Đáp án trắc nghiệm môn khoa nhi
Định nghĩa Nhiễm trùng tiểu (UTI)
Hiện diện VK trong NT -> gây viêm , tổn thương mô đường niệu
Định nghĩa UTI trên
UTI ở nhu mô thận -> có thể gây sẹo thận
Định nghĩa UTI dưới
UTI giới hạn ở đường tiểu dưới (BQ trở xuống) + ko gây tổn thương thận
Khuẩn niệu không triệu chứng là?
Hiện diện VK trong NT nhưng 0 viêm, 0 tổn thương mô, 0 triệu chứng
UTI ko điển hình/phức tạp
UTI + bất thường ctruc/chức năng đường tiểu
Tiêu chuẩn CĐ UTI phức tạp (5)
1. Bệnh cảnh LS nặng/ NTH
2. Bằng chứng tắc nghẽn đường tiểu
3. Tăng Creatinine HT
4. Không đáp ứng KS sau 48h điều trị
5. Tác nhân không phải E.coli
Bằng chứng tắc nghẽn đường tiểu
Dòng NT yếu, khối u ở bụng/BQ)
tiêu chuẩn UTI tái phát (3)
≥ 2 NTT trên
≥ 3 NTT dưới
1 trên + 1 dưới
Nguy cơ của đặt sone tiểu
Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu thường gặp ở trẻ nam chưa cắt bao quy đầu?
Proteus
Kĩ thuật lấy nước tiểu nào dùng để cấy NT?
1. Lấy nước tiểu sạch giữa dòng
2. Đặt sonde tiểu
3. Chọc hút trên xương mu
(Mức độ chính xác: 1<2<3 – 10^5 < 10^4 < Chỉ cần có)
Cắt bao quy đầu có thể làm giảm nguy cơ nhiễm trùng tiểu đúng hay sai?
Đúng
Ở trẻ chưa bị nhiễm trùng tiểu, nguy cơ xảy ra biến chứng khi phẫu thuật sẽ > lợi ích. Đúng hay sai
Đúng
Ở trẻ có trào ngược BQ – NQ nặng (độ III, IV), lợi ích > nguy cơ xảy ra biến chứng khi phẫu thuật. Đúng hay sai
Đúng
Cắt bao quy đầu nên được thực hiện thường quy ở tất cả trẻ trai. Đúng hay sai
Sai
Bất thường đường tiết niệu thường gặp nhất gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ em là gì?
Trào ngược bàng quang niệu quản
yếu tố nguy cơ tạo sẹo thận?
NTT trên tái phát
TH nào gợi ý vị trí NTT trên
trẻ <3 tuổi
sốt (+)
đau hông lưng (+)
CRP tăng
Cre ht tăng
Bất thường trên SA/DMSA
Tại sao phải phân biệt đơn giản/ phức tạp?
Dự đoán tác nhân ⇒ đđánh KS trúng đích
UTI có mấy ngõ vào? là ngõ nào
3 ngõ:
– tiêu hóa-sinh dục (ngược dòng)
– máu
-vùng lân cận (gần thận như: abcess ở gan, tụy,…)
BC cấp của NTT
Tại chỗ: abcess thận
Toàn thân: NTH, Sốc NT
BC mạn của NTT
Sẹo thận
THA
Suy thận mạn
YTNC UTI
– Dị dạng thận tiết niệu
– RL chức năng BQ-ruột: Táo bón
Chỉ định nhập viện NTT (6)
– <2 tháng tuổi
– Biểu hiện Urosepsis trên LS (vd: vẻ mặt nhiễm trùng, tụt HA, CRT tăng)
– SGMD
– Nôn ói/ko uống đc
– Ko đủ khả năng chăm sóc, theo dõi ngoại trú (vd: nhà xa bv)
– Ko đáp ứng với thuốc điều trị ngoại trú
Điều trị KS cho NTT dưới mấy ngày
3 – 5N
NTT dưới điều trị bằng thuốc j, dùng đường nào
KS uống
(nên nhớ: Cefixim 8mg/kg/N 1-2 lần (u)
NTT trên điều trị bao lâu
7-14N
NTT phức tạp điều trị trong bao lâu
>=10N
NTT trên điều trị bằng KS j
Cepha 3 (Ceftriaxone 50-75-80-100 mg/kg/ngày 1 lần)
Chích*/uống
NTT, khi nào cần dùng Aminoglycoside? Dùng liều nhiêu
Có khả năng Sepsis
Liều: 100mg/kg 1 lần
NTT trên ko YTNC điều trị bằng j? trong bao lâu?
