• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Đáp án trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng

admin · April 2, 2025 · Leave a Comment

Đáp án trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng

1. Cuộc cách mạng nào đã tác động mạnh mẽ tới nhận thức của Nguyễn Tất Thành – đây là cuộc “cách mạng đến nơi”?

A. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
B. Cách mạng Tân hợi (1911)
C. Cách mạng Pháp (1789)
D. Cách mạng Anh (1640)
ĐA: A. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)

2. Trong phong trào yêu nước chống thực dân Pháp đầu thế kỷ XX, chủ trương “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” là của nhà yêu nước nào dưới đây:

A. Phan Châu Trinh
B. Lương Văn Can
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Quyền
ĐA: A. Phan Châu Trinh

3. Phong trào yêu nước của vua Hàm Nghi theo khuynh hướng chính trị nào?

A. Theo khuynh hướng Cần Vương
B. Theo khuynh hướng phong kiến
C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Theo khuynh hướng vô sản
ĐA: B. Theo khuynh hướng phong kiến

4. Phong trào Đông Kinh nghĩa thục theo khuynh hướng chính trị nào?

A. Theo khuynh hướng Cần Vương
B. Theo khuynh hướng phong kiến
C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Theo khuynh hướng vô sản
ĐA: C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản

5. Cuộc khởi nghĩa nông dân do cụ Hoàng Hoa Thám lãnh đạo ở Yên Thế (Bắc Giang) theo khuynh hướng chính trị nào?

A. Theo khuynh hướng Cần Vương
B. Theo khuynh hướng phong kiến
C Theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Theo khuynh hướng vô sản
ĐA: B. Theo khuynh hướng phong kiến

6. Phong trào yêu nước do Việt Nam Quốc dân Đảng khởi xướng và lãnh đạo theo khuynh hướng chính trị nào?

A. Theo khuynh hướng Cần Vương
B Theo khuynh hướng phong kiến
C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Theo khuynh hướng vô sản
ĐA: C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản

7. Tổ chức cộng sản nào được thành lập đầu tiên ở Việt Nam?

A. An nam Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
ĐA: D. Đông Dương Cộng sản Đảng

8. Tổ chức cộng sản nào được thành lập ở Bắc kỳ trong năm 1929?

A. An Nam Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
ĐA: D. Đông Dương Cộng sản Đảng

9. Tổ chức cộng sản nào được thành lập ở Trung kỳ trong năm 1929?

A. An nam Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
ĐA: C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

10. Tổ chức cộng sản nào được thành lập ở Nam kỳ trong năm 1929?

A. An Nam Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
ĐA: A. An Nam Cộng sản Đảng

11. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?

A. Ra đời trước giai cấp tư sản
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân
C. Chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
D. Ra đời trước giai cấp tư sản, phần lớn xuất thân từ nông dân, chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
ĐA: D. Ra đời trước giai cấp tư sản, phần lớn xuất thân từ nông dân, chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản

12. Nguyễn Ái Quốc quyết định chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản vào thời gian nào?

A. Năm 1917
B. Năm 1918
C. Năm 1919
D. Năm 1920
ĐA: D. Năm 1920

13. Ai là người khởi xướng con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản ở Việt Nam?

A. Vua Hàm Nghi
B. Phan Bội Châu
C. Phan Châu Trinh
D. Nguyễn Ái Quốc
ĐA: D. Nguyễn Ái Quốc

14. Tờ báo Le Paria (Người cùng khổ) là của tổ chức nào?

A. Tổng liên đoàn Lao động Pháp
B. Hội Liên hiệp thuộc địa
C. Đảng Xã hội Pháp
D. Đảng Cộng sản Pháp
ĐA: B. Hội Liên hiệp thuộc địa

15. Nguyễn Ái Quốc đã đọc được Bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa thời gian nào, ở đâu?

A. Năm 1920, tại Pháp
B. Năm 1922, tại Pháp
C. Năm 1923, tại Liên Xô
D. Năm 1924, tại Trung Quốc
ĐA: A. Năm 1920, tại Pháp

16. Tháng 11 năm 1924, Nguyễn Ái Quốc từ Liên xô đến Trung Quốc với mục đích:

A. Để tiếp tục hoạt động cách mạng vì ở đây có các điều kiện thuận lợi
B. Để xúc tiến công việc tổ chức thành lập Đảng Cộng sản
C. Để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênnin vào phong trào yêu nước
D. Để thành lập các tổ chức cộng sản chuẩn bị cho việc thành lập Đảng
ĐA: B. Để xúc tiến công việc tổ chức thành lập Đảng Cộng sản

17. Đường lối cách mạng được Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị bị cho việc thành lập Đảng sau

này tập trung trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Tuyên ngôn của Hội liên hiệp thuộc địa
D. Chính cương vắn tắt
ĐA: B. Đường cách mệnh

18. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập vào thời gian nào?

A. Tháng 7/1920
B. Tháng 11/1924
C. Tháng 6/1925
D. Tháng 6/1929
ĐA: C. Tháng 6/1925

19. Tác phẩm Đường cách mệnh được xuất bản lần đầu tiên vào thời gian nào?

A. Năm 1927
B. Năm 1928
C. Năm 1929
D. Năm 1930
ĐA: A. Năm 1927

20. Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương?

A. Hồ Chí Minh
B. Trần Văn Cung
C. Trần Phú
D. Lê Hồng Phong
ĐA: C. Trần Phú

21. Tên của tổ chức này được thành lập tháng 6/1925?

A. Hội Liên hiệp Các dân tộc bị áp bức
B. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
C. Hội Việt Nam độc lập đồng minh
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
ĐA: D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

22. Luận cương chính trị tháng 10/1930 đã đề cao nhiệm vụ nào?

A. Giải phóng dân tộc
B. Ruộng đất cho dân cày
C. Đòi quyền dân sinh dân chủ dân chủ
D. Tự do, hòa bình cơm áo
ĐA: B. Ruộng đất cho dân cày

23. Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam đầu năm 1930, giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo cách mạng?

A. Giai cấp Tư sản
B. Giai cấp Vô sản
C. Giai cấp Tiểu tư sản
D. Giai cấp Địa chủ
ĐA: B. Giai cấp Vô sản

24. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương diễn ra vào thời gian nào và ở đâu?

A. Tháng 2/1935 tại Hồng Kông (Trung Quốc)
B. Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc)
C. Tháng 6/1935 tại Quảng Châu (Trung Quốc)
D. Tháng 7/1935 tại Matxcơva (Liên Xô)
ĐA: B. Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc)

25. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong các cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Khởi nghĩa Ba Tơ
C. Khởi nghĩa Nam kỳ
D. Binh biến Đô Lương
ĐA: C. Khởi nghĩa Nam kỳ

26. Sau 30 năm hoạt động ở nước ngoài, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước vào thời gian nào?

A. Tháng 9/1939
B. Tháng 11/1939
C. Tháng 11/1940
D. Tháng 1/1941
ĐA: D. Tháng 1/1941

27. Luận cương chính trị tháng 10/1930 do ai soạn thảo?

A. Nguyễn Ái Quốc
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Lê Hồng Phong
D. Trần Phú
ĐA: D. Trần Phú

28. Hội nghị lần thứ Tám của Ban chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) cử ai làm Tổng bí thư?

A. Nguyễn ái Quốc
B. Võ Văn Tần
C. Trường Chinh
D. Võ Nguyên Giáp
ĐA: C. Trường Chinh

29. Giai đoạn 1939-1945 nhiệm vụ cách mạng nào được Đảng ta đưa lên hàng đầu?

A. Giải phóng dân tộc
B. Đòi quyền dân chủ
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến
D. Đánh đổ đế quốc, địa chủ phong kiến
A. Giải phóng dân tộc
Câu 30: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì?.
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong
Mặt trận thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân
0 Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật 0
ĐA: C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh.

31. Sự kiện năm nào đánh dấu Việt Nam trở thành “một xứ thuộc địa, dân ta là vong quốc

nô, Tổ quốc ta bị giày xéo dưới gót sắt của kẻ thù hung ác”
A. Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862
B. Hiệp ước Giáp Tuất năm 1874
C. Ngày 1/9/1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng tấn công cửa biển Đà Nẵng
D. Hòa ước Giáp Thân (Patenôtre) năm 1884
ĐA: D. Hòa ước Giáp Thân (Patenôtre) năm 1884

32. Chính sách “chia để trị” của thực dân Pháp nhằm phá vỡ khối đoàn kết cộng đồng quốc gia dân tộc, nước ta được chia như thế nào?

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
B. Nam Kỳ, Trung Kỳ, Bắc Kỳ
C. Miền Nam, Miền Trung, Miền Bắc
D. Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ, Bắc Bộ, Trung Bộ
ĐA: B. Nam Kỳ, Trung Kỳ, Bắc Kỳ

33. Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về tính chất xã hội Việt Nam thời kỳ này?

A. Tạo nên những giai cấp, tầng lớp mới (công nhân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản)
B. Biến xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể
dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược
D. Biến kinh tế – xã hội Việt Nam phụ thuộc vào thực dân Pháp
ĐA: B. Biến xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến

34. Phong trào yêu nước do Vua Hàm Nghi và Thượng thư Tôn Thất Thuyết phát động theo khuynh hướng cách mạng nào?

A. Theo khuynh hướng xây dựng nhà nước Quân chủ lập hiến
B. Theo khuynh hướng phong kiến
C. Theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Theo khuynh hướng vô sản
ĐA: B. Theo khuynh hướng phong kiến

35. Nguyên nhân thất bại của các phong trào yêu nước chống Pháp trước khi thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Thiếu một đường lối chính trị đúng đắn và một tổ chức có khả năng lãnh đạo
B. Chưa biết tổ chức đấu tranh vũ trang
C. Do hệ tư tưởng phong kiến lạc hậu làm ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh
D. Do chưa có tình đoàn kết dân tộc
ĐA: A. Thiếu một đường lối chính trị đúng đắn và một tổ chức có khả năng lãnh đạo

36. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì?

A. Chuyên chế về chính trị, độc quyền về kinh tế, nô dịch về văn hóa
B. Độc quyền về văn hóa – xã hội
C. Độc quyền về kinh tế, tài chính
D. Khai hóa văn minh cho Việt Nam
ĐA: A. Chuyên chế về chính trị, độc quyền về kinh tế, nô dịch về văn hóa

37. Câu nói: “… đã biết bao ngậm đắng nuốt cay, từ nay… lấy làm vui được làm dân tự do của một nước độc lập” là của ai?

A. Hồ Chí Minh
B. Bảo Đại
C. Trường Chinh
D. Tôn Đức Thắng
ĐA: B. Bảo Đại

38. Nội dung nào nằm trong tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (năm 1925)?

A. Vạch rõ âm mưu, thủ đoạn và tội ác của chủ nghĩa đế quốc
B. Vạch trần tính chất đê hèn của thực dân Pháp ở Đông Dương
C. Kêu gọi nhân dân Đông Dương đấu tranh chống Pháp
D. Lên án sự giả dối chủ nghĩa đế quốc Pháp
ĐA: A. Vạch rõ âm mưu, thủ đoạn và tội ác của chủ nghĩa đế quốc

39. Nguyên nhân thất bại của các phong trào yêu nước chống thực dân Pháp trước năm 1930 là gì?

A. Không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân
B. Phong trào nổ ra rầm rộ, nhiều nơi
C. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn
D. Thực dân Pháp đàn áp khốc liệt
ĐA: C. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn

40. Sự thất bại của phong trào yêu nước Việt Nam trước những năm 1930, đặt ra yêu cầu gì cần phải có:

A. Giai cấp lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Con đường đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc
D. Giai cấp lãnh đạo cuộc đấu tranh, con đường đấu tranh giải phóng và lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc
ĐA: D. Giai cấp lãnh đạo cuộc đấu tranh, con đường đấu tranh giải phóng và lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc

41. Yêu cầu bức thiết của giai cấp nông dân Việt Nam dưới ách cai trị, bóc lột của thực dân, phong kiến là:

A. Ruộng đất
B. Được giảm tô giảm tức
C. Độc lập dân tộc
D. Quyền bình đẳng nam nữ
ĐA: C. Độc lập dân tộc

42. Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp nào được hình thành?

A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
ĐA: A. Giai cấp công nhân

43. Nguyễn Tất Thành khẳng định mục đích rời Tổ quốc ra nước ngoài để:

A. Tìm hiểu những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật tiên tiến của thế giới
B. Tìm ra âm mưu và thủ đoạn của thực dân Pháp đối với các dân tộc là thuộc địa
C. Tìm ra con đường để giải phóng cho dân tộc
D. Tìm hiểu các cuộc cách mạng điển hình của thế giới
ĐA: C. Tìm ra con đường để giải phóng cho dân tộc

44. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Versailles bản yêu sách đòi chính phủ Pháp phải thừa nhận các quyền gì của nhân dân Việt Nam?

A. Quyền bình đẳng dân tộc
B. Quyền dân tộc tự quyết
C. Quyền độc lập, tự do
D. Quyền tự do, dân chủ và bình đẳng
ĐA: D. Quyền tự do, dân chủ và bình đẳng

45. Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường giải phóng dân tộc ở văn kiện nào?

A. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của nước Pháp
B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ
C. Tuyên bố của Quốc tế cộng sản
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa cùa Lênin
ĐA: D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa cùa Lênin

46. Tháng 6/1925, tổ chức nào được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc)?

A. Hội liên hiệp thuộc địa
B. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Tân Việt cách mạng Đảng
ĐA: C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

47. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc: từ người yêu nước chân chính trở thành chiến sĩ cộng sản?

A. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công (1917)
B. Gửi đến Hội nghị Vecxay bản “Yêu sách của nhân dân An nam” (1919)
C. Tại Đại Hội đảng Xã hội Pháp (12/1920)
D. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được xuất bản (1925)
ĐA: C. Tại Đại Hội đảng Xã hội Pháp (12/1920)

48. Chủ trương sai lầm về thanh Đảng của Xứ ủy Trung Kỳ Năm 1931 đã đề ra chủ trương gì?

A. Cô lập trí, phú, địa, hào
B. Thanh trừ trí, phú, địa, hào, đào tận gốc trốc tận rễ
C. Đoàn kết tất cả các giai cấp, tầng lớp yêu nước
D. Không có chỉ thị nào
ĐA: B. Thanh trừ trí, phú, địa, hào, đào tận gốc gốc tận rễ

49. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 đã giải quyết được vấn đề gì trong cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?

A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo cách mạng
B. Chấm dứt con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
C. Giai cấp công nhân Việt Nam đã chính thức có Đảng để lãnh đạo cách mạng
D. Giai cấp nông dân Việt Nam có tổ Đảng dẫn dắt các phong trào đấu tranh
ĐA: A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo cách mạng

50. Quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương khi nào?

A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng 10/1930
B. Tổ chức ra Ban lãnh đạo Đảng ở hải ngoại đầu năm 1932
C. Thông qua Chương trình hành động của Đảng tháng 6/1932
D. Đại hội lần thứ nhất của Đảng 3/1935
ĐA: A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng 10/1930

51. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) xác định quan điểm đối với trí thức, tiểu tư sản, trung nông là gì?

A. Không lôi kéo trí thức, tiểu tư sản, trung nông về phe vô sản giai cấp
B. Cô lập trí thức với tiểu tư sản, trung nông
C. Lôi kéo trí thức, tiểu tư sản, trung nông về phe vô sản giai cấp
D. Lợi dụng hoặc trung lập trí thức, tiểu tư sản, trung nông
ĐA: C. Lôi kéo trí thức, tiểu tư sản, trung nông về phe vô sản giai cấp

52. Luận cương chính trị tháng 10/1930, xác định phương pháp cách mạng là gì?

A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị và binh vận
B. Võ trang bạo động “phải tuân theo khuôn phép nhà binh”
C. Tiến hành bạo động, ám sát khủng bố và tổng khởi nghĩa
D. Tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
ĐA: B. Võ trang bạo động “phải tuân theo khuôn phép nhà binh”

53. Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh ngày 18/11/1930
C. Luận cương chính trị tháng 10/1930
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng tháng 10/1936
ĐA: A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt

54. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 – 1931?

A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
ĐA: D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương

55. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc che dấu tội ác dưới cái vỏ bọc “khai hóa văn minh”?

A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường kách mệnh
C. Nhật ký trong tù
D. Cả ba tác phẩm trên
ĐA: A. Bản án chế độ thực dân Pháp

56. Trước nhu cầu cấp bách của phong trào cách mạng trong nước Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản với tư cách:

A. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
B. Là phái viên của Quốc tế Cộng sản
C. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
D. Đông Dương Cộng sản Đảng yêu cầu
ĐA: B. Là phái viên của Quốc tế Cộng sản

57. Đại hội lần thứ nhất của Đảng sau khủng bố trắng của thực dân Pháp đã xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì?

A. Chống chủ nghĩa phát xít
B. Phát động quần chúng nhân dân đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ
C. Củng cố phát triển Đảng, đẩy mạnh vận động quần chúng, mở rộng tuyên truyền chống đế quốc
D. Phát động quần chúng nhân dân đấu tranh giành chính quyền
ĐA: C. Củng cố phát triển Đảng, đẩy mạnh vận động quần chúng, mở rộng tuyên truyền chống đế quốc

58. Sau thành lập đảng (3/2/1930), nguyên nhân chủ yếu quyết định bùng nổ cao trào cách mạng Việt Nam 1930-1931 là gì?

A. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo phong trào cách mạng
B. Đảng có đường lối, phương pháp cách mạng đúng đắn, phù hợp với tình hình trong nước và nguyện vọng của quần chúng nhân dân
C. Do nhân dân bột phát tự tổ chức phong trào đấu tranh
D. Do chính sách đàn áp của thực dân Pháp đối với nhân dân ta
ĐA: B. Đảng có đường lối, phương pháp cách mạng đúng đắn, phù hợp với tình hình trong nước và nguyện vọng của quần chúng nhân dân

59. Cương lĩnh chính trị đầu tiên xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam?

A. Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
B. Xây dựng nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Đánh đổ chế độ phong kiến
D. Đánh đổ Thực dân Pháp xâm lược
ĐA: A. Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

60. Trong các quan điểm sau, quan điểm nào Luận cương chính trị (10/1930) có sự thống nhất với Cương lĩnh chính trị (2/1930)?

A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Nhiệm vụ của cách mạng
C. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
D. Nhiệm vụ cách mạng và lực lượng tham gia cách mạng
ĐA: A. Phương hướng chiến lược của cách mạng

61. Các hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939 là gì?

A. Hợp pháp, nửa hợp pháp
B. Công khai, nửa công khai,
C. Bí mật, nửa bí mật
D. Tất cả các hình thức
ĐA: D. Tất cả các hình thức

62. Quyết định phát động toàn dân khởi nghĩa giành chính quyền từ tay phát xít Nhật và tay sai trước khi quân đồng minh vào Đông Dương thông qua tại?

A. Hội nghị mở rộng của Ban thường vụ TW Đảng 9/3/1945
B. Hội nghị quân sự Bắc kỳ 15/4/1945
C. Tuyên bố hành động của liên khu giải phóng 6/1945
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng từ ngày 13 đến 15/8/1945
ĐA: D. Hội nghị toàn quốc của Đảng từ ngày 13 đến 15/8/1945

63. Trước lúc hy sinh còn căn dặn các đồng chí của mình “Hãy giữ vững chí khí chiến đấu!” là lời dặn dò của ai?

A. Lý Tự Trọng
B. Trần Phú
C. Nguyễn Đức Cảnh
D. Ngô Gia Tự
ĐA: B. Trần Phú

64. Cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản trên thế giới đã chuyển sang giai đoạn nào?

A. Tự do cạnh tranh
B. Bóc lột lao động
C. Độc quyền
D. Chủ nghĩa đế quốc
ĐA: C. Độc quyền

65. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã làm cho xã hội Việt Nam biến đổi từ một xã hội phong kiến độc lập trở thành một xã hội mang tính chất :

A. Phong kiến phụ thuộc
B. Thuộc địa
C. Thuộc địa nửa phong kiến
D. Nửa thuộc địa nửa phong kiến
ĐA: C. Thuộc địa nửa phong kiến

66. Chính sách thống trị của Pháp và bọn tay sai cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm sản sinh ra những mâu thuẫn cơ bản nào trong xã hội Việt Nam?

A. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giữa giai cấp công nhân, nông dân với thực dân Pháp và tay sai
ĐA: C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

67. Những giai cấp bị áp bức bóc lột dưới chế độ thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam là:

A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, địa chủ vừa và nhỏ
ĐA: B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ

68. Ngày 12/3/1945, Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào để chỉ đạo cuộc đấu tranh chống phát xít Nhật?

A. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
B. Kháng chiến kiến quốc
C. Toàn dân kháng chiến
D. Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
ĐA: D. Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta

69. Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy lời giải đáp về con đường giải phóng dân tộc ở văn kiện nào?

A. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ
B. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của nước Pháp
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa
ĐA: D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa

70. Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập ở Việt Nam vào thời gian nào và do ai làm Bí thư?

A. Tháng 6/1928, Bí thư Nguyễn Ái Quốc
B. Tháng 3/1929, Bí thư Trần Văn Cung
C. Tháng 5/1929, Bí thư Trịnh Đình Cửu
D. Tháng 1/1930, Bí thư Ngô Gia Tự
ĐA: B. Tháng 3/1929, Bí thư Trần Văn Cung

71. Đại biểu các tổ chức nào đã tham gia Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?

A. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
B. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. An Nam cộng sản Đảng và và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
ĐA: A. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng

72. Đại biểu tổ chức nào không tham gia Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?

A. Đông Dương cộng sản Đảng
B. Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. An Nam cộng sản Đảng và và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
ĐA: B. Đông Dương cộng sản liên đoàn

73. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã thông qua những văn kiện nào sau đây:

A. Chánh cương Vắn tắt
B. Sách lược Vắn tắt
C. Điều lệ Vắn tắt và Chương trình Tóm tắt
D. Cả 3 phương án đều đúng
ĐA: D. Cả 3 phương án đều đúng

74. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã thông qua những văn kiện nào sau đây?

