathogenic E.coli): có Fimbriae (tua gai)

* gắn chặt vào biểu mô niệu làm dòng NT ko thể cuốn trôi + nó bám vô thì nó k.thích tiết Cytokin gây viêm (IL-8, TNF-a, TGF-b, COX2) + lông đó giúp nó bò dần lên trên gây NTT

bất thường tiết niệu thường gặp nhất ở trẻ?

Trào ngược BQ-NQ

Trẻ sơ sinh có NTT dưới ko?

Ko, trẻ sơ sinh mà NTT -> auto là trên (VTBTC)

Sau khi lấy NT có thể bảo quản trong bao lâu?

ở 30oC: <2h (tốt nhất là làm ngay, <1h)

ở 4oC: có thể 1w

NT sạch giữa dòng, cấy bao nhiêu khúm thì CĐ NTT? (Tiêu chuẩn CĐ/tiêu chuẩn cấy NT (+))

10^5, cùng 1 loại VK

NT lấy qua sonde, cấy NT ra nhiêu thì CĐ NTT? (Tiêu chuẩn CĐ)

10^4, cùng 1 loại VK

NT lấy qua chọc hút trên xương mu, cấy NT ra nhiêu thì CĐ NTT?

Có là được

TH nào thực sự có NTT nhưng cấy ko đủ tiêu chuẩn?

– Dùng KS trước đó

– Uống nhiều nước

– Mẫu NT buổi chiều/tối ít VK hơn buổi sáng

– pH NT<5

– Tỉ trọng NT <1.003

Liều Gentamycin trong NTT? đường dùng

5 – 7.5mg/kg/N 1 lần (TM)

Liều Amikacin trong NTT? đường dùng

15 mg/kg/N 1 lần (TM)

Liều Ceftriaxone trong NTT? đường dùng

Ceftriaxone 75-80 mg/kg/N1 lần (max 2g/N)

Liều Cefixim trong UTI, đường dùng

8mg/kg/N chia 1-2 (u)

(max 400mg/N)

Liều Cefpodoxim trong UTI, đường dùng?

10 mg/kg/N chia 2 (U)

max 400mg/N

Liều Cipro uống trong UTI

20-40mg/kg/N chia 2 (U)

max 750mg/lần

Liều Cipro tiêm trong UTI

30mg/kg/N chia 2 (TM)

max 400mg/lần

Liều Cefotaxim trong UTI?

150 mg/kg/N chia 3-4 (TM)

max 12g/N

Cắt BQĐ được khuyến cáo ở những đối tượng nào?

Trẻ nam có

– NTT tái phát hoặc

– TNBQNQ nặng (độ III-IV)

LS nghi ngờ nhiều NTT, TPTNT Nitrit (-), Leu (-), Xử trí j tiếp?

Làm lại TPTNT

LS có triệu chứng ,TPTNT Nitrit (+), Leuko (-), Xử trí j tiếp?

Điều trị KS luôn (vì Nitrit LR(+) cao)

LS có triệu chứng ,TPTNT Nitrit (-), Leuko (+), Xử trí j tiếp?

Cân nhắc điều trị KS luôn

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: Uncategorized Tagged With: Khoa nhi

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions