EG13 – Kinh tế Vi mô
1) Chi phí cận biên là đại lượng cho biết
a. Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm (Đ)
b. Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
c. Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
d. Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
e. Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản
2) Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:
a. 45 đơn vị. (Đ)
b. Không câu nào đúng.
c. 30 đơn vị.
d. 15 đơn vị.
e. 20 đơn vị.
3) Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
a. Sản lượng tối ưu
b. Hiệu suất tăng theo qui mô
c. Hiệu suất giảm theo qui mô (Đ)
d. Hiệu suất không đổi theo qui mô
4) Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là
a. Bằng giá trị của xem phim
b. Lớn hơn giá trị của xem phim
c. Không so sánh được với giá trị của xem phim
d. Bằng không
e. Là chi phí cơ hội của việc xem phim (Đ)
5) Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:
a. Ảnh hưởng cận biên
b. Ảnh hưởng thay thế
c. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
d. Ảnh hưởng thông thường
6) Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:
a. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi. (Đ)
b. Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.
c. Không điều nào đúng.
d. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.
e. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.
7) Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ
a. Tất cả đều đúng
b. Dốc hơn
c. Thoải hơn (Đ)
d. Dịch chuyển song song vào bên trong
e. Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ
a. Tăng
b. Không đổi
c. Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa (Đ)
d. Giảm
9) Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
a. Doanh thu giảm
b. Doanh thu không đổi (Đ)
c. Doanh thu tăng
d. Doanh thu đạt cực đại
10) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu
a. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
b. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
c. Tổng doanh thu tối đa
d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu
e. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu (Đ)
11) Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì
a. Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không
b. Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm (Đ)
c. Hãng không phải là người chấp nhận giá
d. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
e. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
12) Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
a. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau. (Đ)
b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.
d. Không câu nào đúng.
e. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.
13) Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
b. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng. (Đ)
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
d. B là hàng hoá bình thường.
e. B là hàng hoá cấp thấp
14) Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.
a. Cầu với táo tăng lên (Đ)
b. Cầu với táo giảm xuống
c. Không câu nào đúng.
d. Cầu với cam giảm xuống
e. Giá táo giảm xuống
15) Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà
a. Nằm dưới điểm hoà vốn
b. Nằm dưới điểm đóng cửa
c. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn (Đ)
d. Nằm trên điểm hòa vốn
e. Nằm trên điểm đóng cửa
16) Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
a. Lợi nhuận tối đa
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên (Đ)
c. Doanh thu cận biên dương
d. Chi phí tối thiểu
17) Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:
a. Giảm (Đ)
b. Không thay đổi
c. Tăng
d. Tất cả các đáp án
18) Phát biểu nào sau đây là chính xác:
a. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm
b. AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng (Đ)
c. MC luôn thấp hơn AVC giảm
d. MC luôn cao hơn AVC giảm
19) Sản phẩm bình quân của lao động là:
a. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động (Đ)
b. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
c. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
d. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
e. Không điều nào ở trên
20) Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:
a. Không câu nào đúng
b. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
c. Ảnh hưởng thay thế
d. Ảnh hưởng thứ cấp
e. Ảnh hưởng thông thường
21) Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
a. Không câu nào đúng.
b. Thị hiếu của họ.
c. Đường ngân sách của họ. (Đ)
d. Kỳ vọng của họ.
e. Công nghệ sản xuất.
22) Tuyên bố thực chứng là:
a. Chắc chắn sẽ xảy ra
b. Các khuyến nghị
c. Chắc chắn sẽ không xảy ra
d. Vấn đề khách quan (Đ)
23) Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm
a. Chỉ là thu nhập chuyển giao
b. Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau
c. Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao (Đ)
d. Chỉ là tô kinh tế
e. Thu nhập chuyển giao nhiều hơn tô kinh tế
24) Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch phải
b. Đường cầu dịch trái
c. Đường cung dịch phải
d. Đường cung dịch trái (Đ)
25) Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế
a. MR>AVC
b. ATC>MC
c. ATC>AR
d. MR>ATC (Đ)
e. AR>AVC
26) Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
a. Giá tăng và lượng cầu giảm
b. Giá giảm và lượng cầu tăng
c. Giá và lượng cung giảm (Đ)
d. Giá và lượng cung tăng
e. Giá và lượng cầu tăng
27) Tổng lợi ích bằng
a. Không câu nào đúng
b. Độ dốc của đường chi phí cận biên
c. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng (Đ)
d. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
e. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng
28) Tỷ lệ thay thế cận biên là:
a. Tỷ số giá X và Y.
b. Không câu nào đúng.
c. Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ. (Đ)
d. Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng
e. Độ dốc đường ngân sách.
29) Vấn đề khan hiếm tồn tại
a. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
b. Trong tất cả các nền kinh tế (Đ)
c. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
d. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
e. Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế
30) Đường giao thông không bị tắc, nó giống như
a. Hàng hóa công cộng (Đ)
b. Tất cả đều đúng
c. Hàng hóa thay thế
d. Hàng hóa bổ sung
e. Hàng hóa cá nhân
31) Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách
a. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
b. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
c. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
d. Không điều nào đúng
e. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang (Đ)
32) Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo
a. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân (Đ)
b. Không điều nào đúng
c. Hãng là người chấp nhận giá
d. Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
e. Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành
33) Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
b. Đường cầu thị trường dốc xuống
c. Sản phẩm khác nhau (Đ)
d. Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
e. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
34) Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
a. Giá của các hàng hóa X
b. Thị hiếu của người tiêu dùng (Đ)
c. Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
35) Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:
a. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp (Đ)
b. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
c. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao
d. Các đường bàng quan không cắt nhau
Leave a Reply