A. Chánh cương Vắn tắt, Sách lược Vắn tắt
B. Sách lược Vắn tắt, Chương trình Tóm tắt
C. Chánh cương Vắn tắt, Sách lược Vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình Tóm tắt
D. Điều lệ Vắn tắt và Chánh cương Vắn tắt
ĐA: C. Chánh cương Vắn tắt, Sách lược Vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình Tóm tắt

75. Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là:

A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C. Làm tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
D. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập, làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản và làm tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
ĐA: B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

76. Những nhân tố nào dẫn tới sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930?

A. Chủ nghĩa Mác- Lênin và phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
ĐA: C. Chủ nghĩa Mác – Lênin

77. Kẻ thù trước mắt nguy hại cho nhân dân Đông Dương được Đảng ta xác định trong cao trào cách mạng 1936-1939 là ai?

A. Phát xít Nhật
B. Phát xít Đức, Nhật
C. Địa chủ phong kiến
D. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai
ĐA: D. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai

78. Trong cao trào dân chủ 1936 -1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào để đấu tranh?

A. Công nhân, nông dân và Trí thức
B. Cả dân tộc Việt Nam
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương
ĐA: D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương

79. Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng từ Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939) với việc đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là do đâu?

A. Sự chỉ đạo Quốc tế cộng sản
B. Sự nhạy bén chính trị, nhận thức đúng tình thế cách mạng của Đảng
C. Có sự giúp đỡ của Mặt trận nhân dân pháp
D. Do sự giúp đỡ của Liên Xô
ĐA: B. Sự nhạy bén chính trị, nhận thức đúng tình thế cách mạng của Đảng

80. Kẻ thù trước mắt nguy hại cho nhân dân Đông Dương được Đảng ta xác định trong cao trào cách mạng 1936-1939 là ai?

A. Phát xít Nhật
B. Phát xít Đức
C. Địa chủ phong kiến
D. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai
ĐA: D. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai

81. Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là?

A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ đơn sơ
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Độc lập dân tộc, các quyền dân chủ đơn sơ và ruộng đất cho dân cày
ĐA: B. Các quyền dân chủ đơn sơ

82. Nội dung nổi bật trong chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Hội nghị Trung ương VIII (5/1941) là gì?

A. Thực hiện song song 2 nhiệm vụ chiến lược chống đế quốc và chống phong kiến
B. Nhiệm vụ giải phóng dân tộc là hàng đầu
C. Thực hiện nhiệm vụ dân chủ mạng trong thời gian ngắn để tạo tiền đề hướng tới nhiệm vụ dân tộc giải phóng
D. Thực hiện nhiệm vụ đoàn kết quốc tế
ĐA: B. Nhiệm vụ giải phóng dân tộc là hàng đầu

83. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra tại?

A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/3/1945)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945)
D. Đại hội quốc dân Tân Trào 16/8/1945
ĐA: B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945

84. Nhận định của Đảng: “đặt nhiệm vụ quân sự lên trên tất cả các nhiệm vụ quan trọng và cần kíp lúc này” được xác định tại Hội nghị nào?

A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng (5/1941)
B. Hội nghị mở rộng Ban thường vụ trung ương Đảng (9/3/1945)
C. Hội nghị quân sự cách mạng Ban thường vụ Trung ương Đảng (15/4/1945)
D. Hội nghị Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
ĐA: C. Hội nghị quân sự cách mạng Ban thường vụ Trung ương Đảng (15/4/1945)

85. Văn kiện nào xác định: “kẻ thù chính, kẻ thù cụ thể trước mắt duy nhất của nhân dân Đông Dương” trong thời kỳ đấu tranh giành chính quyền là phát xít Nhật?

A. Tác phẩm Tự chỉ trích
B. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc
D. Tuyên ngôn độc lập
ĐA: B. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta

86. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa như thế nào?

A. Đánh dấu sự thay đổi về đối tượng cách mạng
B. Đánh dấu việc hoàn chỉnh sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng
C. Đánh dấu quá trình thay đổi đường lối đấu tranh của Đảng
D. Đánh dấu quá trình phát triển chiến lược của Đảng
ĐA: B. Đánh dấu việc hoàn chỉnh sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng

87. Tháng 8/1945 điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là

A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu
B. Sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô – Đức.
C. Sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu.
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật
ĐA: D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật

88. Nhận xét nào sau đây về cuộc Cách mạng Tháng Tám là không đúng?

A. Đây là cuộc cách mạng nhân dân có tính chất sâu sắc.
B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
C. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.
D. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.
ĐA: D. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.

89. Chủ trương thành lập mặt trận Việt Minh của Đảng tháng 5/1941 là gì?

A. Thúc đẩy mở rộng hơn nữa lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc
B. Thanh lọc các lực lượng phản lại cách mạng
C. Xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng rộng khắp cả nước
D. Đoàn kết khối liên minh công nông
ĐA: A. Thúc đẩy mở rộng hơn nữa lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc

90. Đề cương Văn hóa Việt Nam năm 1943 xác định tính chất của nền văn hóa mới là gì?

A. Mang tính dân tộc và nhân văn
B. Tiên tiến, hiện đại, nhân văn và đại chúng
C. Dân tộc, khoa học và đại chúng
D. Tiến tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
ĐA: C. Dân tộc, khoa học và đại chúng

91. Quyết định đặt tên nước ta là Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào thời gian nào?

A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 tháng 5/1941
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng ngày 14/8/1945
C. Đại hội Quốc dân tại Tân Trào ngày 16/8/1945
D. Ngay sau khi giải phóng Thủ đô Hà Nội 19/8/1945
ĐA: C. Đại hội Quốc dân tại Tân Trào ngày 16/8/1945

92. Cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi ở đâu có ý nghĩa quyết định đến Cách mạng Tháng Tám 1945?

A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Sài Gòn
ĐA: A. Hà Nội

93. Nguyên nhân chính nào dẫn đến thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

A. Phát xít Nhật đã bị quân đồng minh đánh bại
B. Quân đồng minh giúp đỡ chúng ta
C. Đảng ta đã chuẩn bị trong suốt 15 năm đấu tranh
D. Sự giúp đỡ rất to lớn của Liên Xô
ĐA: C. Đảng ta đã chuẩn bị trong suốt 15 năm đấu tranh

94. Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì?

A. Độc lập dân tộc
B. Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Giành chính quyền về tay nhân dân
ĐA: B. Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình

95. Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào?

A. Công nhân và nông dân.
B. Cả dân tộc Việt Nam.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.
ĐA: D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.

96. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7/1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?

A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
ĐA: B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương

97. Nội dung nổi bật trong chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng qua 3 Hội nghị Trung ương tháng 11/1939, tháng 11/1940) và tháng 5/1941 là gì?

A. Thực hiện song song 2 nhiệm vụ chiến lược chống đế quốc và chống phong kiến
B. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Thực hiện nhiệm vụ dân chủ mạng trong thời gian ngắn để tạo tiền đề hướng tới nhiệm vụ dân tộc giải phóng
D. Lấy ruộng đất cho dân cày
ĐA: B. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu

98. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?

A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đồng bằng Trung Bộ
ĐA: B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

99. Phương châm đấu tranh của Đảng ta sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp đêm 9/3/1945 là gì?

A. Nhanh chóng làm chủ các vùng đô thị
B. Phát động chiến tranh du kích, giải phóng từng vùng, mở rộng căn cứ địa
C. Tạm dừng đấu tranh đợi quân đồng minh kéo vào Đông Dương đánh Nhật sẽ nổi lên tham gia
D. Chớp thời cơ tiến hành tổng khởi nghĩa
ĐA: B. Phát động chiến tranh du kích, giải phóng từng vùng, mở rộng căn cứ địa

100. Phương châm khởi nghĩa của Đảng ta trong cách mạng tháng 8/1945 là gì?

A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Dụ địch ra hàng trước khi đánh
C. Mít tinh biểu tình thị uy
D. Đấu tranh hòa bình
ĐA: A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang

101. Tại sao Đảng chủ trương lãnh đạo nhân dân tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương?

A. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
B. Đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
C. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
D. Cả ba phương án trên
ĐA: D. Cả ba phương án trên

102. Quốc dân Đại hội Tân Trào tháng 8/1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây?

A. Tổng khởi nghĩa
B. 10 Chính sách của Việt Minh
C. Thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội
D. Thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca
ĐA: C. Thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội

103. Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
D. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ
ĐA: A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến

104. Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học nào xác định nguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
D. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ
ĐA: B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông

105. Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học nào có ý nghĩa hàng đầu trong phương pháp cách mạng của cách mạng Việt Nam?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
D. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ
ĐA: C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù

106. Đảng ta chỉ rõ khẩu hiệu đấu tranh trong tổng khởi nghĩa cách mạng tháng 8/1945 là gì?

A. Phản đối xâm lược
B. Hoàn toàn độc lập
C. Chính quyền nhân dân
D. Phản đối xâm lược, hoàn toàn độc lập và chính quyền nhân dân
ĐA: D. Phản đối xâm lược, hoàn toàn độc lập và chính quyền nhân dân

107. Tổ chức nào sau đây được xem là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6/1925)
B. Đông Dương Cộng sản Đảng (6/1929)
C. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928)
D. Chi bộ Cộng sản đầu tiên (3/1929)
ĐA: A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6/1925)

108. Luận cương tháng 10/1930 xác định lực lượng cách mạng gồm những giai cấp nào?

A. Giai cấp vô sản, tư sản dân tộc, tiểu tư sản và nông dân
B. Giai cấp tư sản và nông dân
C. Giai cấp vô sản, công nhân và nông dân.
D. Giai cấp tư sản và tiểu tư sản
ĐA: C. Giai cấp vô sản, công nhân và nông dân.

109. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 nổ ra trong hoàn cảnh khách quan thuận lợi nào?

A. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân Việt Nam là phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh
B. Kẻ thù trực tiếp của chúng ta là phát xít Nhật đã bị Mỹ ném 2 quả bom nguyên tử nên bị tan rã
C. Liên Xô chuyển hướng tấn công Nhật giúp Việt Minh nhanh chóng giành được chính quyền
D. Nhật bị 20 vạn quân Tưởng tràn vào nước ta đánh bại
ĐA: A. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân Việt Nam là phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh

110. Trong Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Đảng ta nêu lên khẩu hiệu gì để chống lại chính phủ thân Nhật?

A. Đánh đuổi phát xít Nhật
B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân Đông Dương
C. Đả đảo chính quyền thân Nhật, nhanh chóng giải phóng dân tộc
D. Đông Dương hoàn toàn độc lập
ĐA: B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân Đông Dương

111. Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng?

A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8
B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (14 đến 15/8/1945)
C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào
D. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay trong đêm 9/3/1945
ĐA: B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (14 đến 15/8/1945)

112. Trong cuộc họp ngày 27/8/1945, Ủy ban dân tộc giải phóng cải tổ thành tên mới là gì?

A. Việt Nam dân chủ cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Ủy ban giải phóng toàn quốc
ĐA: C. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

113. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, có ý nghĩa như thế nào trong cao trào chống Nhật cứu nước?

A. Kim chỉ nam cho hành động của Đảng và Việt Minh
B. Kịp thời chuyển hướng chiến lược cách mạng
C. Chuẩn bị tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa
D. Hoàn chỉnh sự chuyển hướng chiến lược cách mạng của Đảng
ĐA: A. Kim chỉ nam cho hành động của Đảng và Việt Minh

114. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 nổ ra trong hoàn cảnh khách quan thuận lợi nào?

A. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân Việt Nam là phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh
B. Kẻ thù trực tiếp của chúng ta là phát xít Nhật đã bị Mỹ ném 2 quả bom nguyên tử nên bị tan rã
C. Liên Xô chuyển hướng tấn công Nhật giúp Việt Minh nhanh chóng giành được chính quyền
D. Quân Nhật ở Đông Dương bị quân Tưởng và quân Anh đánh bại
ĐA: A. Kẻ thù trực tiếp của nhân dân Việt Nam là phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh

115. Trong Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Đảng ta nêu lên khẩu hiệu gì để chống lại chính phủ thân Nhật?

A. Đánh đuổi phát xít Nhật, Đông Dương hoàn toàn độc lập
B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân Đông Dương
C. Đả đảo chính quyền thân Nhật, Việt Nam độc lập
D. Đông Dương hoàn toàn độc lập
ĐA: B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân Đông Dương

116. Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng?

A. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay trong đêm 9/3/1945
B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (14 đến 15/8/1945)
C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (16/8/1945)
D. Nghị quyết tại Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 tháng 5/1941
ĐA: B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (14 đến 15/8/1945)

117. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là:

A. Chuyên chế về chính trị, độc quyền về kinh tế, nô dịch về văn hóa
B. Độc quyền về văn hóa – xã hội
C. Độc quyền về kinh tế, tài chính
D. Chuyên chế về chính trị, độc quyền về kinh tế, về tài chính, nô dịch về văn hóa, xã hội
ĐA: D. Chuyên chế về chính trị, độc quyền về kinh tế, về tài chính, nô dịch về văn hóa, xã hội

118. Chính sách thống trị của Pháp và bọn tay sai cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm sản sinh ra những mâu thuẫn cơ bản nào trong xã hội Việt Nam?

A. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giữa giai cấp công nhân, nông dân với thực dân Pháp và tay sai
ĐA: C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến

119. Trong những điểm nào sau đây nói về chính sách cai trị của Thực dân Pháp, điểm nào là sai?

A. Thực hiện chính sách “ngu dân” về văn hóa, bóp nghẹt về chính trị, biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của Pháp…
B. Tiến hành các cuộc khai thác thuộc địa sau khi hoàn thành xâm lược Đông Dương
C. Chia Việt Nam thành ba kỳ (Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ) với các chế độ chính trị khác nhau nằm trong Liên bang Đông Dương thuộc Pháp
D. Thực hiện khẩu hiệu: Tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta
ĐA: D. Thực hiện khẩu hiệu: Tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta

120. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, có ý nghĩa như thế nào trong cao trào chống Nhật cứu nước

A. Kim chỉ nam cho hành động của Đảng và Việt Minh
B. Kịp thời chuyển hướng chiến lược cách mạng của Đảng và mặt trận Việt Minh
C. Chuẩn bị tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
D. Hoàn chỉnh sự chuyển hướng chiến lược cách mạng của Đảng
ĐA: A. Kim chỉ nam cho hành động của Đảng và Việt Minh

121. Hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc có ý là sự chuẩn bị về mặt tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa (6/1921)
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào tạo cho cán bộ cách mạng (1925 – 1927)
D. Chủ trì hợp nhất các tổ chức Cộng sản đầu năm 1930
ĐA: B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên

122. Trong những điểm nào sau đây nói về chính sách cai trị của Thực dân Pháp, điểm nào thuộc về chính sách cai trị về chính trị?

A. Thực hiện chính sách “ngu dân” để dễ cai trị
B. Tiến hành các cuộc khai thác thuộc địa
C. Chia Việt Nam thành ba kỳ (Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ) với các chế độ chính trị khác nhau nằm trong Liên bang Đông Dương thuộc Pháp
D. Thực hiện khẩu hiệu: Tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta
ĐA: C. Chia Việt Nam thành ba kỳ (Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ) với các chế độ chính trị khác nhau nằm trong Liên bang Đông Dương thuộc Pháp

123. Trong những điểm nào sau đây nói về bối cảnh lịch sử quốc tế tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, điểm nào nói đến hậu quả của chủ nghĩa tư bản?

A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với thực dân ngày càng gay gắt
B. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga có tác động sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc ở các thuộc địa
C. Đại hội II của Quốc tế Cộng sản (1920) đã thông qua luận cương về dân tộc và thuộc địa do V.I.Lênin khởi xướng
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng về đường lối, về giai cấp lãnh đạo
ĐA: A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với thực dân ngày càng gay gắt

124. Nội dung nào nằm trong tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (năm 1925)?

A. Vạch rõ âm mưu, thủ đoạn và tội ác của chủ nghĩa đế quốc
B. Vạch trần tính chất đê hèn của thực dân Pháp
C. Kêu gọi nhân dân đấu tranh chống Pháp
D. Kết án chủ nghĩa đế quốc Pháp
ĐA: A. Vạch rõ âm mưu, thủ đoạn và tội ác của chủ nghĩa đế quốc

125. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập ở Bắc kỳ vào tháng 3/1929 với mục đích gì?

A. Chuẩn bị thành lập một chính Đảng Cộng sản thay thế cho Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Nhằm củng có thêm vững chắc Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Tiến tới giải tán hoàn toàn Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Củng cố thêm lực lượng cách mạng ở Bắc kỳ
ĐA: A. Chuẩn bị thành lập một chính Đảng Cộng sản thay thế cho Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

126. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) xác định quan điểm đối với trí thức, tiểu tư sản, trung nông là gì?

A. Trung lập trí thức, tiểu tư sản, trung nông
B. Lợi dụng trí thức, tiểu tư sản, trung nông
C. Lôi kéo trí thức, tiểu tư sản, trung nông về phe vô sản giai cấp
D. Lợi dụng hoặc trung lập trí thức, tiểu tư sản, trung nông
ĐA: C. Lôi kéo trí thức, tiểu tư sản, trung nông về phe vô sản giai cấp

127. Luận cương chính trị tháng 10/1930, xác định phương pháp cách mạng là gì?

A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị
B. Võ trang bạo động “phải tuân theo khuôn phép nhà binh”
C. Tiến hành bạo động, ám sát cá nhân
D. Tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
ĐA: B. Võ trang bạo động “phải tuân theo khuôn phép nhà binh”

128. Lịch sử đã đánh giá cao trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo tiền đề cho cuộc đấu tranh giành chính quyền
B. Cuộc tổng diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho cuộc đấu tranh giành chính quyền sau này
C. Cuộc biểu dương lực lượng cách mạng
D. Thử nghiệm phong trào đấu tranh của nhân dân sau khi có Đảng lãnh đạo
ĐA: B. Cuộc tổng diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho cuộc đấu tranh giành chính quyền sau này

129. Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày lúc nào? “Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”

A. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939)
B. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8
D. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
ĐA: B. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)

130. Đường lối cách mạng được Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị bị cho việc thành lập Đảng sau này tập trung trong tác phẩm nào?

A. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Tác phẩm Đường cách mệnh
C. Bản Tuyên ngôn của Hội liên hiệp thuộc địa
D. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt và điều lệ vắn tắt.
ĐA: B. Tác phẩm Đường cách mệnh

131. Từ nửa sau thế kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phương Tây chuyển nhanh từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền nhằm mục đích?

A. Truyền bá văn minh cho các nước nhỏ, yếu ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ -Latinh
B. Khai thác tài nguyên của các nước phương Tây
C. Đẩy mạnh quá trình xâm chiếm và nô dịch các nước nhỏ, yếu ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ-Latinh, biến các quốc gia này thành thuộc địa của các nước đế quốc
D. Giúp đỡ các nước nhỏ, yếu ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ -Latinh
ĐA: C. Đẩy mạnh quá trình xâm chiếm và nô dịch các nước nhỏ, yếu ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ-Latinh, biến các quốc gia này thành thuộc địa của các nước đế quốc

132. Trong phương án sau đây nói về bối cảnh lịch sử quốc tế tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, phương án nào không đúng?

A. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á đầu thế kỷ XX phát triển rộng khắp
B. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga có tác động sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc ở các thuộc địa
C. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng về đường lối, về giai cấp lãnh đạo
D. Đại hội II của Quốc tế Cộng sản (1920) đã thông qua luận cương về dân tộc và thuộc địa do V.I.Lênin khởi xướng
ĐA: C. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng về đường lối, về giai cấp lãnh đạo

133. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) xác định quan điểm đối với phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam là gì?

A. Lợi dụng hoặc trung lập phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam
B. Lôi kéo hoặc trung lập phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam
C. Đánh đổ phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam
D. Thái độ phải dứt khoát với phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam
ĐA: A. Lợi dụng hoặc trung lập phú nông, trung tiểu địa chủ và tư sản Việt Nam

134. Trong những ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam, ý nghĩa nào sau đây thể hiện Nguyễn Ái Quốc đã vận dụng và phát triển sáng tạo học thuyết Mác – Lênin về Đảng Cộng sản?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt sự khủng hoảng bế tắc về đường lối cứu nước, đưa cách mạng Việt Nam sang một bước ngoặt lịch sử vĩ đại
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam
C. Nó chứng tỏ rằng giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Đó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam
ĐA: B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam

135. Tại sao trong thời kì 1936 – 1939, chủ trương cách mạng của Đảng ta có sự thay đổi?

A. Chính sách bóc lột, khủng bố, đàn áp của Pháp.
B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi, đặc biệt chủ trương chuyển hướng chiến lược của Đại hội lần thứ VII Quốc tế cộng sản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp ngày càng gay gắt
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp, áp dụng một số chính sách tự do dân chủ cho các nước thuộc địa
ĐA: B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi, đặc biệt chủ trương chuyển hướng chiến lược của Đại hội lần thứ VII Quốc tế cộng sản.

136. Đại hội lần thứ VII Quốc tế cộng sản (7/1935) xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân Đông Dương là ai?

A. Chủ nghĩa đế quốc nói chung
B. Chủ nghĩa thực dân
C. Chủ nghĩa đế quốc và chiến tranh của chủ nghĩa phát xít
D. Chủ nghĩa phát xít và chiến tranh phát xít
ĐA: D. Chủ nghĩa phát xít và chiến tranh phát xít

137. Trong Văn kiện “chung quanh vấn đề chính sách mới” (10/1936) Đảng đã có nhận thức về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ như thế nào?

A. Chọn địch nhân chính, nguy hiểm nhất để tập trung lực lượng một dân tộc mà đánh cho toàn thắng
B. Có thể tập trung lực lượng đánh đổ đế quốc trước
C. Cuộc dân tộc giải phóng phải kết hợp với cách mạng điền địa
D. Đánh đổ phong kiến giải quyết điền địa rồi mới đánh đổ đế quốc
ĐA: A. Chọn địch nhân chính, nguy hiểm nhất để tập trung lực lượng một dân tộc mà đánh cho toàn thắng

138. Ngày 14 và 15-8-1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào, do lãnh tụ Hồ Chí Minh và Tổng Bí thư Trường Chinh chủ trì đề ra khẩu hiệu đấu tranh lúc này là gì?

A. Phản đối xâm lược! Hoàn toàn độc lập! Chính quyền nhân dân!
B. Việt Minh muôn năm!
C. Hoan hô quân Đồng Minh!
D. Tập trung, thống nhất và kịp thời
ĐA: A. Phản đối xâm lược! Hoàn toàn độc lập! Chính quyền nhân dân!

1390. Ngày 04/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc được thành lập và được xem là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới. Khu giải phóng Việt Bắc gồm một phần những tỉnh nào?

A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hà Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Hưng Yên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái
ĐA: B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên

140. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?