Ceftriaxone 75-80mg/kg/N 1 lần chích * 7-14N
Sắp xếp thứ tự độ mạnh của thuốc KS: Imipenem, Cepha3 Cabapenem, Ciprofloxacin
Cepha3 < Ciprofloxacin < Cabapenem < Imipenem
Ciprofloxacin thuộc nhóm KS nào
Fluoroquinolone
TDP của aminoglycoside
Độc thận
Đánh giá điều trị KS sau bao lâu
48h
Nếu điều trị KS ko đáp ứng (ko cải thiện) thì làm j tiếp
SA thận niệu, cấy NT lại, đổi KS phổ rộng hơn
Tỉ lệ Cấy máu (+) ở trẻ nhũ nhi NTT là bao nhiêu %
4-9%
Creatinin máu trong VTBTC tăng hay giảm, trong bao lâu?
tăng tạm thời
Chú ý j khi làm Creatinin máu trong VTBTC
Làm trước khi khởi động KS
Siêu âm hệ niệu (RBUS) có phải thường qui ko?
Không thường qui
Chỉ định siêu âm hệ niệu
– Chưa ghi nhận các ytnc của NTT
– Tầm soát biến chứng
RBUS làm mấy thời điểm, khi nào, mục đích j?
2 thời điểm:
– T0:
+ Dị tật BS
+ Dấu hiệu gợi ý/gián tiếp của NTT: dày thành BQ >5mm, Dịch ở BQ/NQ/Bể thận có hồi âm
– T48h: Khi không đáp ứng KS ⇒ biến chứng cấp tại chỗ
Khi nào thì làm RBUS thời điểm 48h, mục đích?
Khi không đáp ứng KS ⇒ tìm biến chứng cấp tại chỗ
Dấu hiệu gợi ý/gián tiếp của NTT trên RBUS
– dày thành BQ >5mm
– Dịch ở BQ/NQ/Bể thận có hồi âm
VCUG = UCR – Chụp niệu đạo BQ ngược dòng chẩn đoán được những bệnh lý nào
– Van niệu đạo sau
– Trào ngược BQ-NQ
– bất thường BQ
UTI lần đầu, SA hệ niệu xong, khi nào cần làm thêm các CĐHA khác
Bất thường trên SA và/hoặc Có ytnc
UTI lần đầu, SA hệ niệu bình thường + ko ytnc thì cần làm thêm CĐHA nào?
Ko cần, cho đến khi nó UTI lần 2
NTT khám j
1. Dấu hiệu cấp
cứu
Tri giác: co giật, lừ đừ, vẻ mặt nhiễm trùng
Sinh hiệu
CC, CN
2. Khám hệ niệu
– Bụng:
– CQSD ngoài
– Thắt lưng chậu
Khám hệ niệu cần khám j
Bụng: bụng to, chướng không? tìm khối u (abcess, cầu BQ, phân ở đại tràng)? Ấn đau vùng bụng, trên xương mu, hông lưng?
CQSD ngoài
+ Nam: khám hẹp bao quy đầu
+ Nữ: dính môi lớn-bé
Thắt lưng chậu: dấu sắc tố, núm lông, dấu lõm đồng tiền (dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy)
Khám dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy?
– Dấu sắc tố (mảng sắc tố ở đường giữa)
-núm lông
– dấu lõm đồng tiền
Hình ảnh: Khám dấu hiệu thoát vị màng tủy-tủy?
NTT phức tạp hoặc NTT tái phát gợi ý j ?
Gợi ý bé có bất thường đường tiểu khiến bé dễ NTT hơn và khi bị NTT bệnh cảnh cũng phức tạp hơn
UTI con đường thường gặp nhất là ngõ nào
Ngược dòng từ đường tiêu hóa
Con đường ngược dòng từ đường tiêu hóa -> hệ niệu
VK chí trong phân -> vùng TSM -> NĐ -> BQ (UTI dưới) -> ngược lên thận (UTI trên) -> vô máu (Sepsis)
Trẻ nam ko cắt BQĐ: VK chí bên dưới BQĐ
UTI là NTT thường gặp ở mọi lứa tuổi, đúng hay sai
Đúng
0-1 tuổi, tỉ lệ UTI nữ > nam, đúng hay sai
Sai, nam> nữ
– tỉ lệ nam<1 tuổi ko cắt BQĐ + sốt -> 20% là UTI
>1 tuổi, UTI thường ở nữ>nam, đúng hay sai?