A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
ĐA: C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

141. Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của Thực dân Pháp đã tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về phân hóa giai cấp ở nước ta?

A. Tạo nên những giai cấp, tầng lớp mới (công nhân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản)
B. Biến xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược
D. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
ĐA: A. Tạo nên những giai cấp, tầng lớp mới (công nhân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản)

142. Chủ trương tiến hành Vô sản hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm 1928 nhằm mục đích gì?

A. Để các hội viên thực sự trở thành giai cấp vô sản
B. Vận động tiến tới thành lập Đảng
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin và con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc vào
phong trào công nhân
D. Tất cả phương án đều đúng
ĐA: C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin và con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc vào

143. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo và Luận cương chính trị tháng 10/1930 do Trần Phú soạn thảo?

A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN
B. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc trước, đánh đổ phong kiến sau
C. Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
D. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN; Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp
vô sản lãnh đạo.
ĐA: D. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN; Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.

144. Sự ra đời và lãnh đạo của Đảng cộng sản VN đã đưa nước ta giành mọi thắng lợi, đó là một tất yếu lịch sử. Với chân lý trên, trong thời đại ngày nay em có liên hệ như thế nào

0 đối với đơn vị của mình để xác định vị trí, vai trò của Đảng trong đơn vị mình công tác: 0
A. Chính quyền chủ động quyết mọi vấn đề
B. Đảng phải là tổ chức lãnh đạo cao nhất
C. Tổ chức đoàn thể quyết định mọi vấn đề
D. Tập thể đơn vị quyết định mọi vấn đề
ĐA: B. Đảng phải là tổ chức lãnh đạo cao nhất

145. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam hiện nay

là.
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
ĐA: D. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.

146. Cách mạng Tháng Tám thành công là một mốc son chói lọi trong lịch sử đấu tranh

chống giặc ngoại xâm hào hùng của dân tộc Việt Nam. Thành quả của cuộc Cách mạng tháng Tám được kết hợp bởi nhiều yếu tố, trong đó, chớp thời cơ là yếu tố quan trọng mang đến sự thắng lợi.
Hãy lựa chọn phương án khái niệm đúng nhất để hiểu và vận dụng thời cơ trong thực tế công việc của bản thân mình:
A. Là thời gian, điều kiện, hoàn cảnh chủ quan và khách quan mang yếu tố thuận lợi để tiến hành thắng lợi một việc gì đó
B. Là điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi để làm một việc gì đó
C. Là chủ thể và khách thể phù hợp với điều kiện của bản thân
D. Là các yếu tố bên ngoài tác động có lợi cho bản th
ĐA: A. Là thời gian, điều kiện, hoàn cảnh chủ quan và khách quan mang yếu tố thuận lợi để tiến hành thắng lợi một việc gì đó

147. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11-1939) nhấn mạnh “Đứng trên lập trường giải phóng dân tộc, lấy quyền lợi dân tộc làm tối cao, tất cả mọi vấn đề của cuộc cách mệnh, cả vấn đề điền địa cũng phải nhằm vào cái mục đích ấy mà giải quyết”. Từ cốt lõi tinh thần đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, trong thời đại ngày nay, vấn đề

nào là được đặt cao nhất:
A. Vấn đề phát triển kinh tế giàu mạnh
B. Vấn đề chủ quyền dân tộc
C. Vấn đề dân chủ và nhân quyền
D. Vấn đề công bằng xã hội
ĐA: B. Vấn đề chủ quyền dân tộc

148. Cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng đã chủ trương tập hợp mọi lực lượng dân tộc và bộ phận người Pháp ở Đông Dương để tiến hành đấu tranh và đã thu lại được những kết quả nhất định. Từ thực tế lịch sử đó liên hệ ngày nay Đảng và chính phủ đã tập hợp nhiều lực lượng nào để phòng chống dịch covid 19 và đã có những thắng lợi nhất định. Bạn đã

nhận thấy phương án nào là đúng?
A. Ngành y tế, lực lượng vũ trang
B. Chủ yếu là ngành y tế
C. Ngành y tế, quân đội và công an
D. Toàn dân tham gia phòng chống dịch
ĐA: D. Toàn dân tham gia phòng chống dịch

1. Sau khi Nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945), những khó khăn của chính quyền nhân dân được ví như thế nào?

A. “Như nước sôi lửa bỏng”
B. “Lơ lửng bên miệng hố”
C. “Ngàn cân treo sợi tóc”
D. “Tứ bề thọ địch”
ĐA: C. “Ngàn cân treo sợi tóc”

2. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng (11/1945) chủ trương tập trung vào nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là gì?

A. “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt và diệt giặc ngoại xâm”
B. “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt, chống ngoại xâm và nội phản”
C. “Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân”
D. “Tổ chức và phát động toàn dân kháng chiến, kiên quyết đẩy lùi cuộc tấn quân của quân Pháp”
ĐA: C. “Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân”

3. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, chủ trương của Đảng về ngoại giao phải đặc biệt chú ý làm gì?

A. “Làm cho nước mình ít kẻ thù và nhiều bạn đồng minh hơn hết”
B. “Hoa – Việt thân thiện để phân hóa kẻ thù”
C. “Đặc biệt chống mọi mưu mô phá hoại chia rẽ của bọn Trốtxkit, Đại Việt, Việt Nam Quốc dân Đảng”
D. “Kẻ thù chính của ta lúc này là thực dân Pháp xâm lược, phải tập trung ngọn lửa đấu tranh vào chúng”
ĐA: A. “Làm cho nước mình ít kẻ thù và nhiều bạn đồng minh hơn hết”

4. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) của Trung ương Đảng xác định biện pháp chính trị để xây dựng chính quyền là gì?

A. Bầu cử Quốc hội và hội đồng nghiên cứu, thành lập Chính phủ chính thức
B. Bầu cử Quốc hội, thành lập Chính phủ Lâm thời, ban hành Hiến pháp
C. Bầu cử Quốc hội, thành lập Chính phủ Cộng hòa, lập ra Hiến pháp
D. Bầu cử Quốc hội, thành lập Chính phủ chính thức, lập ra Hiến pháp
ĐA: D. Bầu cử Quốc hội, thành lập Chính phủ chính thức, lập ra Hiến pháp

5. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) của Trung ương Đảng xác định khẩu hiệu cách mạng Đông Dương là gì?

A. “Tấc đất, tấc vàng”
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
C. “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”
D. “Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
ĐA: C. “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”

6. Để chống giặc dốt, xóa nạn mù chữ sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng và Hồ Chí Minh chủ trương phát động phong trào nào?

A. “Người biết chữ dạy cho người chưa biết”
B. “Bình dân học vụ”
C. “Không biết chữ là nỗi nhục của người dân mất nước”
D. “Xoá bỏ văn hoá thực dân, nô dịch và phản động”
ĐA: B. “Bình dân học vụ”

7. Quốc hội khóa I Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa họp phiên đầu tiên tại Nhà hát lớn Hà Nội thời gian nào?

A. 2/9/1945
B. 2/3/1946
C. 6/1/1946
D. 5/9/1946
ĐA: B. 2/3/1946

8. Thực chất của việc Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tám (11/11/1945) là để làm gì?

A. Thành lập một tổ chức đảng mới
B. Địch không tàn sát đảng viên Cộng sản
C. Đảng rút vào hoạt động bí mật
D. Đảng tạm ngưng hoạt động
ĐA: C. Đảng rút vào hoạt động bí mật

9. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày tháng năm nào?

A. 11/6/1948
B. 19/12/1946
C. 17/2/1947
D. 18/12/1946
ĐA: B. 19/12/1946

10. Bộ Chính trị giao chức vụ Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ cho ai?

A. Hoàng Văn Thái
B. Văn Tiến Dũng
C. Nguyễn Chí Thanh
D. Võ Nguyên Giáp
ĐA: D. Võ Nguyên Giáp

11. Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh chỉ đạo, động viên nhân dân hưởng ứng phong trào gì?

A. Quỹ độc lập, Quỹ đảm phụ quốc phòng, Quỹ Nam Bộ kháng chiến
B. Quỹ độc lập, Quỹ tuần lễ vàng, Quỹ Nam Bộ kháng chiến
C. Quỹ độc, Quỹ vì người nghèo, Quỹ đảm phụ quốc phòng
D. Quỹ hũ gạo tiết kiệm, Quỹ độc lập, Quỹ đảm phụ quốc phòng
ĐA: A. Quỹ độc lập, Quỹ đảm phụ quốc phòng, Quỹ Nam Bộ kháng chiến

12. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ của nhân dân Việt Nam chính thức bắt đầu bằng sự kiện nào?

A. 20 giờ 3 phút ngày 20/12/1946, khi pháo đài Láng bắn loạt đại bác đầu tiên vào thành Hà Nội
B. 20 giờ ngày 19/12/1946, khi nhân dân Hà Nội và các đô thị từ Bắc vĩ tuyến 16 trở ra đồng loạt nổ súng
C. 20 giờ ngày 17/2/1947, khi Trung đoàn Thủ đô rút lui an toàn khỏi Hà Nội
D. 20 giờ ngày 17/12/1946, khi quân Pháp ở Hà Nội bắn đại bác gây ra vụ thảm sát đồng bào ta ở phố Yên Ninh và Hàng Bún
ĐA: B. 20 giờ ngày 19/12/1946, khi nhân dân Hà Nội và các đô thị từ Bắc vĩ tuyến 16 trở ra đồng loạt nổ súng

13. Hiệu lệnh toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp được nổ ra đầu tiên ở đâu?

A. Thái Bình
B. Hải Phòng
C. Hà Nội
D. Hưng Yên
ĐA: C. Hà Nội

14. Cuộc chiến đấu giam chân địch ở các đô thị cuối năm 1946 đầu năm 194, diễn ra quyết liệt nhất và kéo dài nhất tại thành phố nào?

A. Hải Phòng
B. Nam Định
C. Hà Nội
D. Huế.
ĐA: C. Hà Nội

15. Mặt trận Liên Việt là tên gọi khác của tổ chức nào?

A. Mặt trận Việt Minh
B. Hội Việt Nam độc lập Đồng Minh
C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam
D. Mặt trận Cứu quốc
ĐA: C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam

16. Tháng 6-1950, Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định mở một chiến dịch quân sự lớn vào mùa thu và mùa đông nhằm tiến công địch ở đâu?

A. Dọc tuyến biên giới Việt – Trung thuộc 2 tỉnh Cao Bằng và Hà Giang
B. Dọc tuyến biên giới Việt – Trung thuộc 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn
C. Dọc tuyến biên giới Việt – Trung thuộc 2 tỉnh Cao Bằng và Quảng Ninh
D. Dọc tuyến biên giới Việt – Trung thuộc 2 tỉnh và Lạng Sơn và Lào Cai
ĐA: B. Dọc tuyến biên giới Việt – Trung thuộc 2 tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn

17. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam tại Đại hội lần thứ II nêu rõ động lực của cách mạng Việt Nam gồm giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu tư sản và tư sản dân tộc
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản dân tộc và địa chủ
ĐA: B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu tư sản và tư sản dân tộc

18. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II, Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định đổi tên Đảng là gì?

A. Việt Nam Quốc dân Đảng
B. Đảng Quốc dân Việt Nam
C. Việt Nam Cách mạng Đảng
D. Đảng Lao động Việt Nam
ĐA: D. Đảng Lao động Việt Nam

19. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam được trình bày bởi ai?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội lần thứ III của Đảng
B. Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày tại Đại hội lần thứ II của Đảng
C. Bí thư thứ nhất Lê Duẩn trình bày tại Đại hội lần thứ III của Đảng
D. Tổng bí thư Lê Hồng Phong trình bày tại Đại hội lần thứ II của Đảng
ĐA: B. Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày tại Đại hội lần thứ II của Đảng

20. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đánh dấu mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng với sự kiện nào?

A. Đảng chuyển từ hoạt động bí mật sang hoạt động công khai
B. Đảng lãnh đạo giành thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu – đông
C. Đảng không cần trốn tránh hoạt động mà tuyên bố mở nhiều chiến dịch
D. Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam
ĐA: D. Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam

21. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam xác định xã hội Việt Nam có những tính chất nào?

A. “Dân chủ Cộng hòa, một phần thuộc địa và nửa phong kiến”
B. “Dân chủ nhân dân, nửa thuộc địa và nửa phong kiến”
C. “Dân chủ Cộng hòa, thuộc địa và nửa phong kiến”
D. “Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến”
ĐA: D. “Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến”

22. Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương

0 (1954) diễn ra tại đâu? 0
A. Paris (Pháp)
B. Geneva (Thụy Sỹ)
C. Postdam (Đức)
D. New York (Mỹ)
ĐA: B. Geneva (Thụy Sỹ)

23. Năm 1954, đế quốc Mỹ thiết lập bộ máy chính quyền tay sai Việt Nam Cộng hòa, đưa Ngô Đình Diệm làm Thủ tướng Chính phủ Quốc gia thay cho ai?

A. Bảo Đại
B. Bửu Lộc
C. Nguyễn Khánh
D. Dương Văn Minh
ĐA: B. Bửu Lộc

24. Đường lối tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc được Đảng đề ra tại sự kiện nào?

A. Hội nghị chính trị đặc biệt, tháng 3/1964
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III, tháng 9/1960
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 15, tháng 1/1959
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV, tháng 12/1976
ĐA: B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III, tháng 9/1960

25. Muốn chống đế quốc Mỹ và tay sai, củng cố hòa bình, thực hiện thống nhất, hoàn thành độc lập và dân chủ, điều cốt lõi là phải ra sức củng cố miền Bắc, đồng thời giữ vững và đẩy mạnh cuộc đấu tranh của nhân dân miền Nam là chủ trương từ hội nghị nào?

A. Hội nghị lần thứ bảy (3/1955) và lần thứ tám (8/1955), Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)
B. Hội nghị lần thứ tám (8/1955), Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1/1959) Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)
D. Hội nghị lần thứ bảy (3/1955) và lần thứ 10 (9/1956), Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)
ĐA: A. Hội nghị lần thứ bảy (3/1955) và lần thứ tám (8/1955), Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)

26. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp vào thời gian nào, ở đâu?

A. Từ ngày 9 đến 19/2/1951, tại Pác Bó – Cao Bằng
B. Từ ngày 10 đến 20/2/1951, tại Hà Nội
C. Từ ngày 10 đến 19/5/1951, tại Tân Trào – Tuyên Quang
D. Từ ngày 11 đến 19/02/1951, tại Chiêm Hóa – Tuyên Quang
ĐA: D. Từ ngày 11 đến 19/02/1951, tại Chiêm Hóa – Tuyên Quang

27. Những chiến thắng quân sự nào của ta đánh dấu phá sản “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ?

A. An Lão (12/1964), Đèo Nhông – Dương Liễu (2/1965)
B. Ba Gia (5/1965), Đồng Xoài (7/1965)
C. Bình Giã (12/1964), Núi Thành (5/1965)
D. Núi Thành (5/1965), Vạn Tường (8/1965)
ĐA: B. Ba Gia (5/1965), Đồng Xoài (7/1965)

28. Đế quốc Mỹ tiến hành “Chiến tranh đơn phương” ở Việt Nam trong những năm nào?

A. 1954 – 1960
B. 1961 – 1965
C. 1965 – 1968
D. 1969 – 1973
ĐA: A. 1954 – 1960

29. Đế quốc Mỹ tiến hành “Chiến tranh đặc biệt” ở Việt Nam trong những nămnào?

A. 1954 – 1960
B. 1961 – 1965
C. 1965 – 1969
D. 1969 – 1973
ĐA: B. 1961 – 1965

30. Đế quốc Mỹ tiến hành “Chiến tranh cục bộ” ở Việt Nam trong những năm nào?

A. 1954 – 1960
B. 1961 – 1965
C. 1965 – 1968
D. 1969 – 1973
ĐA: C. 1965 – 1968

31. Chiến thuật quân sự được đế quốc Mỹ áp dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì?

A. “Tìm diệt” và “bình định”
B. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”
C. “Tìm diệt” và “tát nước bắt cá”
D. “Trực thăng vận” và “đốt sạch phá sạch”
ĐA: B. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”

32. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, phong trào thi đua “Ba nhất” là của lực lượng nào?

A. Công nhân
B. Nông dân
C. Quân đội
D. Học sinh, sinh viên
ĐA: C. Quân đội

33. Chính sách rất thâm độc của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. “Dùng quân viễn chinh đánh người Việt Nam”
B. “Dùng người Đông Dương trị người Đông Dương”
C. “Dùng quân đội tay sai diệt quân Giải phóng”
D. “Dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam”
ĐA: D. “Dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam”

34. Một trong những khẩu hiệu trong chiến đấu chống Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ đối với miền Bắc là gì?

A. “Xe chưa qua, nhà không tiếc”
B. “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”
C. “Chúng bay vào sẽ không có đường ra”
D. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”
ĐA: B. “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”

35. Ngày 23/9/1969, Quốc hội khóa III tại kỳ họp đặc biệt đã bầu Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa là ai?

A. Đồng chí Tôn Đức Thắng
B. Đồng chí Lê Duẩn
C. Đồng chí Trường Chinh
D. Đồng chí Phạm Văn Đồng
ĐA: A. Đồng chí Tôn Đức Thắng

36. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mỹ được sử dụng chủ yếu bằng lực lượng nào?

A. Quân Mỹ và chư hầu
B. Quân đồng minh của Mỹ
C. Quân đội Sài Gòn
D. Quân Mỹ và đồng minh
ĐA: C. Quân đội Sài Gòn

37. Hội nghị Trung ương lần thứ 21 khóa III (7/1973) của Đảng nêu rõ con đường phát triển của cách mạng miền Nam là gì?

A. Con đường bạo lực cách mạng
B. Nhân nhượng để giải quyết vấn đề của miền Nam
C. Con đường hòa bình, thống nhất nước nhà
D. Đàm phán để giải quyết vấn đề nội bộ miền Nam
ĐA: A. Con đường bạo lực cách mạng

38. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm, đó là hai n ăm nào?

A. Năm 1968 và 1969
B. Năm 1972 và 1973
C. Năm 1974 và 1975
D. Năm 1975 và 1976
ĐA: D. Năm 1975 và 1976

39. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 bắt đầu khi quân ta tiến công vào đâu?

A. Tiến công vào toàn bộ Tây Nguyên
B. Tiến công vào thị xã Plei Ku, Gia Lai
C. Tiến công vào thị xã Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
D. Tiến công vào thị xã Kon Tum và bắc Tây Nguyên
ĐA: C. Tiến công vào thị xã Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

40. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 là đâu?

A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Trung Bộ
D. Bình – Trị – Thiên
ĐA: B. Tây Nguyên

41. Bộ Chính trị bổ sung quyết tâm chiến lược giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975 trên cơ sở nào?

A. Thắng lợi của mặt trận Tây Nguyên và Huế, Đà Nẵng
B. Thắng lợi của mặt trận Tây Nguyên và Huế
C. Thắng lợi của mặt trận Huế và Đà Nẵng
D. Thắng lợi của mặt trận Phước Long và Tây Nguyên
ĐA: A. Thắng lợi của mặt trận Tây Nguyên và Huế, Đà Nẵng

42. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh?

A. 2 chiến lược chiến tranh
B. 3 chiến lược chiến tranh
C. 4 chiến lược chiến tranh
D. 5 chiến lược chiến tranh
ĐA: C. 4 chiến lược chiến tranh

43. “Thần tốc, thần tốc hơn nữa, táo bạo, táo bạo hơn nữa, sốc tới chiến trường giải phóng miền Nam, quyết chiến và toàn thắng” là mệnh lệnh của ai?

A. Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Lê Duẩn
B. Đại tướng Tổng Tư lệnh Võ Nguyên Giáp
C. Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng
D. Chủ tịch Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Tôn Đức Thắng
ĐA: B. Đại tướng Tổng Tư lệnh Võ Nguyên Giáp

44. Chỉ huy Bộ Tư lệnh chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định gồm những ai?

A. Võ Nguyên Giáp – Tư lệnh, Lê Đức Anh – Chính ủy và Trần Văn Trà – Phó Tư lệnh
B. Võ Nguyên Giáp – Tư lệnh, Nguyễn Hữu Thọ – Chính ủy và Văn Tiến Dũng – Phó Tư lệnh
C. Văn Tiến Dũng – Tư lệnh, Phạm Hùng – Chính ủy và Trần Văn Trà – Phó Tư lệnh
D. Văn Tiến Dũng – Tư lệnh, Huỳnh Văn Cần – Chính ủy và Trần Kiên – Phó Tư lệnh
ĐA: C. Văn Tiến Dũng – Tư lệnh, Phạm Hùng – Chính ủy và Trần Văn Trà – Phó Tư lệnh

45. Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính chất gì?

A. Dân tộc sâu sắc
B. Nhân dân sâu sắc
C. Thời đại sâu sắc
D. Cảnh báo sâu sắc
ĐA: C. Thời đại sâu sắc

46. Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải phóng Sài Gòn trước tháng 5/1975?

A. Hội nghị Trung ương 21 (khoá III – 7/1973)
B. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974)
C. Hội nghị Trung ương 23 (khoá III – 12/1974)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (3/1975)
ĐA: D. Hội nghị Bộ Chính trị (3/1975)

47. Ngày 4/3/1975, quân ta đánh nghi binh ở Plâyku và Kon Tum nhằm mục đích gì?

A. Phân tán lực lượng địch
B. Tạo ra thế bất ngờ
C. Giữ bí mật cho trận đánh chính
D. Thu hút quân địch vào hướng đó
ĐA: D. Thu hút quân địch vào hướng đó

48. Bộ Chính trị Trung ương Đảng nhận định: “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam”, sau thắng lợi của chiến dịch nào?

A. Tây Nguyên và Huế – Đà Nẵng
B. Huế – Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Huế – Đà Nẵng và đánh Đường 14 – Phước Long
D. Tây Nguyên và đánh Đường 14 – Phước Long
ĐA: A. Tây Nguyên và Huế – Đà Nẵng

49. Chủ trương giải phóng miền Nam Việt Nam của Bộ Chính trị TW Đảng với phương châm nào?

A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Đánh chắc, tiến chắc
C. Đánh tổng lực
D. Đánh bao vây, cô lập
ĐA: A. Đánh nhanh, thắng nhanh

50. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, tình hình Việt Nam có thuận lợi ở trong nước là gì?

A. Chúng ta đã thống nhất được đất nước, thực dân Pháp và phát xít Nhật đã hoàn toàn đầu hàng
B. Lực lượng vũ trang được trang bị vũ khí hiện đại, cục diện khu vực và thế giới có những sự thay đổi lớn có lợi cho cách mạng Việt Nam
C. Chúng ta có lực lượng vũ trang thiện chiến và tinh nhuệ, phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa châu Á dâng cao
D. nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ, bị áp bức trở thành chủ nhân của chế độ dân chủ mới.
ĐA: D. nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ, bị áp bức trở thành chủ nhân của chế độ dân chủ mới.

51. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt là gì?

A. “Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân”
B. “Chống thực dân Pháp xâm lược, củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng”
C. “Tập trung vào kẻ thù chính của ta lúc này là thực dân Pháp xâm lược và liên quân Anh – Ấn”
D. “Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, chống thực dân Pháp xâm lược, cải thiện đời sống nhân dân”
ĐA: A. “Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân”

52. Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng ta có chủ trương gì?

A. “Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”
B. “Chống mọi mưu mô phá hoại chia rẽ của bọn Trốtxkit”
C. “Biến xung đột lớn thành không có xung đột”
D. “Hoa – Việt thân thiện”
ĐA: D. “Hoa – Việt thân thiện”

53. Để làm thất bại âm mưu “diệt Cộng, cầm Hồ, phá Việt Minh” của quân Tưởng và tay sai, Đảng, Chính phủ Hồ Chí Minh có chủ trương gì?

A. “Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc”
B. “Làm cho nước mình ít kẻ thù và nhiều bạn đồng minh hơn hết”
C. “Chuẩn bị lực lượng để chống Tưởng và Pháp ở cả hai miền Nam -Bắc”
D. “Thỏa mãn mọi yêu cầu của quân Tưởng”
ĐA: A. “Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc”

54. Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28/2/1946)?

A. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp
B. Cầm súng đứng lên chống thực dân Pháp
C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng để tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ
D. Chống quân đội Tưởng ở miền Bắc và quân đội Pháp ở miền Nam
ĐA: A. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp

55. Một trong những nội dung mà Đảng, Chính phủ Hồ Chí Minh chủ trương thực hiện sách lược đối với quân Tưởng là gì?

A. Cùng với Tưởng tập trung lực lượng chống Pháp, cung cấp lương thực, tiêu tiền quan kim và quốc tệ của Tưởng
B. Thực hiện giao thiệp thân thiện, ứng xử mềm dẻo, linh hoạt với các yêu sách của quân Tưởng và các tổ chức đảng phái chính trị tay sai thân Tưởng, nhất là số cầm đầu Việt Quốc, Việt Cách
C. Hòa hoãn để quân Tưởng không chống phá cách mạng, chấp nhận các tổ chức đảng phái chính trị tay sai thân Tưởng vào Quốc hội
D. Thông cáo Đảng Cộng sản Đông Dương tự ý tự giải tán, ngày 11/11/1945
ĐA: B. Thực hiện giao thiệp thân thiện, ứng xử mềm dẻo, linh hoạt với các yêu sách của quân Tưởng và các tổ chức đảng phái chính trị tay sai thân Tưởng, nhất là số cầm đầu Việt Quốc, Việt Cách

56. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ là do đâu?

A. Nhân dân ta không chịu nổi ách thống trị của thực dân Pháp
B. Thiện chí hòa bình của Chính phủ và nhân dân Việt Nam đã bị thực dân Pháp thẳng thừng cự tuyệt
C. Thực dân Pháp đánh chiếm nhiều tỉnh miền Bắc và ngang nhiên tấn công đánh chiếm trụ sở Bộ Tài chính, Bộ Giao thông công chính của ta
D. Thực dân Pháp gây hấn, khiêu khích, gây xung đột quân sự, lấn chiếm nhiều vị trí ở nơi đóng quân ở Bắc Bộ
ĐA: B. Thiện chí hòa bình của Chính phủ và nhân dân Việt Nam đã bị thực dân Pháp thẳng thừng cự tuyệt

57. Văn bản nào sau đây không nằm trong các văn bản thể hiện đường lối toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược?

A. Tác phẩm Vấn đề dân cày của Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12/12/1946)
C. Chỉ thị Hòa để tiến (9/3/1946)
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh
ĐA: A. Tác phẩm Vấn đề dân cày của Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp

58. Một trong những mục tiêu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là gì?

A. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược, giành nền độc lập, tự do, thống nhất hoàn toàn Chống đế quốc giành độc lập dân tộc
B. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến, đem lại ruộng đất cho nông dân, thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”
C. Xây dựng chế độ dân chủ mới, đánh địch trên mọi lĩnh vực, mọi mặt trận không chỉ bằng quân sự mà cả về chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, ngoại giao
D. Xây dựng chính quyền nhân dân, xây dựng sự đồng thuận, nhất trí của cả nước, đánh địch ở mọi nơi, mọi lúc
ĐA: A. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược, giành nền độc lập, tự do, thống nhất hoàn toàn Chống đế quốc giành độc lập dân tộc

59. Đến tháng 12/1946, Đảng đã có sự phát triển thêm về chất lượng và số lượng đảng viên trong cả nước là bao nhiêu?

A. Tăng lên tới hơn 15.000 người
B. Tăng lên tới hơn một vạn rưỡi người
C. Tăng lên tới hơn 25.000 người
D. Tăng lên tới hơn hai vạn người
ĐA: D. Tăng lên tới hơn hai vạn người

60. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta thực hiện phương châm nào?

A. “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng”
B. “Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng kiên quyết không đánh”
C. “Đánh chắc, tiến chắc”, “đánh chắc thắng”
D. “Thần tốc, táo bạo và bất ngờ”
ĐA: C. “Đánh chắc, tiến chắc”, “đánh chắc thắng”

61. Từ cuối năm 1946, đáp lại sự kiên trì thực hiện chủ trương hòa hoãn và bày tỏ thiện chí hòa bình, nhân nhượng nhằm tìm kiếm con đường hòa bình của ta, thực dân Pháp đã làm gì?

A. Lộ rõ thái độ bội ước, tiếp tục tăng cường bình định ở các tỉnh Bắc Bộ
B. Gây xung đột quân sự, lấn chiếm nhiều vị trí ở nơi đóng quân ở Nam Bộ
C. Dùng biện pháp quân sự để giải quyết mối quan hệ Việt – Pháp
D. Khước từ mọi đề nghị thiện chí của ta, liên tục nổ súng gây hấn
ĐA: C. Dùng biện pháp quân sự để giải quyết mối quan hệ Việt – Pháp

62. Câu nào dưới đây thuộc lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm giải quyết nạn đói?

A. Không một tấc đất bỏ hoang
B. Người cày có ruộng
C. Tăng gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nữa
D. Một nắm khi đói bằng một gói khi no
ĐA: C. Tăng gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nữa

63. Trước ngày 6/3/1946, về đối ngoại, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?

A. Hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc với quân Tưởng
B. Hòa với Pháp để đuổi nhanh 20 vạn quân Tưởng về nước
C. Tránh xung đột với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng kháng chiến
D. Tránh mọi xung đột vũ trang nhằm bảo toàn lực lượng
ĐA: A. Hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc với quân Tưởng

64. Cuộc chiến đấu giam chân quân Pháp ở Hà Nội cuối năm 1946 đầu 1947 giằng co trên từng góc phố, căn nhà, vô cùng ác liệt, kéo dài liên tục trong bao nhiêu ngày đêm?

A. 56 ngày đêm
B. 75 ngày đêm
C. 50 ngày đêm
D. 60 ngày đêm
ĐA: D. 60 ngày đêm

65. Mũi tiến công nguy hiểm nhất của thực dân Pháp lên Việt Bắc năm 1947 là:

A. Mũi thọc sâu, đột kích nhảy dù xuống trung tâm thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ Đồn, hòng bắt gọn Chính phủ Hồ Chí Minh
B. Binh đoàn lính thủy từ Hà Nội dọc theo sông Hồng, sông Lô lên Thái Nguyên rối vòng về Bắc Kạn
C. Quân bộ phận từ Hà Nội theo đường số 1 lên Lạng Sơn đến Cao Bằng rồi vòng về Bắc Kạn
D. quân bộ từ Thái Nguyên lên Bắc Kạn sau đó tấn công Chợ Mới, Chợ Đồn tiêu diệt đầu não Việt Minh
ĐA: A. Mũi thọc sâu, đột kích nhảy dù xuống trung tâm thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ Đồn, hòng bắt gọn Chính phủ Hồ Chí Minh

66. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, thực dân Pháp tăng cường thực hiện âm mưu gì?

A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước
B. Tăng cường bao vây lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh, dùng người Việt đánh người Việt
D. Tập trung quân Âu – Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai
ĐA: C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh, dùng người Việt đánh người Việt

67. Trong những năm 1947-1948, Đảng và Chính phủ có chủ trương gì?

A. Xây dựng lực lượng, chủ động tấn công địch trên mặt trận chính diện
B. Phát triển mạnh chiến tranh du kích “biến hậu phương của địch thành tiền phương của ta”
C. Tạm thời rút vào thế phòng ngự, bảo toàn lực lượng để hoạt động bí mật
D. tấn công đánh chiếm liên tục các vùng địch chiếm, mở rộng căn cứ địa
ĐA: B. Phát triển mạnh chiến tranh du kích “biến hậu phương của địch thành tiền phương của ta”

68. Để thực hiện bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, năm 1953, Đảng và Chính phủ có chủ trương gì?

A. Triệt để giảm tô, giảm tức tiến tới cải cách ruộng đất
B. Đẩy mạnh khai hoang với khẩu hiệu “tấc đất tấc vàng”
C. Đẩy mạnh sản xuất với khẩu hiệu “không một tấc đất bỏ hoang”
D. Thu triệt để ruộng công, ruộng hoang hóa, ruộng vắng chủ chia cho nông dân
ĐA: A. Triệt để giảm tô, giảm tức tiến tới cải cách ruộng đất

69. Đến đầu năm 1954, thực dân Pháp xây dựng xong Điện Biên Phủ và xem đây là gì?

A. “Quả đấm thép” để quyết chiến với chủ lực của Việt Minh
B. “Mồ chôn Việt Minh” nếu ta đến giao chiến với Pháp
C. “Pháo đài khổng lồ không thể công phá”
D. “Tập đoàn cứ điểm mạnh chưa từng thấy”
ĐA: C. “Pháo đài khổng lồ không thể công phá”

70. Quá trình Hội nghị Geneva 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra như thế nào?

A. 4 năm 8 tháng 14 ngày với 202 phiên họp công khai
B. 60 ngày đêm gay go, ác liệt với gần 10 phiên họp toàn thể
C. 75 ngày đàm phán căng thẳng, gay go, phức tạp với 8 phiên họp toàn thể
D. Hai tháng ròng rã với 8 phiên họp toàn thể
ĐA: C. 75 ngày đàm phán căng thẳng, gay go, phức tạp với 8 phiên họp toàn thể

71. Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công?

A. Chiến thắng Ấp Bắc – Mỹ Tho 1963
B. Chiến thắng Vạn Tường – Quảng Ngãi 1965
C. Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi 1959-1960
D. Thắng lợi trong việc đánh bại chiến tranh một phía của Mỹ
ĐA: C. Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi 1959-1960

72. Do đâu dẫn đến sai lầm trong cải cách ruộng đất ở miền Bắc?

A. Chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn
B. Chủ quan, giáo điều, không xuất phát từ tình hình thực tiễn
C. Tiến hành thiếu tính đồng bộ và dứt khoát
D. Địa phương làm trái chủ trương của Trung ương
ĐA: B. Chủ quan, giáo điều, không xuất phát từ tình hình thực tiễn

73. Tháng 11/1958, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra kế hoạch ba năm phát triển kinh tế, văn hóa và cải tạo xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực nào?

A. Kinh tế nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
B. Kinh tế công thương nghiệp
C. Kinh tế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
D. Kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư doanh
ĐA: D. Kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư doanh

74. Ngày 13/5/1957, Ngô Đình Diệm thăm Mỹ và tuyên bố nào được xem là lập trường và hành động bán nước trắng trợn?

A. Từ vĩ tuyến 17 trở vào Nam là đất của Mỹ
B. Biên giới Hoa Kỳ kéo dài đến vĩ tuyến 17
C. Việt Nam là đất của Hoa Kỳ do Pháp nhường lại
D. Miền Nam Việt Nam phải đặt dưới sự bảo hộ của Hoa Kỳ
ĐA: B. Biên giới Hoa Kỳ kéo dài đến vĩ tuyến 17

75. Để tiến hành “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam, Mỹ âm mưu gì?

A. Tiêu diệt cộng sản bằng “trực thăng vận” và “thiết xa vận”
B. Bình định nông thôn bằng “ấp chiến lược”
C. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và xem đó là “quốc sách”
D. Cô lập cách mạng ở miền Nam Việt Nam
ĐA: C. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và xem đó là “quốc sách”

76. Bản Tuyên bố cuối cùng tại Hiệp định Geneva nêu rõ: Pháp và các nước tham dự Hội nghị cam kết làm gì?

A. Chấm dứt cuộc chiến tranh và lập lại hòa bình trên bán đảo Đông Dương
B. Chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình ở Việt Nam
C. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam
ĐA: A. Chấm dứt cuộc chiến tranh và lập lại hòa bình trên bán đảo Đông Dương

77. Mỹ đã gây sức ép buộc Pháp chấp nhận đưa Ngô Đình Diệm về nước làm Thủ tướng trong chính quyền Bảo Đại với mục đích gì?

A. Trói buộc Ngô Đình Diệm vào chính sách của Mỹ
B. Xây dựng một chính quyền thân Mỹ thay thế chính quyền thân Pháp
C. Nhanh chóng đuổi Pháp ra khỏi miền Nam để thành lập chính phủ bù nhìn
D. Thiết lập chế độ độc tài gia đình trị ở miền Nam Việt Nam do Ngô Đình Diệm đứng đầu
ĐA: B. Xây dựng một chính quyền thân Mỹ thay thế chính quyền thân Pháp

78. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (khóa II) ra nghị quyết về cách mạng miền Nam với tinh thần cơ bản là gì?

A. Phải lật đổ chế độ Mỹ – Diệm để thống nhất đất nước
B. Giải phóng miền Nam, Bắc – Nam sum họp một nhà
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
ĐA: D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam

79. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) đề ra nhiệm vụ của cách mạng ở miền Bắc là gì?

A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh
D. Hàn gắn vết thương chiến tranh và khôi phục kinh tế
ĐA: A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa

80. “Ba mũi giáp công” trong thời kỳ miền Nam chiến đấu chống “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ là những mũi nào?

A. Chính trị, quân sự và ngoại giao
B. Rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị
C. Quân sự, chính trị và binh vận
D. Quân sự, ngoại giao và địch vận
ĐA: C. Quân sự, chính trị và binh vận

81. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc giữ vai trò gì?

A. Quyết định trực tiếp
B. Quyết định nhất
C. Quyết định toàn bộ
D. Hậu phương của cách mạng
ĐA: B. Quyết định nhất

82. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960) xác định cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giữ vai trò

A. Quyết định trực tiếp
B. Quyết định nhất
C. Quyết định toàn bộ
D. Quyết định trực tiếp những vấn đề quan trọng
ĐA: A. Quyết định trực tiếp

83. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc nhằm thực hiện chủ trương nào của Đảng?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và tiểu thủ công nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghệ cao
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
D. Đẩy mạnh cách mạng xã hội chủ nghĩa
ĐA: D. Đẩy mạnh cách mạng xã hội chủ nghĩa

84. Năm 1965, Trung ương Đảng quyết định phát động cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trong toàn quốc, coi đó là nhiệm vụ gì?

A. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của cách mạng miền Nam
B. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cả dân tộc
C. Nhiệm vụ thiêng liêng của cả dân tộc từ Nam chí Bắc
D. Nhiệm vụ cấp bách nhất của cách mạng Việt Nam
ĐA: C. Nhiệm vụ thiêng liêng của cả dân tộc từ Nam chí Bắc

85. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 mở đầu cho cao trào gì?

A. Thi đua dũng sĩ diệt Mỹ
B. Thi đua diệt Mỹ xâm lược
C. Đánh Mỹ, diệt ngụy
D. Tìm ngụy mà đánh, lùng Mỹ mà diệt
ĐA: C. Đánh Mỹ, diệt ngụy

86. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được thành lập vào thời gian nào?

A. Ngày 16/6/1969
B. Ngày 6/9/1969
C. Ngày 6/6/1969
D. Ngày 26/6/1969
ĐA: C. Ngày 6/6/1969

87. “Không có gì quý hơn độc lập tự do” là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại sự kiện nào?

A. Hội nghị chính trị đặc biệt (3/1964)
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 12 (12/1965)
C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mỹ (17/7/1966)
D. Kỳ họp thứ hai Quốc Hội khóa III (4/1965)
ĐA: C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mỹ (17/7/1966)

88. Vào cuối năm 1972, quân dân miền Bắc làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”, đánh dấu thất bại nào của Mỹ?

A. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mỹ
B. Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ ở miền Bắc
C. Chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ ở miền Bắc
D. Chiến tranh bằng không quân và hải quân của Mỹ
ĐA: C. Chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ ở miền Bắc

89. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam, thắng lợi nào là cơ hội lớn cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta đi tới thắng lợi hoàn toàn?

A. Thắng lợi trận “Điện Biên Phủ trên không”
B. Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ
C. Thắng lợi trong việc ký kết Hiệp định Paris năm 1973
D. Thắng lợi trong cuộc tiến công xuân hè năm 1972
ĐA: C. Thắng lợi trong việc ký kết Hiệp định Paris năm 1973

90. Chính sách thâm độc của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” mà Mỹ áp dụng ở Việt Nam là gì?

A. Giảm bớt xương máu người Mỹ trên chiến trường
B. Thực hiện mưu đồ mở rộng chiến tranh ra toàn lãnh thổ Việt Nam
C. Dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam
D. Tăng cường lực lượng quân Mỹ và đồng minh trên chiến trường miền Nam
ĐA: C. Dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam

91. Hình ảnh nào đánh dấu Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử toàn thắng?

A. Xe tăng của quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập
B. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập
D. Bộ binh của ta tiếng thẳng vào Dinh Độc Lập
ĐA: C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập

92. Chiến thắng Đường số 14 – Phước Long (1/1975) có ý nghĩa gì?

A. Như một đòn thăm dò chiến lược
B. Quyết định khả năng giải phóng miền Nam
C. Như một chiến thắng quân sự lớn nhất trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
D. Mở đường tiến về giải phóng Sài Gòn
ĐA: A. Như một đòn thăm dò chiến lược

93. Miền Bắc xã hội chủ nghĩa đã chi viện cho tiền tuyến miền Nam với tinh thần và khẩu hiệu nào?

A. “Tất cả cho tiền tuyến thân yêu”
B. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”
C. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”
D. “Sẵn sàng nhập ngũ để vào miền Nam đánh Mỹ”
ĐA: B. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”

94. Lời kêu gọi của của Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 17/7/1966 trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thể hiện tư tưởng quan trọng nào sau đây?

A. Không có gì quý hơn độc lập, tự do
B. Cho dù đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải giành cho bằng được độc lập, tự do cho toàn thể dân tộc
C. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người
D. Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi
ĐA: A. Không có gì quý hơn độc lập, tự do

95. Chuyển cuộc chiến tranh cách mạng miền Nam sang thời kỳ mới, thời kỳ tiến lên giành thắng lợi quyết định bằng phương pháp tổng công kích, tổng khởi nghĩa vào tất cả các đô thị, dinh lũy của Mỹ – ngụy trên toàn miền Nam, là nghị quyết lịch

sử hội nghị nào của Đảng?
A. Hội nghị Trung ương Đảng, tháng 1/1959
B. Hội nghị Bộ Chính trị, tháng 12/1967
C. Hội nghị Bộ Chính trị, tháng 12/1974
D. Hội nghị Trung ương Đảng, tháng 12/1965
ĐA: B. Hội nghị Bộ Chính trị, tháng 12/1967

96. Khẩu hiệu nào sau đây không phải cho các phong trào thi đua ở miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước?

A. “Tay cày tay súng”
B. “Một tấc không đi, một ly không rời”
C. “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”
D. “Xe chưa qua, nhà không tiếc”
ĐA: B. “Một tấc không đi, một ly không rời”

97. Quyết định mở mặt trận ngoại giao nhằm tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế, bè bạn, mở ra cục diện vừa đánh, vừa đàm, phát huy sức mạnh tổng hợp để đánh Mỹ, là chủ trương của Hội nghị nào?

A. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974)
B. Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa III)
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (6/1970)
ĐA: B. Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa III)

98. Sau khi cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ (12/1946), cuộc chiến đấu giam chân địch ở các đô thị diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ 19/12/1946 đến 17/2/1947
B. Từ 18/12/1946 đến 15/10/1947
C. Từ 20/12/1946 đến 6/4/1947
D. Từ 21/12/1946 đến 17/2/1950
ĐA: A. Từ 19/12/1946 đến 17/2/1947

99. Chiến dịch quân sự lớn, quan trọng đầu tiên trong kháng chiến chống thực dân Pháp do ta chủ động mở; đích thân Chủ tịch Hồ Chí Minh đi thị sát và trực tiếp chỉ

0 đạo là chiến dịch nào? 0
A. Việt Bắc thu đông 1947
B. Biên giới thu đông 1950
C. Hòa Bình thu đông 1951
D. Tây Bắc thu đông 1952
ĐA: B. Biên giới thu đông 1950

100. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, quân Mỹ có vai trò như thế nào?

A. Là lực lượng tiến hành chủ yếu
B. Phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần
C. Lực lượng quan trọng trên chiến trường
D. Đông nhất trong các cuộc hành quân
ĐA: B. Phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần

101. “Bất kỳ trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng miền Nam cũng là con đường bạo lực, ngoài ra không có con đường nào khác”. Câu nói trên xuất xứ tại Hội nghị nào?

A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1/1959)
B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7/1973)
C. Hội nghị Bộ Chính trị (30/9 đến 7/1/1973)
D. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (18/12/1974 đến 8/1/1975)
ĐA: B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7/1973)

102. “Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam…..”. Nhận định này của Đảng thể hiện trong nghị quyết hội nghị

nào?
A. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng vào tháng 7/1973
B. Hội nghị Bộ Chính trị họp từ 30/9 đến 7/10/1974
C. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng họp từ 18/12/1974 đến 8/1/1975
D. Hội nghị Bộ Chính trị ngày 25/3/1975
ĐA: D. Hội nghị Bộ Chính trị ngày 25/3/1975

103. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ta thực hiện tư tưởng chiến lược tiến công nào?