đúng
Tỉ lệ UTI chung của trẻ <2 tuổi?
7% (nghĩa là trẻ<2 tuổi có sốt thì 7% là UTI)
Tác nhân gây UTI thường gặp nhất
E.coli
E.coli chiếm bao nhiêu % NTT trẻ em
80%
Tác nhân thường gặp ở trẻ nam NTT, ko cắt BQĐ?
Proteus (gram -)
Tác nhân thường gặp NTT ở trẻ nữ tuổi thanh thiếu niên?
Staphylo saprophyticus (gram +)
NTT do siêu vi có đặc điểm j
Thường giới hạn ở đường tiểu dưới
Tác nhân nào có thể gây viêm BQ xuất huyết
Adenovirus (type 11,21)
– Trẻ sẽ tiểu đỏ đại thể và tình trạng viêm BQ XH sẽ tự giới hạn trong 4 ngày
YTNC UTI do nấm
– SGMD
– Dùng KS phổ rộng trong tgian dài
– Đặt sone tiểu
E.coli nào gây UTI, vì sao?
UPEC (Uropathogenic E.coli): có Fimbriae (tua gai)
* gắn chặt vào biểu mô niệu làm dòng NT ko thể cuốn trôi + nó bám vô thì nó k.thích tiết Cytokin gây viêm (IL-8, TNF-a, TGF-b, COX2) + lông đó giúp nó bò dần lên trên gây NTT
bất thường tiết niệu thường gặp nhất ở trẻ?
Trào ngược BQ-NQ
Trẻ sơ sinh có NTT dưới ko?
Ko, trẻ sơ sinh mà NTT -> auto là trên (VTBTC)
Sau khi lấy NT có thể bảo quản trong bao lâu?
ở 30oC: <2h (tốt nhất là làm ngay, <1h)
ở 4oC: có thể 1w
NT sạch giữa dòng, cấy bao nhiêu khúm thì CĐ NTT? (Tiêu chuẩn CĐ/tiêu chuẩn cấy NT (+))
10^5, cùng 1 loại VK
NT lấy qua sonde, cấy NT ra nhiêu thì CĐ NTT? (Tiêu chuẩn CĐ)
10^4, cùng 1 loại VK
NT lấy qua chọc hút trên xương mu, cấy NT ra nhiêu thì CĐ NTT?
Có là được
TH nào thực sự có NTT nhưng cấy ko đủ tiêu chuẩn?
– Dùng KS trước đó
– Uống nhiều nước
– Mẫu NT buổi chiều/tối ít VK hơn buổi sáng
– pH NT<5
– Tỉ trọng NT <1.003
Liều Gentamycin trong NTT? đường dùng
5 – 7.5mg/kg/N 1 lần (TM)
Liều Amikacin trong NTT? đường dùng
15 mg/kg/N 1 lần (TM)
Liều Ceftriaxone trong NTT? đường dùng
Ceftriaxone 75-80 mg/kg/N1 lần (max 2g/N)
Liều Cefixim trong UTI, đường dùng
8mg/kg/N chia 1-2 (u)
(max 400mg/N)
Liều Cefpodoxim trong UTI, đường dùng?
10 mg/kg/N chia 2 (U)
max 400mg/N
Liều Cipro uống trong UTI
20-40mg/kg/N chia 2 (U)
max 750mg/lần
Liều Cipro tiêm trong UTI
30mg/kg/N chia 2 (TM)
max 400mg/lần
Liều Cefotaxim trong UTI?
150 mg/kg/N chia 3-4 (TM)
max 12g/N
Cắt BQĐ được khuyến cáo ở những đối tượng nào?
Trẻ nam có
– NTT tái phát hoặc
– TNBQNQ nặng (độ III-IV)
LS nghi ngờ nhiều NTT, TPTNT Nitrit (-), Leu (-), Xử trí j tiếp?
Làm lại TPTNT
LS có triệu chứng ,TPTNT Nitrit (+), Leuko (-), Xử trí j tiếp?
Điều trị KS luôn (vì Nitrit LR(+) cao)
LS có triệu chứng ,TPTNT Nitrit (-), Leuko (+), Xử trí j tiếp?
Cân nhắc điều trị KS luôn
Leave a Reply