A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Vừa đánh, vừa đàm
D. Đánh lùi từng bước, đánh bại từng âm mưu, đánh đổ từng bộ phận đi đến đánh bại hoàn toàn
ĐA: D. Đánh lùi từng bước, đánh bại từng âm mưu, đánh đổ từng bộ phận đi đến đánh bại hoàn toàn

104. Lực lượng được xem là “xương sống” của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” mà đế quốc Mỹ áp dụng ở miền Nam là gì?

A. Quân đội của chính quyền Sài Gòn
B. Quân đội tay sai của Mỹ ở Việt Nam, Campuchia và Lào
C. Quân đội Sài Gòn cùng với lực lượng chiến đấu Mỹ
D. Quân đội tay sai của Mỹ ở miền Nam và các nước Đông Nam Á
ĐA: A. Quân đội của chính quyền Sài Gòn

105. Những khó khăn, thách thức của chính quyền nhân dân sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây và chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành, các thế lực đế quốc, phản động bao vây
C. Phản động bao vây, chống phá, hơn 90% dân số mù chữ và đang chết đói
D. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá, kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành, hơn 90% dân số không biết chữ
ĐA: D. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá, kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành, hơn 90% dân số không biết chữ

106. Nội dung nào không phải là thuận lợi của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa do Liên Xô đứng đầu được hình thành
B. Miền Bắc được giải phóng tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng cả nước
C. Phong trào dân chủ và hòa bình đang vươn lên mạnh mẽ
D. Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc có điều kiện phát triển và trở thành một dòng thác cách mạng
ĐA: B. Miền Bắc được giải phóng tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng cả nước

107. Mục đích của việc ta ký với Pháp bản Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 là gì?

A. lợi dụng sự ủng hộ của Pháp khi ra miền Bắc thay thế quân Tưởng
B. tranh thủ sự ủng hộ của quân Pháp để tấn công quân Tưởng
C. tập trung đuổi nhanh quân Tưởng về nước sau đó bắt tay với thực dân Pháp
D. đuổi nhanh quân Tưởng về nước, tránh cùng một lúc đương đầu với nhiều kẻ thù
D. đuổi nhanh quân Tưởng về nước, tránh cùng một lúc đương đầu với nhiều kẻ thù
ĐA: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ước

14/9/1946 tại Marseille (Pháp) với nội dung quan trọng là gì?

A. Nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam
B. Chấp nhận cắt một số tỉnh ở miền Bắc cho Pháp
C. Cung cấp lương thực và thực phẩm cho quân Pháp
D. Cho tay sai của Pháp 70 ghế Quốc hội không qua bầu cử
ĐA: A. Nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam

109. Đường lối kháng chiến của Đảng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) là gì?

A. Tiến hành chiến tranh du kích, tiêu hao lực lượng địch giải phóng đất đai, mở rộng căn cứ địa
B. Dựa trên sức mạnh toàn dân tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính
C. Tiến hành chiến tranh tổng lực để nhanh chóng kết thúc cuộc kháng chiến
D. Tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh để nhanh chóng kết thúc cuộc kháng chiến
ĐA: B. Dựa trên sức mạnh toàn dân tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính

110. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam xác định nhiệm vụ cách mạng Việt Nam là gì?

A. “Làm cho người cày có ruộng; đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc”
B. “Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến ở Việt Nam”
C. “Làm cho người cày có ruộng, phát triển chế độ dân chủ nhân dân; gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội”
D. “Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc; xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng; phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội”
ĐA: D. “Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc; xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng; phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội”

111. Bộ Chính trị chủ trương tác chiến chiến lược Đông Xuân 1953-1954 là gì?

A. Chủ động phân tán lực lượng địch, khai thông biên giới Việt – Trung
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
C. Chủ động phân tán lực lượng địch, sau đó tập trung cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tiêu diệt sinh lực địch, bồi dưỡng lực lượng của ta, giữ vững thế chủ động, buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó
ĐA: D. Tiêu diệt sinh lực địch, bồi dưỡng lực lượng của ta, giữ vững thế chủ động, buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó

112. “Pháp và các nước tham dự Hội nghị long trọng cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đó”, là nội

dung của văn bản nào?
A. Bản Tuyên bố cuối cùng về vấn đề lập lại hòa bình ở Đông Dương tại hội nghị Geneva
B. Dự thảo một trong các điều khoản của Hiệp định Geneva về Đông Dương
C. Bản Tuyên bố cuối cùng về vấn đề chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
D. Dự thảo một trong các điều khoản của Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
ĐA: A. Bản Tuyên bố cuối cùng về vấn đề lập lại hòa bình ở Đông Dương tại hội nghị Geneva

113. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội khóa I Nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được tổ chức thời gian nào, ở đâu?

A. Ngày 6/1/1946 tại Phủ Chủ tịch, Hà Nội
B. Ngày 2/3/1946 tại Nhà hát lớn, Hà Nội
C. Ngày 17/8/1945 tại Tân Trào, Tuyên Quang
D. Ngày 3/2/1945, tại Võng La (Phúc Yên), nay là Hà Nội
ĐA: B. Ngày 2/3/1946 tại Nhà hát lớn, Hà Nội

114. Nội dung đầu tiên của Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 mà Chính phủ ta ký với Pháp là gì?

A. “Chính phủ Pháp phải thật thà tôn trọng nền độc lập thật sự của nước Việt Nam”
B. “Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, tài chính và quân đội riêng nằm trong Liên bang Đông Dương thuộc khối Liên hiệp Pháp”
C. “Pháp cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam trong đó có quyền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ”
D. “Pháp phải rút toàn bộ quân đội về nước sau 5 năm được đóng tại miền Bắc Việt Nam”
ĐA: B. “Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, tài chính và quân đội riêng nằm trong Liên bang Đông Dương thuộc khối Liên hiệp Pháp”

115. Hành động nào sau đây của thực dân Pháp khiến ta không thể nhân nhượng được nữa, buộc chúng ta phải cầm súng đứng lên chống lại chúng và làm bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc?

A. Hội nghị Trù bị Đà Lạt và Hội nghị tại Fontainebleau rơi vào bế tắc và Pháp nổ súng trước
B. Đại diện Pháp ở Hà Nội đơn phương tuyên bố cắt đứt mọi liên hệ với Chính phủ Việt Nam, đưa liên tiếp ba tối hậu thư đòi phía Việt Nam phải giải giáp
C. Pháp đánh chiếm Hải Phòng và gây ra thảm sát ở phố Yên Ninh và Hàng Bún Hà Nội
D. Pháp đã kiểm soát thủ đô Hà Nội và gửi tối hậu thư buộc chính phủ ta đầu hàng
ĐA: B. Đại diện Pháp ở Hà Nội đơn phương tuyên bố cắt đứt mọi liên hệ với Chính phủ Việt Nam, đưa liên tiếp ba tối hậu thư đòi phía Việt Nam phải giải giáp

116. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng thể hiện trong văn bản nào sau đây?

A. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945), Chỉ thị Tình hình và chủ trương (3/3/1946)
B. Chỉ thị Hòa để tiến (9/3/1946), Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12/12/1946)
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946), tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh (8/1947)
D. Tất cả các văn bản đã nêu
ĐA: D. Tất cả các văn bản đã nêu

117. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 diễn ra trong thời gian nào?

A. Từ ngày16/9 đến ngày 17/10/1950
B. Từ ngày16/9 đến ngày 20/10/1950
C. Từ ngày16/9 đến ngày 22/12/1950
D. Từ ngày18/9 đến ngày 27/12/1950
ĐA: A. Từ ngày16/9 đến ngày 17/10/1950

118. Thắng lợi lớn nhất của ta trong Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là gì?

A. “Đạt được mục tiêu diệt địch, kết thúc thời kỳ chiến đấu trong vòng vây. Chiến thắng này đã mở ra cục diện mới, đưa cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn phát triển cao hơn”
B. “Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”
C. “Giải phóng dải biên giới Việt – Trung chiều dài 750km từ Cao Bằng đến Đình Lập, rộng đường quan hệ quốc tế”
D. “khai thông biên giới Việt – Trung với chiều dài 750km từ Cao Bằng đến Đình Lập, phá tan âm mưu bao vây cô lập của địch”
ĐA: A. “Đạt được mục tiêu diệt địch, kết thúc thời kỳ chiến đấu trong vòng vây. Chiến thắng này đã mở ra cục diện mới, đưa cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn phát triển cao hơn”

119. “Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mỹ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới”. Đó là nhiệm vụ được nêu ra trong văn kiện

nào?
A. Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội lần thứ II
B. Báo cáo “Bàn về cách mạng Việt Nam” do Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày
C. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III
D. Chính cương và điều Điều lệ mới của Đảng năm 1951
ĐA: A. Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội lần thứ II

120. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ do Đảng đề ra tại Đại hội lần thứ II (2/1951)?

A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
B. Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
D. Giải phóng dân tộc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
ĐA: D. Giải phóng dân tộc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

121. Chủ trương tác chiến chiến lược đông xuân 1953-1954 của Đảng là gì?

A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu, để trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng
B. Tiêu diệt sinh lực địch, bồi dưỡng lực lượng của ta, giữ vững thế chủ động, buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó
C. Tránh giao chiến với địch ở miền Bắc để chuẩn bị đàm phán
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về mặt quân sự trong đông xuân 1953-1954
ĐA: B. Tiêu diệt sinh lực địch, bồi dưỡng lực lượng của ta, giữ vững thế chủ động, buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó

122. Ngày 6/12/1953, Bộ Chính trị đã quyết định mở Chiến dịch Điện Biên Phủ và giao Võ Nguyên Giáp chức vụ gì?

A. Đại tướng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
B. Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
D. Tổng Tư lệnh quân đội nhân dân Việt Nam
ĐA: B. Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ

123. Đường lối cách mạng thể hiện sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?

A. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
B. Miền Nam trở thành tiền tuyến lớn và tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. Miền Bắc là hậu phương lớn và miền Nam là tiền tuyến lớn, cách mạng hai miền có quan hệ biện chứng với nhau
ĐA: C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam

124. Đến tháng 7/1956, cải cách ruộng đất đã căn bản hoàn thành ở đồng bằng, trung du, miền núi và đạt được kết quả quan trọng là gì?

A. Chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến ở miền Bắc đến đây bị xóa bỏ hoàn toàn
B. Khẩu hiệu “người cày có ruộng” đã thành hiện thực, nông dân làm chủ ruộng đất
C. Hầu hết ruộng đất, trâu bò, nông cụ của thực dân, phong kiến bị tịch thu để chia cho nông dân
D. Nông dân miền Bắc phấn khởi khi được chia đất để canh tác, từ đây họ làm chủ ruộng đất và nông cụ để sản xuất nông nghiệp
ĐA: A. Chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến ở miền Bắc đến đây bị xóa bỏ hoàn toàn

125. Chủ trương của Đảng làm bùng nổ phong trào Đồng Khởi 1959-1960 ở miền Nam là gì?

A. Mỹ – Diệm phá hoại hiệp định Geneva, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”, tàn sát những người yêu nước thương nòi nên ta phải đáp trả
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959)
C. Chống lại chính sách cai trị của Mỹ – Diệm, buộc chúng phải thi hành Hiệp định Geneva
D. không thể kéo dài đấu tranh chính trị hòa bình khi Mỹ – Diệm không chịu thi hành Hiệp định Geneva
ĐA: B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959)

126. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc (1961-1965) nhằm mục tiêu gì?

A. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
B. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Thực hiện một bước công nghiệp hóa, hiện đại hóa miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội và thực hiện một bước công nghiệp hóa chủ nghĩa xã hội
ĐA: D. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội và thực hiện một bước công nghiệp hóa chủ nghĩa xã hội

127. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960) ở miền Nam là gì?

A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã thuộc Nam bộ
B. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam được hình thành và phát triển
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)
ĐA: D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)

128. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) xác định là gì?

A. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong kiến, thực hiện độc lập dân tộc và người cày có ruộng, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn
D. Sử dụng bạo lực cách mạng, tiến lên giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ
ĐA: A. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong kiến, thực hiện độc lập dân tộc và người cày có ruộng, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam

129. Từ thực tiễn cuộc đấu tranh cách mạng của nhân dân miền Nam, tháng 8/1956, đồng chí Lê Duẩn đã dự thảo Đề cương đường lối cách mạng Việt Nam ở miền Nam

và chỉ rõ điều gì?
A. Nhân dân miền Nam chỉ có con đường cứu nước và tự cứu mình là con đường cách mạng
B. Cách mạng miền Nam phải tiến hành bằng con đường bạo lực của lực lượng vũ trang nhân dân
C. Cách mạng miền Nam phải tiến hành đồng loạt khởi nghĩa vũ trang
D. Cách mạng miền Nam là con đường kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang
ĐA: A. Nhân dân miền Nam chỉ có con đường cứu nước và tự cứu mình là con đường cách mạng

130. Đại hội lần III của Đảng với chủ đề quan trọng là gì?

A. “Đại hội xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”
B. “Đại hội thực hiện hai đường lối chiến lược cách mạng ở hai miền Nam -Bắc”
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”
D. “Đại hội xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”
ĐA: A. “Đại hội xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”

131. Tại sao phong trào Đồng Khởi (1959-1960) đã đánh dấu bước ngoặt lịch sử của cách mạng miền Nam?

A. Đã đánh bại chiến tranh một phía của Mỹ
B. Lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. Đưa cách mạng miền Nam phát triển một bước nhảy vọt
ĐA: C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công

132. Quân dân miền Nam Việt Nam thực hiện chủ trương đấu tranh đánh bại “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ trên các vùng chiến lược nào?

A. Rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị
B. Đồng bằng, đô thị và nông thôn
C. Rừng núi, nông thôn và thành thị
D. Rừng núi, nông thôn và đồng bằng
ĐA: A. Rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị

133. Phong trào “Mỗi người làm việc bằng hai để đền đáp lại cho đồng bào miền Nam ruột thịt” có khởi đầu từ đâu?

A. Theo Lời kêu gọi của Lê Duẩn tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960)
B. Theo Lời kêu gọi của Hồ Chí Minh tại Hội nghị chính trị đặc biệt tháng 3/1964
C. Theo chủ trương Hội nghị lần thứ 12 (12/1965) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
D. Theo chủ trương Hội nghị lần thứ 14 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa III) tháng 1/1968
ĐA: B. Theo Lời kêu gọi của Hồ Chí Minh tại Hội nghị chính trị đặc biệt tháng 3/1964

134. Những thắng lợi đầu tiên của quân dân miền Nam khi trực tiếp đương đầu với quân Mỹ và đồng minh của Mỹ là sự kiện nào?

A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam), chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho), chiến thắng Pleime (Gia Lai)
C. Chiến thắng trong cuộc phản công mùa khô 1965-1966 và mùa khô 1966-1967 của Mỹ
D. Chiến thắng An Lão (Bình Định) và chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân
ĐA: A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam), chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)

135. Nội dung nào không phải là tư tưởng chỉ đạo và phương châm đấu tranh ở miền Nam trong đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước?

A. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công
B. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị, triệt để vận dụng ba mũi giáp công, đánh địch trên cả ba vùng chiến lược
C. Trong giai đoạn này, đấu tranh quân sự có tác dụng quyết định trực tiếp và giữ một vị trí ngày càng quan trọng
D. Chuyển hướng xây dựng kinh tế và quốc phòng đảm bảo thích hợp với cuộc kháng chiến
ĐA: D. Chuyển hướng xây dựng kinh tế và quốc phòng đảm bảo thích hợp với cuộc kháng chiến

136. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 11 (3/1965) và lần thứ 12 (12/1965), đã đánh giá tình hình và có chủ trương gì?

A. Phát động cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trên phạm vi toàn quốc
B. Tập trung kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở miền Nam
C. Tập trung kháng chiến chống Mỹ ở những thành phố lớn của miền Nam
D. Phát động cuộc chiến đấu chống “chiến tranh phá hoại” của đế quốc Mỹ đối với miền Bắc
ĐA: A. Phát động cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trên phạm vi toàn quốc

137. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 11 và lần thứ 12 (1965), đề ra một trong những nhiệm vụ của miền Bắc là gì?

A. Tập trung mọi nguồn lực để chi viện cho miền Nam đánh Mỹ
B. Chuyển hướng xây dựng kinh tế, bảo đảm tiếp tục xây dựng miền Bắc vững mạnh về kinh tế và quốc phòng trong điều kiện có chiến tranh
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công
D. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của đế quốc Mỹ
ĐA: B. Chuyển hướng xây dựng kinh tế, bảo đảm tiếp tục xây dựng miền Bắc vững mạnh về kinh tế và quốc phòng trong điều kiện có chiến tranh

138. Ý nghĩa lớn nhất trong việc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ ở miền Bắc là gì?

A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược của quân dân ta
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ
C. Bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mỹ, miền Bắc tiếp tục làm nhiệm vụ của hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn miền Nam
ĐA: D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mỹ, miền Bắc tiếp tục làm nhiệm vụ của hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn miền Nam

139. Kết quả cuộc tiến công chiến lược xuân, hè năm 1972 của quân và dân ta là gì?

A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta
B. Giáng một đòn nặng nề vào đội quân xâm lược và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. Buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược và buộc phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Phá vỡ ba tuyến phòng ngự mạnh nhất của địch tại các địa bàn xung yếu Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
ĐA: D. Phá vỡ ba tuyến phòng ngự mạnh nhất của địch tại các địa bàn xung yếu Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

140. “Chiến tranh cục bộ” khác “Chiến tranh đặc biệt” ở điểm nào?

A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mỹ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Sử dụng đội ngũ cố vấn Mỹ, vũ khí phương tiện chiến tranh Mỹ và quân đội Sài Gòn
C. Thay thế quân đội Sài Gòn bằng lực lượng quân viễn chinh Mỹ và quân chư hầu
D. Thay đổi âm mưu “tát nước bắt cá”, thành âm mưu “tìm diệt và bình định”
ĐA: A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mỹ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc

141. Thắng lợi của ta trong Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968 là thất bại nào của địch?

A. Thất bại chiến lược có tính chất bước ngoặt, khởi đầu quá trình đi đến thất bại hoàn toàn của Mỹ và Việt Nam Cộng hòa
B. Địch bị một đòn tiến công chiến lược mạnh mẽ nhất của nhân dân ta, đánh vào tận hang ổ của chúng
C. Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ bị phá sản về căn bản
D. Nỗi kinh hoàng đối với giới cầm quyền Mỹ, buộc Tổng thống Mỹ phải tuyên bố thất bại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
ĐA: A. Thất bại chiến lược có tính chất bước ngoặt, khởi đầu quá trình đi đến thất bại hoàn toàn của Mỹ và Việt Nam Cộng hòa

142. Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ là gì?

A. Thay quân đội tay sai bằng quân đội Mỹ và quân đội các nước chư hầu
B. Kết hợp sử dụng quân đội tay sai với đội quân viễn chinh
C. Ra sức củng cố ngụy quyền, xây dựng đội quân tay sai đông và hiện đại
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cộng với lực lượng Âu-Phi
ĐA: C. Ra sức củng cố ngụy quyền, xây dựng đội quân tay sai đông và hiện đại

143. Kết quả to lớn trong cuộc tiến công chiến lược của quân dân miền Nam năm 1972 là gì?

A. Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Ngăn chặn và đẩy lùi chương trình “bình định” của địch ở nông thôn
C. Đánh bại cuộc hành quân của địch, bảo vệ căn cứ địa chủ yếu của Lào, phá thế uy hiếp sườn phía Tây miền Bắc nước ta và tuyến vận tải Tây Trường Sơn
D. Giải phóng được vùng đông bắc Campuchia và kiểm soát được nhiều vùng nông thôn rộng lớn khác
ĐA: A. Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

144. Thủ đoạn mà đế quốc Mỹ thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai từ đầu tháng 4/1972 là gì?

A. Bằng những thủ đoạn chiến tranh hủy diệt tàn bạo
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam
C. Làm lung lay ý chí và quyết tâm chống Mỹ của nhân dân ta
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các con sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
ĐA: A. Bằng những thủ đoạn chiến tranh hủy diệt tàn bạo

145. Ý nghĩa chiến dịch 12 ngày đêm (từ 18 đến 30/12/1972) ở miền Bắc là gì?

A. Đè bẹp ý chí quân xâm lược Mỹ, Hà Nội trở thành “mồ chôn” máy bay B52 của Mỹ
B. Làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”, đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ
C. Bắn rơi 3.243 máy bay Mỹ, trong đó có 34 B52, hoàn thành nhiệm vụ viện trợ đầy đủ cho miền Nam
D. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc
ĐA: B. Làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”, đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ

146. Vì sao Mỹ buộc phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại Hội nghị Paris?

A. Thất bại trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
B. Vì đòn tiến công chiến lược của ta vào hang ổ kẻ thù trong tết Mậu Thân 1968
C. Thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai đối với miền Bắc
D. Vì đòn đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc
ĐA: B. Vì đòn tiến công chiến lược của ta vào hang ổ kẻ thù trong tết Mậu Thân 1968

147. Thắng lợi quan trọng của hiệp định Paris (1973) đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là gì?

A. Thắng lợi cuối cùng của mục tiêu “đánh cho Mỹ cút”, “đánh cho ngụy nhào”
B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ
C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên “đánh cho ngụy nhào”
D. Là thắng lợi lớn nhất quyết định “đánh cho Mỹ cút”, “đánh cho ngụy nhào”
ĐA: C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên “đánh cho ngụy nhào”

148. “Hoa Kỳ và các nước khác tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam như Hiệp định Geneva năm 1954 đã công nhận”, là nội dung điều khoản thứ mấy của Hiệp định Paris?

A. Điều khoản cuối cùng
B. Điều 1 của Hiệp định
C. Bản tuyên bố cuối cùng
D. Điều 2 của Hiệp định
ĐA: B. Điều 1 của Hiệp định

149. Trong quá trình chiến tranh xâm lược Việt Nam, khi nào Mỹ chấp nhận rút hết quân Mỹ và quân đồng minh về nước?

A. Thất bại trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh
B. Sau thất bại trong cuộc tiến công chiến lược xuân hè 1972
C. Thất bại trong trận “Điện Biên Phủ trên không”, năm 1972
D. Sau khi ký Hiệp định Paris năm 1973
ĐA: D. Sau khi ký Hiệp định Paris năm 1973

150. Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất (1965-1966) của địch nhằm mục tiêu gì?

A. Tiêu diệt cơ quan đầu não của ta
B. Giành thế chủ động trên chiến trường
C. Đánh bại chủ lực quân giải phóng
D. Cứu chính quyền Sài Gòn khỏi sụp đổ
ĐA: C. Đánh bại chủ lực quân giải phóng

151. Mục tiêu của các cuộc hành quân lớn “tìm diệt”, “bình định” của địch trong mùa khô lần thứ hai (1966-1967) là gì?

A. Đánh bại chủ lực quân giải phóng
B. Tiêu diệt một đơn vị chủ lực của ta
C. Dồn dân vào các “Ấp chiến lược”
D. Tiêu diệt chủ lực, cơ quan đầu não của ta
ĐA: D. Tiêu diệt chủ lực, cơ quan đầu não của ta

152. Sự kiện chính trị nào nổi bật nhất của ta trong thời kỳ đấu tranh chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ?

A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập
C. Có 23 nước lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
D. Phong trào đấu tranh của đồng bào miền Nam diễn ra ở Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng
ĐA: B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập

153. Hậu phương miền Bắc trong những năm 1973-1975 đã giữ vai trò gì?

A. Đưa cách mạng miền Nam nhanh chóng giành thắng lợi
B. Kịp thời phục vụ cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam năm 1975
C. Phục vụ đắc lực cho sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. Làm tròn nghĩa vụ của hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn
ĐA: B. Kịp thời phục vụ cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam năm 1975

154. Nguyên nhân nào quyết định nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 1954 đến 1975?

A. Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Nhờ có hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh
C. Nhờ có sự phối hợp chiến đấu của ba dân tộc ở Đông Dương
D. Nhờ có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc
ĐA: A. Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh

155. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?

A. Quân Mỹ và quân Đồng minh đã rút khỏi miền Nam Việt Nam, ngụy mất chỗ dựa
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam
D. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn
ĐA: B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long

156. Nội dung nào không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Kết quả của cuộc đấu tranh đầy hi sinh gian khổ của quân đội và nhân dân cả nước
C. Kết quả của tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân Việt Nam – Lào – Campuchia và sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Do trong quá trình chiến tranh, đế quốc Mỹ có phần chủ quan, không đánh giá hết được sức mạnh của dân tộc Việt Nam
ĐA: D. Do trong quá trình chiến tranh, đế quốc Mỹ có phần chủ quan, không đánh giá hết được sức mạnh của dân tộc Việt Nam

157. Nội dung nào không phải là bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Trong quá trình kháng chiến phải biết dùng lực lượng vũ trang hợp lý
C. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược
D. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, sáng tạo
ĐA: B. Trong quá trình kháng chiến phải biết dùng lực lượng vũ trang hợp lý

158. Ngày nay, mỗi khi có thiệt hại do bão lụt, hạn hán, dịch bệnh, đồng bào ta lại vận động quyên góp giúp đỡ lẫn nhau tương tự như sau Cách mạng tháng Tám 1945,

thể hiện ở khẩu hiệu nào?
A. “Thi đua sản xuất”, “Không một tấc đất bỏ hoang”
B. “Tăng gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nữa”
C. “Lá lành đùm lá rách”, “Một nắm khi đói bằng một gói khi no”
D. “Người biết chữ dạy cho người chưa biết chữ”, “Lá lành đùm lá rách”
ĐA: C. “Lá lành đùm lá rách”, “Một nắm khi đói bằng một gói khi no”

159. Từ cốt lõi tinh thần toàn dân đánh giặc thể hiện trong đường lối kháng chiến của Đảng chống thực dân Pháp (1946-1954), ngày nay chúng ta cần làm gì?

A. Nhận thức công nghiệp hoá, hiện đại hoá là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B. Đoàn kết toàn dân tộc, không chia già trẻ, gái trai, tôn giáo, dân tộc, đồng lòng tùy theo sức của mình đóng góp xây dựng đất nước, vì mục tiêu “dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
C. Nhận thức công nghiệp hoá, hiện đại hoá là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phá
B. Đoàn kết toàn dân tộc, không chia già trẻ, gái trai, tôn giáo, dân tộc, đồng lòng tùy theo sức của mình đóng góp xây dựng đất nước, vì mục tiêu “dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
ĐA: A. Xây dựng đất nước giàu mạnh là cơ sở, điều kiện để bảo vệ vững chắc Tổ quốc và bảo vệ vững chắc Tổ quốc là cơ sở để xây dựng đất nước giàu mạnh. Hai nhiệm vụ này có mối quan hệ biện chứng, tác động lẫn nhau

161. Ngày nay trong thực tiễn thực hiện đường lối đổi mới của Đảng, chúng ta có thể vận dụng bài học nào trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội nhằm huy động sức mạnh trong nước và quốc tế
B. Coi trọng công tác xây dựng Đảng, xây dựng lực lượng cách mạng trong cả nước, tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ của quốc tế
C. Có phương pháp đấu tranh đúng đắn, sáng tạo, thực hiện khởi nghĩa toàn dân và chiến tranh nhân dân, sử dụng phương pháp cách mạng tổng hợp
D. Tổ chức sản xuất kinh doanh giỏi của các cấp bộ Đảng và các cấp chi ủy quân đội, thực hiện giành thắng lợi từng bước đến thắng lợi hoàn toàn
ĐA: B. Coi trọng công tác xây dựng Đảng, xây dựng lực lượng cách mạng trong cả nước, tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ của quốc tế

162. Trong bảo vệ chủ quyền biển đảo của Tổ quốc ngày nay, tư tưởng “Dĩ bất biến ứng vạn biến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm bảo vệ chính quyền Nhân dân sau cách mạng tháng Tám 1945 có giá trị như thế nào?

A. Sẵn sàng đập tan mọi hành động gây hấn của bất cứ thế lực nào xâm phạm chủ quyền biển đảo
B. Triệt để lợi dụng sự phân hóa của các lực lượng đối lập, nhân nhượng có nguyên tắc để bảo vệ chủ quyền
C. Vận động Nhân dân biểu tình phản đối các lực lượng vi phạm chủ quyền biển đảo của Tổ Quốc
D. Xây dựng lực lượng hải quân Nhân dân chính quy, hiện đại để đè bẹp các hành động xâm phạm chủ quyền biển đảo của Tổ quốc
ĐA: B. Triệt để lợi dụng sự phân hóa của các lực lượng đối lập, nhân nhượng có nguyên tắc để bảo vệ chủ quyền

163. Đảng chủ trương phong trào thi đua yêu nước ở miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, có ý nghĩa gì cho chúng ta hôm nay?

A. Tổ chức có hiệu quả các phong trào thi đua yêu nước trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Động viên toàn dân hăng hái tham gia phong trào thi đua xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Giúp cho các cơ quan từ trung ương tới địa phương có hình thức phát động thi đua phù hợp
D. Có phương pháp tổng kết phong trào thi đua và tôn vinh những tập thể, cá nhân tiên tiến.
ĐA: A. Tổ chức có hiệu quả các phong trào thi đua yêu nước trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

164. Chủ trương tập thể hóa nông nghiệp ở miền Bắc từ sau năm 1954 có ý nghĩa gì trong phát triển nông nghiệp ngày nay?

A. Động viên nông dân vào làm ăn tập thể để có sự công bằng
B. Làm ăn tập thể để được quản lý và tổ chức sản xuất tốt hơn bởi Nhà nước
C. Để người nông dân tự quyết định trên mảnh đất của mình
D. Làm ăn tập thể sẽ có thuận lợi cho đầu ra sản phẩm nông nghiệp
ĐA: C. Để người nông dân tự quyết định trên mảnh đất của mình

1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) quyết định đổi tên Đảng

thành:
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
ĐA: B. Đảng Cộng sản Việt Nam

2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) khẳng định đường lối công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa bằng cách ưu tiên phát triển lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp nặng một cách hợp lý
B. Công nghiệp nhẹ
C. Nông nghiệp, nông thôn
D. Công nghiệp Trung ương
ĐA: A. Công nghiệp nặng một cách hợp lý

3. Ngày 25/4/1976, cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của nước Việt Nam thống nhất được tiến hành với khoảng bao nhiêu triệu cử tri đi bầu?

A. Hơn 20 triệu cử tri
B. Hơn 21 triệu cử tri
C. Hơn 22 triệu cử tri
D. Hơn 23 triệu cử tri
D. Hơn 23 triệu cử tri
0 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982) đã bầu ai làm Tổng Bí thư của Đảng? 0
A. Đông chí Lê Duẩn
B. Đông chí Phạm Văn Đông
C. Đông chí Trường Chinh
D. Đông chí Võ Nguyên Giáp
ĐA: A. Đông chí Lê Duẩn

4. Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp tại Thủ đô Hà Nội, đã quyết định dung nào sau đây?

A. Đặt tên nước ta là nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước
D. Tiếp tục sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
ĐA: A. Đặt tên nước ta là nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

5. Nội dung nào sau đây được quyết định thông qua tại kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất?

A. Tiếp tục sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước
D. Quốc kỳ nền đỏ sao vàng 5 cánh
ĐA: D. Quốc kỳ nền đỏ sao vàng 5 cánh

6. Nội dung nào sau đây được quyết định thông qua tại kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất?

A. Tiếp tục sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Thành phố Sài Gòn đổi tên là Thành phố Hô Chí Minh
C. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước
D. Tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
ĐA: B. Thành phố Sài Gòn đổi tên là Thành phố Hô Chí Minh

7. Ngày 18/2/1979, Việt Nam và Campuchia đã ký kết Hiệp ước quan trọng nào?

A. Hòa binh, hữu nghị và hợp tác.
B. Thân thiện, hợp tác
C. Biên giới chung
D. Chống bọn diệt chủng Pôn Pốt
ĐA: A. Hòa binh, hữu nghị và hợp tác.

8. Ngày 17/2/1979, Trung Quốc huy động bao nhiêu quân đông loạt tấn công toàn tuyến biên giới nước ta?

A. Hơn 30 vạn quân
B. Hơn 40 vạn quân
C. Hơn 50 vạn quân
D. Hơn 60 vạn quân
ĐA: D. Hơn 60 vạn quân

9. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982) là bước phát triển nhận thức mới của Đảng về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, nhất là lĩnh vực nào?

A. Kinh tế
B. Công nghiệp hóa
C. Chính trị
D. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
ĐA: A. Kinh tế

10. Hội nghị nào chủ trương tập trung giải quyết một số vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông với hai loại công việc cần làm ngay?

A. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984)
B. Hội nghị Trung ương 7 (12/1984)
C. Hội nghị Trung ương 8 khoá V (6/1985)
D. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984) và Hội nghị Trung ương 7 (12/1984)
ĐA: A. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984)

11. Hội nghị Trung ương 8 khoá V (6/1985) được coi là bước đột phá thứ mấy trong quá trinh tim tòi, đổi mới kinh tế của Đảng?

A. Bước đột phá thứ nhất
B. Bước đột phá thứ hai
C. Bước đột phá thứ ba
D. Bước đột phá quan trọng
ĐA: B. Bước đột phá thứ hai

12. Hội nghị Trung ương 6 khoá IV (8/1979) bước đột phá đầu tiên của Đảng với tư tưởng quan trọng nào?

A. Làm cho sản xuất phát triển
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp
C. Làm cho “sản xuất bung ra”
D. Kết hợp phát triển công nghiệp với nông nghiệp
ĐA: C. Làm cho “sản xuất bung ra”

13. Hội nghị Trung ương 8 khoá V (6/1985) đề ra chủ trương quan trọng nào sau đây?

A. Làm cho sản xuất bung ra
B. Đổi mới từng bước trên lĩnh vực nông nghiệp
B. Xóa bỏ tinh trạng ngăn sông, cấm chợ
D. Xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp, lấy giá lương tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa
ĐA: D. Xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp, lấy giá lương tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa

14. Sự kiện nào sau đây được xem là bước đột phá thứ ba về đổi mới kinh tế, đồng thời cũng là bước quyết định cho sự ra đời của đường lối đổi mới của Đảng?

A. Hội nghị Trung ương 6 khóa IV (8/1979)
B. Chỉ thị 100-CT/TW (13/01/1981) của Ban Bí thư Trung ương khóa IV
C. Quyết định 25 và 26/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
D. Kết luận của Hội nghị Bộ Chính trị khoá V (8/1986)
ĐA: D. Kết luận của Hội nghị Bộ Chính trị khoá V (8/1986)

15. Hội nghị Bộ Chính trị khoá V (8/1986), đưa ra “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan điểm nào sau đây?

A. Quan điểm kinh tế
B. Quan điểm về công tác xây dựng Đảng
C. Quan điểm về phát triển văn hóa
D. Quan điểm về cải tạo xã hội chủ nghĩa
ĐA: A. Quan điểm kinh tế

16. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng với thái độ nhin thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật?

A. Đại hội lần thứ IV (12/1976)
B. Đại hội lần thứ V (3/1982)
C. Đại hội lần thứ VI (12/1986)
D. Đại hội lần thứ VII (6/1991)
ĐA: C. Đại hội lần thứ VI (12/1986)

17. Tổng kết 10 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước (1975- 1986), Đảng đã khẳng định bao nhiêu thành tựu nổi bật?

A. 2 thành tựu
B. 3 thành tựu
C. 4 thành tựu
D. 5 thành tựu
ĐA: B. 3 thành tựu

18. Một trong những hạn chế của 10 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội 1975-1986 là:

A. Duy tri quá lâu cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp
B. Chưa thực hiện tốt các bước đột phá về đổi mới từng phần
C. Quản lý kinh tế còn lỏng lẻo
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa bị vi phạm nghiêm trọng
ĐA: A. Duy tri quá lâu cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp

19. “Đảng phải luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan” là bài học được Đảng ta rút ra tại Đại hội nào?

A. Đại hội lần thứ IV (12/1976)
B. Đại hội lần thứ V (3/1982)
C. Đại hội lần thứ VI (12/1986)
D. Đại hội lần thứ VII (6/1991)
ĐA: C. Đại hội lần thứ VI (12/1986)

20. Bài học Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan là bài học được Đảng rút ra tại Đại hội nào?

A. Đại hội lần thứ VI (12/1986)
B. Đại hội lần thứ VII (6/1991)
C. Đại hội lần thứ VIII (12/1986)
D. Đại hội lần thứ IX (4/2001)
ĐA: A. Đại hội lần thứ VI (12/1986)

21. Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 5/4/1988 là sự đổi mới quan trọng trên lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Chính trị
D. Phân phối lưu thông
ĐA: B. Nông nghiệp

22. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đại hội VII thông qua (Cương lĩnh năm 1991) nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?

A. 5 đặc trưng
B. 6 đặc trưng
C. 7 đặc trưng
D. 8 đặc trưng
ĐA: B. 6 đặc trưng

23. Lần đầu tiên Luật Đầu tư nước ngoài được Quốc hội khóa mấy thông qua và có hiệu lực khi nào?

A. Khóa VII, từ ngày 1/1/1986
B. Khóa VIII, từ ngày 1/1/1988
C. Khóa VIII, từ ngày 1/1/1989
D. Khóa IX, từ ngày 1/1/1993
ĐA: B. Khóa VIII, từ ngày 1/1/1988

24. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996) đánh dấu thời kỳ phát triển quan trọng nào của đất nước?

A. Thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thời gắn kết giữa xây dựng chủ nghĩa xã hội với phát triển nền kinh tế thị trường
C. Thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
D. Thời kỳ khẳng định phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
ĐA: A. Thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

25. Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001) đã bầu ai làm Tổng Bí thư của Đảng?

A. Đông chí Võ Văn Kiệt
B. Đông chí lê Khả Phiêu
C. Đông chí Nông Đức Mạnh
D. Đông chí Đỗ Mười
ĐA: C. Đông chí Nông Đức Mạnh

26. Một trong những nội dung quan trọng được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) là:

A. Khẳng định giá trị về mặt lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Xác định rõ những nội dung cơ bản của tư tưởng Hô Chí Minh
C. Xác định cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hô Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng
D. Đầy mạnh cuộc vận động học tập và làm theo tư tưởng Hô Chí Minh
ĐA: B. Xác định rõ những nội dung cơ bản của tư tưởng Hô Chí Minh

27. Mô hinh kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội lần thứ mấy của Đảng?

A. Đại hội VI (12/1986)
B. Đại hội VII (6/1991)
C. Đại hội VIII (6/1996)
D. Đại hội IX (4/2001)
ĐA: D. Đại hội IX (4/2001)

28. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006) chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với lĩnh vực nào?

A. Kinh tế thị trường
B. Nông nghiệp nông thôn
C. An sinh xã hội
D. Phát triển kinh tế tri thức
ĐA: D. Phát triển kinh tế tri thức

29. Cương lĩnh năm 2011 xác định vị trí của Đảng Cộng sản Việt Nam trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là thành viên vừa là người lãnh đạo Mặt trận
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo toàn diện Mặt trận
C. Đảng Cộng sản Việt Nam chịu sự giám sát và phản biện của Mặt trận
D. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là thành viên chủ yếu của Mặt trận
ĐA: A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là thành viên vừa là người lãnh đạo Mặt trận

30. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (1/2016) đánh giá đất nước đã qua bao nhiêu năm đổi mới?

A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 35 năm
ĐA: C. 30 năm

31. Chiến lược phát triển kinh tế-xã hội 2011-2020, Đảng ta nhấn mạnh có bao nhiêu đột phá chiến lược?

A. Hai đột phá chiến lược
B. Ba đột phá chiến lược
C. Bốn đột phá chiến lược
D. Năm đột phá chiến lược
ĐA: B. Ba đột phá chiến lược

32. Một trong những bài học kinh nghiệm lớn được Đảng ta nêu ra trong cương lĩnh năm 2011 là gi?

A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Gương cao ngọn cờ chuyên chính vô sản
C. Gương cao ngọn cờ xã hội chủ nghĩa
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội là nguyên tắc bất di, bất dịch
ĐA: A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

33. Cương lĩnh năm 2011 nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội có tám đặc trưng, trong đó đặc trưng thứ hai là:

A. Do nhân dân làm chủ làm chủ và điều hành đất nước
B. Do nhân dân làm chủ
C. Do công nhân và nông dân làm chủ
D. Do đông đảo quần chúng nhân dân làm chủ
ĐA: B. Do nhân dân làm chủ

34. Cương lĩnh năm 2011 nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội có tám đặc trưng, trong đó đặc trưng thứ tư là:

A. Có nền văn hoá đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hoá mang đậm bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hoá phát triển phát triển cao đáp ứng hội nhập quốc tế
D. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
ĐA: D. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

35. Chủ trương về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế được thông qua tại Hội nghị Trung ương nào?

A. Hội nghị Trung ương 4, khóa XI (1/2012)
B. Hội nghị Trung ương 6, khóa XI (10/2012)
C. Hội nghị Trung ương 7, khóa XI (5/2013)
D. Hội nghị Trung ương 8, khóa XI (11/2013)
ĐA: D. Hội nghị Trung ương 8, khóa XI (11/2013)

36. Hội nghị Trung ương 5 (5/2017) chủ trương tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả loại hinh doanh nghiệp nào?

A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI
D. Doanh nghiệp tư bản Nhà nước
ĐA: B. Doanh nghiệp nhà nước

37. Bộ Chính trị khoá XII ban hành Chỉ thị 05-CT/TW ngày 15/5/2016, tiếp tục đẩy mạnh nội dung gi?

A. Đẩy mạnh giáo dục tư tưởng Hô Chí Minh
B. Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hô Chí Minh
C. Học tập làm theo tư tưởng Hô chí Minh
D. Quán triệt các nội dung học tập và làm theo tư tưởng Hô Chí minh
ĐA: B. Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hô Chí Minh

38. Hội nghị Trung ương 4 (10/2016) ra Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng chỉ rõ bao nhiêu biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá”?

A. 20 biểu hiện
B. 22 biểu hiện
C. 25 biểu hiện
D. 27 biểu hiện
ĐA: D. 27 biểu hiện

39. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (1/2021) đã bầu ai làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Đông chí Nguyễn Xuân Phúc
B. Đông chí Phạm Minh Chính
C. Đông chí Vương Đinh Huệ
D. Đông chí Nguyễn Phú Trọng
ĐA: D. Đông chí Nguyễn Phú Trọng

40. Qua đánh giá giá những thành tựu và hạn chế của sự nghiệp 35 năm đổi mới đất nước, Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII (1/2021) đã rút ra mấy bài học?

A. Bốn bài học
B. Năm bài học
C. Sáu bài học
D. Bảy bài học
ĐA: B. Năm bài học

41. Hội nghị Trung ương lần thứ mấy được xem là bước đột phá đầu tiên về đổi mới kinh tế với tư tưởng để cho “sản xuất bung ra”?

A. Hội nghị Trung ương 3 (01/1978)
B. Hội nghị Trung ương 4 (7/1978)
C. Hội nghị Trung ương 5 (12/1978)
D. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
ĐA: D. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)

42. Trước các hiện tượng “xé rào” bù giá vào lương trong lĩnh vực công nghiệp diễn ra ở địa phương nào sau đây?

A. Thành phố Hô Chí Minh và tỉnh Long An
B. Thành phố Hô Chí Minh và Thành phố Hà Nội
C. Tỉnh Đông Nai và tỉnh Long An
D. Thành phố Hà Nội và Thành phố Hải Phòng
ĐA: A. Thành phố Hô Chí Minh và tỉnh Long An

43. Hội nghị nào sau đây được coi là bước đột phá thứ hai trong quá trinh tim tòi, đổi mới kinh tế của Đảng?

A. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984)
B. Hội nghị Trung ương 7 (12/1984)
C. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985)
D. Hội nghị Trung ương 7 (12/1986)
ĐA: C. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985)

44. Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương chính trị của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam đã họp tại Sài Gòn. Hội nghị khẳng định vấn đề nào sau

0 đây? 0
A. Cần tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng
B. Nước Việt Nam, dân tộc Việt Nam là một, nước nhà cần được sớm thống nhất về mặt nhà nước.
C. Cần tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
D. Cần đẩy mạnh công tác kế hoạch hóa toàn bộ nền kinh tế đất nước
ĐA: B. Nước Việt Nam, dân tộc Việt Nam là một, nước nhà cần được sớm thống nhất về mặt nhà nước.

45. Nội dung nào sau đây được xem là đường lối phát triển kinh tế được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976)?

A. Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu và cần phải tập trung sức để phát triển
B. Tập trung phát triển kinh tế cho vùng sâu, vùng xa
C. Đẩy mạnh phát triển các thành phần kinh tế hợp lý
D. Kết hợp kinh tế Trung ương với kinh tế địa phương
ĐA: D. Kết hợp kinh tế Trung ương với kinh tế địa phương

46. Chủ trương của Đảng về khoán sản phẩm trong nông nghiệp thời kỳ trước đổi mới được thực hiện theo văn bản nào dưới đây?

A. Hội nghị Trung ương 6 khóa IV (8/1979)
B. Chỉ thị 100-CT/TW (13/01/1981) của Ban Bí thư Trung ương khóa IV
C. Quyết định 25/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
D. Quyết định 26/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
ĐA: B. Chỉ thị 100-CT/TW (13/01/1981) của Ban Bí thư Trung ương khóa IV

47. Văn bản nào dưới đây đề ra chủ trương và biện pháp nhằm phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh?

A. Hội nghị Trung ương 6 khóa IV (8/1979)
B. Chỉ thị 100-CT/TW (13/01/1981) của Ban Bí thư Trung ương khóa IV
C. Quyết định 25/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
D. Quyết định 26/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
ĐA: C. Quyết định 25/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ

48. Văn bản nào dưới đây chủ trương mở rộng hinh thức trả lương khoán, lương sản phẩm và vận dụng hinh thức tiền thưởng trong các đơn vị sản xuất, kinh doanh của nhà nước?

A. Hội nghị Trung ương 6 khóa IV (8/1979)
B. Chỉ thị 100-CT/TW (13/01/1981) của Ban Bí thư Trung ương khóa IV
C. Quyết định 25/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
D. Quyết định 26/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ
ĐA: D. Quyết định 26/CP (21/01/1981) của Hội đông Chính phủ

49. Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ V (3/1982), khẳng định cách mạng Việt Nam có hai nhiệm vụ chiến lược nào sau đây?

A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc biên giới đất nước
C. Phát triển lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Phát triển kinh tế thị trường và công nghiệp hóa đất nước
ĐA: A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

50. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982), khẳng định nội dung nào là bước đi, cách làm thực hiện công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong chặng đường đầu tiên?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triển công nghiệp nhẹ
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp Trung ương
C. Tập trung sức phát triển mạnh nông nghiệp, coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
D. Ra sức phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
ĐA: C. Tập trung sức phát triển mạnh nông nghiệp, coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu

51. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982), khẳng định công nghiệp nặng cần được tiến hành như thế nào?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, trên cơ sở phát triển công nghiệp nhẹ
B. Tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng
C. Tiếp tục xây dựng các ngành công nghiệp như khai khoáng, luyện kim, cơ khí…
D. Tiếp tục phát triển công nghiệp nặng nhằm phục vụ cho công nghiệp nhẹ và nông nghiệp
ĐA: B. Tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng

52. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5, khóa VIII (7/1998) được xem là nội dung quan trọng nào sau đây?

A. Đường lối kinh tế của Đảng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Đường lối chính trị của Đảng trong thời kỳ đổi mới đất nước
C. Bước đổi mới về giáo dục của Đảng đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tuyên ngôn văn hóa của Đảng trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ĐA: D. Tuyên ngôn văn hóa của Đảng trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa

53. Hội nghị Trung ương 6 khóa VI (3/1989), Đảng chính thức dùng khái niệm nào để thay cho hệ thống chuyên chính vô sản?

A. Hệ thống chính trị
B. Dân chủ nhân dân
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước pháp quyền
ĐA: A. Hệ thống chính trị

54. Tổng kết 10 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước (1975- 1986), Đảng đã đánh giá sai lầm, khuyến điểm nổi bật nào sau đây?

A. Sai lầm trong xác định đường lối công nghiệp hóa
B. Sai lầm trong nhận thức đường lối kinh tế
C. không hoàn thành các mục tiêu kinh tế – xã hội do Đại hội IV và Đại hội V của Đảng đề ra.
D. Sai lầm trong xác định bước đi của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
ĐA: C. không hoàn thành các mục tiêu kinh tế – xã hội do Đại hội IV và Đại hội V của Đảng đề ra.

55. Nội dung nào là biểu hiện của tinh trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta trước đổi mới?

A. Việt Nam đang bị các đế quốc và thế lực thù địch bao vây, cấm vận
B. Nền tài chính đất nước mất cân đối
C. Phân phối, lưu thông hàng hóa rơi và tinh trạng rối ren
D. Lạm phát tăng 300% năm 1985 lên 774% năm 1986
ĐA: D. Lạm phát tăng 300% năm 1985 lên 774% năm 1986

56. Đổi mới sự lãnh đạo của Đảng cần phải đổi mới tư duy, trước hết là tư duy trên lĩnh vực nào?

A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Đối ngoại
D. Cơ chế quản lý kinh tế
ĐA: A. Kinh tế

57. Nội dung nào được xem là nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát nào trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)?

A. Thực hiện cho bằng được mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh
B. Xây dựng nền kinh tế phát triển, cơ cấu kinh tế cân đối và hiện đại
C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa đến năm 2000
D. Thực hiện ba chương trinh mục tiêu: lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
ĐA: D. Thực hiện ba chương trinh mục tiêu: lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu

58. Chủ đề của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) của Đảng là gì?

A. Trí tuệ – đổi mới, dân chủ – kỷ cương – đoàn kết
A. Trí tuệ – đổi mới, kỷ cương – đoàn kết
B. Trí tuệ, dân chủ – kỷ cương-đoàn kết
D. Đổi mới, kỷ cương – đoàn kết
ĐA: A. Trí tuệ – đổi mới, dân chủ – kỷ cương – đoàn kết

59. Nội dung nào dưới đây được xem là một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng được thông qua tại Cương lĩnh năm 1991?

A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền kinh tế phát triển vững mạnh
C. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Có nền giáo dục quốc dân phát triển mạnh
ĐA: A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

60. Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế-xã hội đến năm 2000, trong đó xác định mục tiêu tổng quát đến năm 2000 xác định mục tiêu GDP là:

A. GDP năm 2000 tăng gấp đôi so với năm 1990
B. GDP Binh quân đầu người tăng cao
C. Năm 2000 GDP tăng gấp ba lần so với năm 1990
D. Năm 2000 GDP tiếp cận gần với các nước trong khu vực
ĐA: A. GDP năm 2000 tăng gấp đôi so với năm 1990

61. Hội nghị Trung ương 3 (6/1992), Đảng đã thảo luận và đưa ra ba quyết sách quan trọng gi?

A. Củng cố quốc phòng, mở rộng quan hệ đối ngoại và chỉnh đốn Đảng
B. Củng cố an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại, đổi mới và chỉnh đốn Đảng
C. Củng cố quốc phòng an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại, đổi mới và chỉnh đốn Đảng
D. Củng cố quốc phòng an ninh, mở rộng đối ngoại và chỉnh đốn Đảng
ĐA: C. Củng cố quốc phòng an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại, đổi mới và chỉnh đốn Đảng

62. Để coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu và có cách nhin toàn diện, Hội nghị Trung ương 5 (6/1993), đã đưa ra chính sách gi?

A. Các chính sách đối với nông dân, nông nghiệp
B. Các chính sách đối với nông dân, nông nghiệp và nông thôn
C. Các chính sách đối với nông nghiệp và nông thôn
D. Các chính sách đối với nông nghiệp và công nghiệp
ĐA: B. Các chính sách đối với nông dân, nông nghiệp và nông thôn

63. Nghị quyết nào của Đảng đặt nền móng hinh thành đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ quốc tế?

A. Nghị quyết Đại hội VI (12/1986)
B. Nghị quyết Đại hội VII (6/1991)
C. Nghị quyết số 13 của Bộ Chính trị (20/05/1988)
D. Nghị quyết Đại hội VIII (6/1996)
ĐA: C. Nghị quyết số 13 của Bộ Chính trị (20/05/1988)

64. Ngày 17/11/1993, Bộ Chính trị ban hành Nghị quyết số 07 về đại đoàn kết dân tộc và tăng cường Mặt trận Dân tộc thống nhất, nhấn mạnh vấn đề gi?

A. Lấy mục tiêu chung làm điểm tương đông, vi lợi ích chung của dân tộc
B. Lấy mục tiêu chung làm điểm tương đông, cùng nhau xóa bỏ định kiến, mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai
C. Làm điểm tương đông, vi lợi ích chung của dân tộc; cùng nhau xóa bỏ mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai
D. Lấy mục tiêu chung làm điểm tương đông, vi lợi ích chung của dân tộc; cùng nhau xóa bỏ định kiến, mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai
ĐA: D. Lấy mục tiêu chung làm điểm tương đông, vi lợi ích chung của dân tộc; cùng nhau xóa bỏ định kiến, mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai

65. Hội nghị Trung ương 7 (7/1994) đã đề ra chủ trương phát triển lĩnh vực gi?

A. Nông nghiệp, xây dựng giai cấp nông dân trong giai đoạn mới
B. Công nghiệp và xây dựng giai cấp công nhân trong giai đoạn mới
C. Công nghệ và xây dựng đội ngũ trí thức trong giai đoạn mới
D. Công nghiệp, công nghệ và xây dựng giai cấp công nhân trong giai đoạn mới
ĐA: D. Công nghiệp, công nghệ và xây dựng giai cấp công nhân trong giai đoạn mới

66. Lần đầu tiên trong Văn kiện nào của Đảng khẳng định xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam của nhân dân, do nhân dân, vi nhân dân?

A. Văn kiện Đại hội VI (12/1986)
B. Văn kiện Đại hội VII (6/1991)
C. Hội nghị đại biểu giữa nhiệm kỳ (1/1994)
D. Văn kiện Đại hội VIII (6/1996)
ĐA: C. Hội nghị đại biểu giữa nhiệm kỳ (1/1994)

67. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996), đã bổ sung đặc trưng tổng quát nào về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
B. Dân giàu, xã hội công bằng, văn minh
C. Nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
ĐA: D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh

68. Nhin lại đất nước sau 10 năm đổi mới, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996), nhận định đất như thế nào?

A. Nước ta đã ra khỏi nhóm các nước nghèo kém phát triển
B. Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng về kinh tế – xã hội
C. Nước ta đã thoát khỏi nghèo đói và có nền kinh tế phát triển
D. Nước ta đã chuyển sang nền kinh tế thị trường
ĐA: B. Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng về kinh tế – xã hội

69. Sau Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Ban Chấp hành Trung ương Đảng chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của nông nghiệp là:

A. Phát triển nông nghiệp và nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hợp tác hoá, dân chủ hoá
B. Đẩy mạnh thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá, giải quyết đông bộ vấn đề tam nông
C. Công nghiệp hoá nông nghiệp gắn với cơ giới hóa
D. Công nghiệp hoá nông nghiệp gắn với thủy lợi hóa
ĐA: A. Phát triển nông nghiệp và nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hợp tác hoá, dân chủ hoá

70. Hội nghị Trung ương 5, khóa VIII (7/1998) đã ban hành Nghị quyết xây

dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam như thế nào?
A. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, mang đậm yếu tố dân tộc.
B. Xây dựng bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
ĐA: C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

71. Đảng, Nhà nước chủ trương thực hiện nhất quán và lâu dài nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam như thế nào?

A. Hinh thức phát triển kinh tế của nước ta trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Mô hinh kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Định hướng kinh tế của thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta
D. Mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội trong thời kỳ quá độ
ĐA: B. Mô hinh kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội

72. Hội nghị Trung ương 5 (3/2002) đã coi kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào?

A. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế quốc dân
B. Là thành phần kinh tế chủ đạo của đất nước
C. Là bộ phận cấu thành xương sống của nền kinh tế quốc dân
D. Là bộ phận nhỏ của nền kinh tế quốc dân
ĐA: A. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế quốc dân

73. Ngày 27/3/2003, Ban Bí thư đã ra Chỉ thị số 23-CT/TW về đẩy mạnh nội dung gi?

A. Nghiên cứu, tuyên truyền nghị quyết của Đảng
B. Nghiên cứu chủ nghĩa Mác – Lênin trong tinh hinh mới
C. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hô Chí Minh trong tinh hinh mới
D. Nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục tư tưởng Hô Chí Minh trong giai đoạn mới
ĐA: D. Nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục tư tưởng Hô Chí Minh trong giai đoạn mới

74. Một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006) của Đảng bổ sung là:

A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc
C. Tôn trọng quyền làm chủ của nhân dân
D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
ĐA: D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh

75. Chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới được Hội nghị Trung ương 8 khóa IX (7/2003), đề ra là gi?

A. Bảo vệ chủ quyền biển đảo và vùng trời của Tổ quốc
B. Bảo vệ biên giới, lãnh thổ của đất nước
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
D. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ Đảng, bảo vệ Nhà nước
ĐA: C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ

76. Lần đầu tiên, tại Hội nghị Trung ương 4 (2/2007), đã ban hành chiến lược quan trọng nào?

A. Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020
B. Chiến lược dân số Việt Nam đến năm 2020
C. Chiến lược phát triển bền vững đến năm 2020
D. Chiến lược phát triển văn hóa Việt Nam đến năm 2020
ĐA: A. Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020

77. Cương lĩnh năm 2011 xác định phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, trong đó xác định thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?

A. Kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo
B. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giữ vai trò chủ đạo
ĐA: C. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo

78. Cương lĩnh năm 2011 xác định phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, trong đó xác định thành phần kinh tế nào giữ vai trò là một trong

những động lực của nền kinh tế?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tư nhân
ĐA: D. Kinh tế tư nhân

79. Chiến lược phát triển kinh tế-xã hội 2011-2020, Đảng đề ra chủ trương phát triển kinh tế như thế nào?

A. Đổi mới cơ cấu kinh tế – xã hội
B. Đổi mới tất cả các thành phần kinh tế
C. Đổi mới mô hinh tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
D. Đổi mới toàn diện kinh tế Nhà nước
ĐA: C. Đổi mới mô hinh tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế

80. Bộ Chính đã Ban hành Chỉ thị số 03 (5/2011) nhằm thực cuộc vận động nào?

A. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hô Chí Minh
B. Nghiên cứu tư tưởng Hô Chí Minh
C. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hô Chí Minh
D. Đẩy mạnh giảng dạy tư tưởng Hô Chí Minh
ĐA: C. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hô Chí Minh

81. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng nêu rõ mục tiêu xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội như thế nào?

A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, trở thành nước công nghiệp hiện đại
C. Xã hội chủ nghĩa phôn vinh, nhân dân hạnh phúc
D. Nước công nghiệp hiện đại vào năm 2020
ĐA: A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

82. Hội nghị Trung ương 4, khóa XI (1/2012), Đảng đã ban hành Nghị quyết quan trọng nào?

A. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Đảng
B. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay
C. Tăng cường công tác xây dựng và chỉnh đốn Đảng
D. Tăng cường xây dựng Đảng về tư tưởng, về chính trị và tổ chức
ĐA: B. Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay

83. Hội nghị Trung ương 9, khóa XI (5/2014) nêu chủ trương tiếp tục xây dựng và phát triển văn hoá, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu gi?

A. Phát triển bền vững đất nước
B. Phát triển đất nước
C. Hội nhập quốc tế
D. Giữ vững bản sắc dân tộc
ĐA: A. Phát triển bền vững đất nước

84. Chủ đề của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng (1/2016) là gi?

A. “Trí tuệ-Dân chủ-Phát triển”
B. “Đoàn kết-Dân chủ-Kỷ cương-Đổi mới”
C. “Đoàn kết-Trách nhiệm-Đổi mới-Hội nhập”
D. “Đổi mới-Dân Chủ-Hội nhập”
ĐA: B. “Đoàn kết-Dân chủ-Kỷ cương-Đổi mới”

86. Hội nghị Trung ương 8 (10/2018) để ra Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam với tầm nhìn nào?

A. Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2040
B. Đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2045
C. Đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
D. Đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
ĐA: C. Đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

87. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa III (8/1975) đề ra chủ trương gi?

A. Hoàn thành thống nhất nước nhà, đưa cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội
B. Tiếp tục công cuộc bảo vệ tổ quốc
C. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước
D. Tiếp tục sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
ĐA: A. Hoàn thành thống nhất nước nhà, đưa cả nước tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội

88. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976), xác định đường lối chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn mới của nước ta là gi?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội…
B. Đẩy mạnh công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh và công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa…
C. Xây dựng chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa, nền sản xuất lớn, nền văn hoá mới, con người mới xã hội chủ nghĩa…
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa bằng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
ĐA: A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội…

89. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982), khẳng định chặng đường trước mắt của thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội là:

A. Bao gôm thời kỳ 5 năm 1981-1985 và kéo dài đến những năm 90
B. Bao gôm thời kỳ 10 năm 1981-1990 và có tầm quan trọng đặc biệt
C. Bao gôm thời kỳ 20 năm 1981-2001, khi kết thúc thế kỷ XX
D. Bao gôm 25 năm 1981-2005, hoàn thành mục tiêu ổn định kinh tế-xã hội
ĐA: A. Bao gôm thời kỳ 5 năm 1981-1985 và kéo dài đến những năm 90

90. Nguyên nhân khách quan nào tác động làm hạn chế của 10 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội 1975-1975?

A. Nguồn viện trợ từ bên ngoài bị cắt giảm một phần nên không đủ nguồn lực xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Các nước lớn can thiệp vào quá trinh xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Chúng ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, sản xuất nhỏ là phổ biến, bị bao vây cấm vận, nguồn viện trợ bị cắt giảm
D. Chiến tranh ở hai đầu biên giới Tây Nam và Phía Bắc, nên phải tập trung hết nguồn lực cho bảo vệ Tổ quốc
ĐA: C. Chúng ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, sản xuất nhỏ là phổ biến, bị bao vây cấm vận, nguồn viện trợ bị cắt giảm

91. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) mặc đã đề ra đường đổi mới toàn diện đất nước, nhưng vẫn còn hạn chế nào?

A. Chưa xác định được nền kinh tế nhiều thành phần
B. Chưa tim ra những giải pháp hiệu quả tháo gỡ tinh trạng rối ren trong phân phối, lưu thông
C. Chưa xác định được nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát của thời kỳ quá độ
D. Chưa xác định được mục tiêu của chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới
ĐA: B. Chưa tim ra những giải pháp hiệu quả tháo gỡ tinh trạng rối ren trong phân phối, lưu thông

92. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Cương lĩnh 1991) xác định Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò như thế nào?

A. Là một bộ phận và là tổ chức lãnh đạo hệ thống chính trị
B. Là tổ chức trung tâm trong lãnh đạo hệ thống chính trị
C. Là thành viên không thể thiếu của hệ thống chính trị
D. Là trụ cột của hệ thống chính trị
ĐA: A. Là một bộ phận và là tổ chức lãnh đạo hệ thống chính trị

93. Hội nghị giữa nhiệm kỳ (1/1994), Đảng xác định một trong bốn nguy của đất nước là gi?

A. Nguy cơ bạo loạn, lật đổ cách mạng Việt Nam
B. Nguy cơ các thế lực thù địch âm mưu lật đổ cách mạng Việt Nam
C. Nguy cơ nền kinh tế đất nước sẽ lâm vào khủng hoảng
D. Nguy cơ “diễn biến hoà binh” của các thế lực thù địch
ĐA: D. Nguy cơ “diễn biến hoà binh” của các thế lực thù địch

94. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001), Đảng đề ra phương châm đối ngoại là gi?

A. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vi hoà binh, độc lập và phát triển
B. Việt Nam tham gia hợp tác đa phương với các nước trong cộng đông quốc tế vi mục tiêu phát triển bền vững
C. Việt Nam tham gia cơ chế hợp tác đa phương với tất cả các nước trong khu vực và trên thế giới
D. Tăng cường hợp tác toàn diện với thế giới không phân biệt chế độ chính trị khác nhau
ĐA: A. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vi hoà binh, độc lập và phát triển

94. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991), lần đầu tiên thông qua Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế-xã hội khẳng định mục tiêu gi?

A. Phấn đấu đưa nước ta ra khỏi tinh trạng nước nghèo, kém phát triển
B. Năm 2000, nước ta ra khỏi khủng hoảng, ổn định tinh hinh kinh tế-xã hội
C. Đến năm 2020, nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp
D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
ĐA: B. Năm 2000, nước ta ra khỏi khủng hoảng, ổn định tinh hinh kinh tế-xã hội

95. Một trong những quan điểm về công nghiệp hoá trong thời kỳ mới được thông qua tại Đại hội VIII (6/1996) là gi?

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với bền vững
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức và hội nhập quốc tế
D. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
ĐA: D. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững

96. Đại hội lần thứ XI (1/2011), Đảng chủ trương gắn phát triển nguồn nhân lực với lĩnh vực nào?

A. Gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ
B. Gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với giáo dục và đào tạo
C. Gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với hội nhập quốc tế
D. Gắn kết chặt chẽ phát triển nguôn nhân lực với phát triển kinh tế tri thức
ĐA: A. Gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ

97. Nội dung mới trong thành tố thứ ba của chủ để Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006) là gi?

A. “Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
B. “Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới”
C. “Đẩy mạnh kinh tế thị trường”
D. “Đổi mới mô hình tăng trưởng”
ĐA: B. “Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới”

98. Hội nghị Trung ương 5, khóa VIII (7/1998) đã ban hành Nghị quyết xây

dựng và phát triển nền văn hoá nhấn mạnh quan điểm nào sau đây?
A. Văn hóa Việt Nam là nền văn hóa tiên tiến, hiện đại và nhân văn
B. Vǎn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội
C. Nền văn hóa Việt Nam vi chủ nghĩa xã hội, tính dân tộc, tính hiện đại và tính nhân văn
D. Văn hóa Việt Nam mang đậm bản sắc truyền thống, tính dân chủ và tính nhân dân
ĐA: B. Vǎn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội

99. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) của Đảng chỉ rõ con đường phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước ta bỏ qua chế độ tư bản là bỏ qua cái gi?

A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua quá trinh xây dựng chế độ tư bản và nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
ĐA: A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa

100. Cương lĩnh năm 2011, Đảng khẳng định những bài học kinh nghiệm lớn, trong đó bài học thứ hai là gi?

A. Sự nghiệp cách mạng là của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
B. Sự nghiệp cách mạng là của đông đảo quần chúng nhân dân
C. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vi nhân dân
D. Sự nghiệp cách mạng là do Đảng lãnh đạo nhân dân
ĐA: C. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vi nhân dân

101. Hội nghị Trung ương 7, khóa X (7/2008) khẳng định vai trò của thanh niên hiện nay như thế nào?

A. Thanh niên là lực lượng đi đầu của cách mạng Việt Nam
B. Thanh niên là chủ nhân tương lai của quá trinh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Thanh niên là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước
D. Thanh niên là đội quân hậu bị đông đảo của Đảng
ĐA: C. Thanh niên là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước

102. Nhằm tiếp tục phát triển kinh tế tư nhân, Hội nghị Trung ương 5, khóa XII (5/2017), khẳng định thành phần kinh tế này có vai trò như thế nào?

A. Động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Nền tảng quan trọng của nền kinh tế quốc dân
C. Giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế quốc dân
D. Trở thành thành phần kinh tế không thể thiếu được của thời kỳ đổi mới
ĐA: A. Động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

103. Hội nghị Trung ương 5 (5/2017) chủ trương tiếp tục phát triển lĩnh vực nào sau đây?

A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với nề kinh tế tri thức
C. Tiếp tục đổi mới chính sách văn hóa
D. Tiếp tục đẩy mạnh công tác xây dựng và chỉnh đốn Đảng
ĐA: A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

104. Nội dung nào sau đây được xem là đường lối phát triển kinh tế được thông quan tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976)?

A. Xây dựng chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa, nền sản xuất lớn
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp Trung ương, không tập trung phát triển kinh tế địa phương
D. Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu và cần phải tập trung sức để phát triển
ĐA: B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ

205. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976), chủ trương tiến hành đông thời ba cuộc cách mạng: cách mạng về quan hệ sản xuất, cách mạng khoa học- kỹ thuật,

cách mạng tư tưởng và văn hoá, trong đó cách mạng nào là then chốt nhất?
A. Cách mạng quan hệ sản xuất
B. Cách mạng khoa học – kỹ thuật
C. Cách mang tư tưởng và văn hoá
D. Cách mạng quan hệ sản xuất và Cách mang tư tưởng và văn hoá
ĐA: B. Cách mạng khoa học – kỹ thuật

106. Nội dung nào sau đây được xem là hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976)?

A. Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc trong điều kiện thời chiến
B. Chưa đề ra đường lối chung xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
C. Chưa đề ra nội dung đường lối đổi mới đất nước sau khi Tổ quốc thống nhất
D. Chưa xây dựng được kế hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội đất nước
ĐA: A. Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc trong điều kiện thời chiến

107. Một trong những bài học quý báu được rút ra tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) là:

A. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vi nhân dân
B. Khẳng định vai trò và sức mạnh của quần chúng nhân dân trong sự nghiệp cách mạng
C. Trong toàn bộ hoạt động của minh, Đảng phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”
D. Đổi mới phải dựa vào nhân dân, lấy lợi ích nhân dân làm tiêu chí phát triển
ĐA: C. Trong toàn bộ hoạt động của minh, Đảng phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”

108. Hội nghị Trung ương 2 khóa VI (4/1987) đề ra một số biện pháp cấp bách về phân phối, lưu thông, trọng tâm thực hiện bốn giảm là:

A. Giảm khó khăn về kinh tế, giảm giá, giảm lạm phát, giảm nhập siêu
B. Giảm bội chi ngân sách, giảm nhịp độ tăng giá, giảm lạm phát, giảm khó khăn về đời sống nhân dân
C. Giảm đói nghèo, giảm nhập siêu, giảm tăng giá, giảm lạm phát
D. Giảm khủng hoảng tài chính, giảm đói nghèo, giảm nhập siêu, giảm chế độ tem phiếu
ĐA: B. Giảm bội chi ngân sách, giảm nhịp độ tăng giá, giảm lạm phát, giảm khó khăn về đời sống nhân dân

109. Nội dung nào sau đây không phải là đấu tranh giai cấp hiện nay được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) khẳng định?

A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công
C. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực, sai trái
D. Đấu tranh lật đổ giai cấp tư sản, xây dựng nhà nước vô sản
ĐA: D. Đấu tranh lật đổ giai cấp tư sản, xây dựng nhà nước vô sản

110. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (1/2016) nêu rõ mục tiêu, nhiệm vụ tổng quát phát triển đất nước 5 năm 2016-2020, các nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?

A. Đổi mới mô hinh tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước gắn với kinh tế tri thức
C. Đẩy mạnh phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước gắn với bảo vệ môi trường
ĐA: A. Đổi mới mô hinh tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

111. Trong các định hướng sau đây, nội dung nào được xem là định hướng xã hội và phân phối trong phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở

nước ta?
A. Phát triển nền kinh tế với nhiều hinh thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế nhằm giải phóng mọi tiềm năng trong mọi thành phần kinh tế
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân, bảo đảm vai trò quản lý điều hành kinh tế của nhà nước
D. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước đi và từng chính sách phát triển
ĐA: D. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước đi và từng chính sách phát triển

112. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006) của Đảng có sự tiếp thu, bổ sung hai đặc trưng nào của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng so với Cương lĩnh năm 1991?

A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
C. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
ĐA: D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

113. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001), đã có chủ trương quan trọng nào về hoạt động đối ngoại?

A. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vi hoà binh, độc lập và phát triển.
B. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vì hoà binh
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế
D. Việt Nam là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vi hoà binh, độc lập và phát triển.
ĐA: A. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đông quốc tế, phấn đấu vi hoà binh, độc lập và phát triển.

114. Hội nghị Trung ương 9, khóa XI (5/2014) nêu ra tám quan điểm chỉ đạo về xây dựng và phát triển nền văn hóa, trong đó xác định văn hóa ngang hàng với lĩnh vực nào?

A. Văn hóa phải được đặt ngang hàng với chính trị, kinh tế và giáo dục
B. Văn hóa phải được đặt ngang hàng với kinh tế, chính trị, xã hội
C. Văn hóa phải được đặt ngang hàng với kinh tế, văn hóa và khoa học công nghệ
D. Văn hóa phải được đặt trước kinh tế, xã hội và đối ngoại
ĐA: B. Văn hóa phải được đặt ngang hàng với kinh tế, chính trị, xã hội

115. Nội dung nào sau đây đúng với quan điểm chỉ đạo theo Chỉ thị 03 của Bộ Chính trị (5/2011)?

A. Đẩy mạnh việc tuyên truyền và học tập văn kiện của Đảng
B. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hô Chí Minh
C. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và nâng cao trinh độ văn hóa và chuyên môn nghiệp vụ
D. Thường xuyên học tập, tu dưỡng và rèn luyện đạo đức cá nhân
ĐA: B. Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hô Chí Minh

116. Nội dung nào sau đây đúng với bài học của Đảng được rút ra theo Cương lĩnh năm 2011?

A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập và chuyên chính vô sản
C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và hội nhập kinh tế quốc tế
D. Nắm vững ngọn cờ dân tộc độc lập dân tộc và tự do hạnh phúc
ĐA: A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

117. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (1/2016) nêu rõ mục tiêu, nhiệm vụ như thế nào về phát triển giáo dục đào tạo 5 năm 2016-2020?

A. Tiếp tục xem giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu
B. Gắn kết giáo dục đào tạo với mục tiêu phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
C. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
D. Gắn kết nhiệm vụ phát triển giáo dục đào tạo với khoa học công nghệ
ĐA: C. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, phát triển nguôn nhân lực

118. Hội nghị Trung ương 4 khóa XII ra Nghị quyết số 04-NQ/TW ngày

30/10/2016 về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng với nội dung quan trọng nào?

A. Đẩy mạnh công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu trong Đảng
B. Ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
C. Đẩy lùi nguy cơ “diễn biến hòa binh”một bộ phận trong cán bộ, đảng viên và nhân dân
D. Đẩy mạnh giáo dục, rèn luyện cán bộ, đảng viên, nhất là đối với cán bộ cấp chiến lược, cán bộ lãnh đạo quản lý
ĐA: B. Ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.

119. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (1/2021) xác định mục tiêu tổng quát đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành:

A. Trở thành nước công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển
B. Trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Trở thành nước xã hội chủ nghĩa có thu nhập cao
ĐA: C. Trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa

120. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (1/2021) xác định quan điểm chỉ đạo nào sau đây?

A. Tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Đẩy mạnh phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kiên định đường lối đổi mới toàn diện đất nước
D. Kiên định và vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hô Chí Minh
ĐA: D. Kiên định và vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hô Chí Minh

121. Để hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước, nhiệm vụ đầu tiên, bức thiết được Đảng ta đặt ra là gi?

A. Lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Tiếp tục khôi phục kinh tế miền Bắc sau các cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ
C. Thống nhất hai chính quyền khác nhau ở hai miền là Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam
D. Tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (Đại hội của nước Việt Nam thống nhất)
ĐA: C. Thống nhất hai chính quyền khác nhau ở hai miền là Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam

122. Bài học cuộc chiến tranh biên giới bảo vệ Tổ quốc phía Bắc và biên giới Tây Nam vận dụng vào công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay như thế nào?

A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, biển, đảo của Tổ quốc và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Luôn đề cao cảnh giác chống lại các cuộc chiến tranh phá hoại của các thế lực thù địch
C. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, chống chệch hướng xã hội chủ nghĩa
D. Đánh bại âm mưu của các thế lực thù địch chống phá cách mạng nước ta
ĐA: A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, biển, đảo của Tổ quốc và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội

123. Những năm 1975-1986, Đảng từng bước đổi mới, khảo nghiệm thực tiễn để tim con đường đổi mới đất nước, trong đó lấy đổi mới nội dung gi là quan trọng nhất?

A. Từng bước đổi mới hệ thống chính trị
B. Đổi mới trên lĩnh vực công nghiệp
C. Đổi mới trên lĩnh vực nông nghiệp
D. Đổi mới tư duy, trước hết là tư duy kinh tế
ĐA: D. Đổi mới tư duy, trước hết là tư duy kinh tế

124. Tại sao Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định đổi mới toàn diện đất nước vào năm 1986?

A. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội thành công thi phải đổi mới đất nước
B. Do đất nước lâm vào khủng hoảng kinh tế – xã hội nghiêm trọng, đổi mới là nhu cầu bức thiết nhất
C. Đổi mới để phát triển kinh tế – xã hội đất nước
D. Đổi mới để giữ vững chế độ xã hội chủ nghĩa
ĐA: B. Do đất nước lâm vào khủng hoảng kinh tế – xã hội nghiêm trọng, đổi mới là nhu cầu bức thiết nhất

125. Một trong ba bước đột phá chiến lược của Đảng trong chiến phát triển kinh tế xã hội 2011-2020 là gi?

A. Tiếp tục công cuộc đổi mới toàn diện đất nước
B. Giáo dục và đào tạo cùng với khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ĐA: D. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

126. Nội dung của việc xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc hiện nay dựa trên cơ sở nào sau đây?

A. Liên minh tất cả các giai cấp và tầng lớp trong xã hội dưới sự lãnh đạo của Đảng
B. Trên cơ sở liên minh giữa công nhân với trí thức do Đảng lãnh đạo
C. Trên cơ sở liên minh giữa công nhân với nông dân do Đảng lãnh đạo
D. Liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức do Đảng lãnh đạo
ĐA: D. Liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức do Đảng lãnh đạo

127. Bước đột phá chiến lược về phát triển nguôn nhân lực được Đại hội biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng (1/2021) khẳng định là gi?

A. Phát triển nguôn nhân lực, nhất là nguôn nhân lực chất lượng cao
B. Phát triển nguôn nhân lực đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đẩy mạnh phát triển nguôn nhân lực gắn với đổi mới toàn diện giáo dục và đào tạo
D. Ưu tiên phát triển nguôn nhân lực trong lĩnh vực giáo dục và y tế
ĐA: A. Phát triển nguôn nhân lực, nhất là nguôn nhân lực chất lượng cao

128. Một trong những quan điểm chỉ đạo và nội dung cốt lõi xuyên suốt trong đường lối đổi mới của Đảng từ năm 1986 đến nay là:

A. Đổi mới phải dựa vào dân, lấy dân làm gốc
B. Đổi mới phải toàn diện, đông bộ nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế
C. Đổi mới phải lấy chính trị là trọng tâm
D. Đổi mới phải có chọn lọc, có kế thừa và có bước đi hợp lý
ĐA: B. Đổi mới phải toàn diện, đông bộ nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế

129. Đường lối đổi mới được đề ra từ Đại hội VI của Đảng (12/1986) đến nay là bước đổi mới quan trọng về tư duy lý luận, nhận thức rõ hơn những luận điểm gi

của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Về luận điểm đổi mới
B. Về những đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Nội dung chủ yếu của thời kỳ quá độ
D. Về tính tất yếu của thời kỳ quá độ
ĐA: B. Về những đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

130. Trải qua 35 năm đổi mới đất nước, Việt Nam đã chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa, quản lý hành chính, tập trung, bao cấp sang nền kinh tế gi?

A. Nền kinh tế hàng hóa, nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa vận hành theo cơ chế thị trường
C. Nền kinh tế có sự hội nhập sâu rộng với thế giới
D. Nền kinh tế lấy công nghiệp làm nền tảng vững chắc
ĐA: A. Nền kinh tế hàng hóa, nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

131. Bộ Chính trị ban hành Chỉ thị 05-CT/TW ngày 15/5/2016 về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hô Chí Minh và coi đây là nội dung quan trọng nào trong giai đoạn hiện nay?

A. Nội dung của công tác giáo dục đạo đức cho cán bộ, đảng viên
B. Xây dựng nền tảng đạo đức mới cho cán bộ, đảng viên
C. Nội dung quan trọng của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
D. Tuyên truyền đạo đức Hô Chí Minh, góp phần quan trọng cho công tác xây dựng Đảng
ĐA: C. Nội dung quan trọng của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng

132. Việc xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay nhằm phục vụ yêu cầu gi của đất nước?

A. Phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển bền vững đất nước
C. Phát triển cùng với nền kinh tế tri thức
D. Sự nghiệp phát triển lâu dài của đất nước
ĐA: B. Phát triển bền vững đất nước

133. Sinh viên hiện nay cần phải làm gi để góp phần xây dựng, phát huy các giá trị của nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?

A. Chọn lọc các giá trị truyền thống lâu đời của văn hóa dân tộc
B. Xóa bỏ các yếu tố lâu đời của nền văn hóa, giữ lại các giá trị cốt lõi
C. Kết hợp giữa vấn đề bảo vệ bản sắc văn hoá tốt đẹp của dân tộc với mở rộng giao lưu tiếp thu có chọn lọc giá trị văn hóa nhân loại
D. Xóa bỏ những tàn tích của văn hóa thực dân phong kiến
ĐA: C. Kết hợp giữa vấn đề bảo vệ bản sắc văn hoá tốt đẹp của dân tộc với mở rộng giao lưu tiếp thu có chọn lọc giá trị văn hóa nhân loại

134. Trong thời kỳ đổi mới đất nước hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định phải luôn quán triệt quan điểm nào?

A. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
B. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân
C. Đổi mới vi nhân dân
D. Lấy dân làm gốc
ĐA: D. Lấy dân làm gốc

135. Trong thế giới hiện đại, nhiều vấn đề không thể giải quyết trong phạm vi một nước mà cần đến sự hợp tác quốc tế, nên cách mạng Việt Nam cần quán triệt bài học kinh nghiệm nào?

A. Lấy dân làm gốc
B. Thực hiện đoàn kết quốc tế
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
D. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân
ĐA: C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

136. Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm, tầm nhin đến năm 2045 với mục tiêu quan trọng nào sau đây?

A. Việt Nam trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền vững, thịnh vượng, an ninh và an toàn
B. Thực hiện an ninh, an toàn tự do hoạt động hàng hải trên biển
C. Giữ vững chủ quyền biển trên biển, hợp tác về biển với các bên liên quan
D. Đẩy mạnh nuôi trông, đánh bắt thủy hải sản, khai thác, chế biến dầu khí
ĐA: A. Việt Nam trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền vững, thịnh vượng, an ninh và an toàn

137. Việc xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là hai nhiệm vụ chiến lược có quan hệ như thế nào trong giai đoạn hiện nay?

A. Quan hệ khăng khít với nhau
B. Quan hệ ràng buộc nhau
C. Quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
D. Quan hệ mật thiết với nhau
ĐA: D. Quan hệ mật thiết với nhau

138. Trong giai đoạn hiện nay, Đảng xác định thành phần kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào?

A. Kinh tế tư nhân có vai trò quan trọng, là một trong những động lực của nền kinh tế
B. Kinh tế tư nhân có vai trò đặc biệt quan trọng, là một trong những động lực của nền kinh tế
C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của nền kinh tế
D. Kinh tế tư nhân là nền tảng của kinh tế quốc dân
ĐA: C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của nền kinh tế

139. Để ứng dụng những thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, phục vụ cho phát triển kinh tế – xã hội, cần thực hiện:

A. Chuyển đổi số quốc gia, phát triển kinh tế số
B. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin
C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ
D. Chuyển đổi sang nền kinh tế tri thức
ĐA: A. Chuyển đổi số quốc gia, phát triển kinh tế số

140. Từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2001) đến nay, tư duy về kinh tế thị trường của Đảng có những bước đổi mới như thế nào?

A. Không thừa nhận kinh tế thị trường là là thành tựu phát triển chung của nhân loại
B. Coi kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hinh kinh tế tổng quát của nước ta trong thời ki quá độ
C. Phát triển kinh tế thị trường vi mục tiêu tiến bộ và phát triển xã hội
D. Coi nền kinh tế thị trường Việt Nam từng bước trở thành kinh tế thị trường
ĐA: B. Coi kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hinh kinh tế tổng quát của nước ta trong thời ki quá độ

141. Những thách thức nào của quá trinh hội nhập quốc tế hiện nay mà Việt Nam cần phải đối phó?

A. Sự cạnh tranh thị trường khốc liệt
B. Các nước lớn thống lĩnh hết thị trường của nước nhỏ
C. Những vấn đề toàn cầu như phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia…gây tác động bất lợi đối với nước ta.
D. Cạnh tranh thương mại không cân bằng giữa các nước
ĐA: C. Những vấn đề toàn cầu như phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia…gây tác động bất lợi đối với nước ta.

141. Nội dung nào là quan điểm đúng về đấu tranh giai cấp ở nước ta trong giai đoạn hiện nay?

A. Đấu tranh để đánh bại tư tưởng tư sản, xây dựng tư tưởng vô sản
B. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực, sai trái
C. Đấu tranh để loại bỏ những tàn dư phong kiến làm cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Đấu tranh làm thất bại các thế lực chống phá sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
ĐA: B. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động tiêu cực, sai trái

142. Nhận định nào sau đây về thời đại được xem là quan điểm đúng với Cương lĩnh năm 2011 và trong giai đoạn hiện nay?

A. Theo quy luật của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới tư bản chủ nghĩa
B. Theo quy luật tiến hoá của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới chủ nghĩa xã hội
C. Theo quy luật tiến hoá của lịch sử, loài người sẽ tiến tới chủ nghĩa cộng sản
D. Theo quy luật tiến hoá của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới xã hội chủ tư bản
ĐA: B. Theo quy luật tiến hoá của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới chủ nghĩa xã hội

143. Nội dung nào sau đây thể hiện công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng là vấn đề được đặc biệt quan tâm trong giai đoạn hiện nay?

A. Tăng cường đấu tranh phòng, chống tham ô, lãng phí
B. Tiếp tục đấu tranh phòng, chống tham quyền, cố vị
C. Đẩy mạnh đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu
D. Đẩy mạnh đấu tranh phòng, chống tham nhũng chính sách, vun vén cá nhân, gia đinh và họ hàng
ĐA: C. Đẩy mạnh đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu

144. Trong các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng hiện nay, nội dung nào được xem là nguyên tắc cơ bản?

A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc tự phê binh và phê binh
C. Nguyên tắc đoàn kết thống nhất trong Đảng
D. Nguyên tắc Đảng gắn bó mật thiết với nhân dân
ĐA: A. Nguyên tắc tập trung dân chủ

145. Nguyên nhân khách quan nào làm hạn chế sự nghiệp đổi mới ở nước ta trong 35 năm qua?

A. Thực hiện đường lối đổi mới khi bối cảnh đất nước còn nhiều khó khăn
B. Tinh hinh thế giới và khu vực có nhiều tác động không thuận lợi, sự chống phá quyết liệt của các thế lực thù địch
C. Đất nước bị bao vây, cấm vận kéo dài làm Việt Nam không mở rộng được quan hệ đối ngoại
D. Việt Nam chưa nắm bắt được xu thế vận động của thế giới để tiến hành hội nhập kinh tế thế giới
ĐA: C. Đất nước bị bao vây, cấm vận kéo dài làm Việt Nam không mở rộng được quan hệ đối ngoại

147. Một trong những phát triển tư duy về đường lối đổi mới, Đảng nhận thức sáng tỏ hơn về những nội dung bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:

A. Bỏ qua việc xây dựng Nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua việc xác lập mô hinh kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
ĐA: D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa

148. Một trong những truyền thống nổi bật của Đảng Cộng sản Việt Nam từ khi thành lập đến nay là gi?

A. Truyền thống đoàn kết, thống nhất trong Đảng, thống nhất nhận thức, ý chí và hành động
B. Truyền thống đoàn kết với phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
C. Truyền thống lấy dân làm gốc, tôn trọng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Truyền thống yêu nước
ĐA: A. Truyền thống đoàn kết, thống nhất trong Đảng, thống nhất nhận thức, ý chí và hành động

149. Vận dụng sáng tạo bài học giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội nhằm thực hiện chiến lược nào của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước để đạt mục tiêu là nước phát triển giữa thế kỷ XXI
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ, biển, đảo của Tổ quốc và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
C. Bảo vệ chế độ chính trị vững mạnh, để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
D. Đánh bại các thế lực hiếu chiến âm mưu chống phá cách mạng Việt Nam, nhằm bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa
ĐA: B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ, biển, đảo của Tổ quốc và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội

150. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (1/2021) khẳng định 35 năm đổi mới và 30 năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, lý luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ

nghĩa xã hội như thế nào?
A. Chủ nghĩa xã hội ở nước ta ngày càng được hoàn thiện và từng bước được hiện thực hóa
B. Nhận thức về mô hinh kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ngày càng sáng tỏ hơn
C. Đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngày càng hoàn thiện trong thực tế
D. Đã hinh thành căn bản mô hinh Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vi dân
ĐA: A. Chủ nghĩa xã hội ở nước ta ngày càng được hoàn thiện và từng bước được hiện thực hóa

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: Uncategorized Tagged With: Lịch sử Đảng

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions