• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

EG14 – Kinh tế vĩ mô

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

EG14 – Kinh tế vĩ mô

1) Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt

a. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

b. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

c. Tăng thuế (Đ)

d. Tăng chi tiêu Chính phủ

2) Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?

a. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng

b. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu. (Đ)

c. Tăng trợ cấp thất nghiệp

d. Tăng tiền lương tối thiểu

3) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

a. Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định.

b. Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định. (Đ)

c. Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định.

4) Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:

a. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải (Đ)

5) Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:

a. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế

b. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế

c. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế

d. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế (Đ)

6) Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?

a. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao

b. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành (Đ)

c. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ

d. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP

7) Cán cân tài khoản vốn đo lường:

a. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.

b. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.

c. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó . (Đ)

d. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.

😎 Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:

a. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.

b. Tính theo giá thị trường hiện hành. (Đ)

c. Thường tính cho thời hạn một năm.

d. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.

9) Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:

a. Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến (Đ)

b. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng

c. Mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

10) GDP danh nghĩa sẽ tăng:

a. Chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn.

b. Khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn (Đ)

c. Chỉ khi mức giá chung tăng

d. Chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng.

11) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là:

a. 10000

b. 9000 (Đ)

c. 1100

d. 90

12) Hệ thống tài chính nối kết.

a. Công nhân và chủ doanh nghiệp

b. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.

c. Người sản xuất và người tiêu dùng.

d. Người tiết kiệm và người đi vay. (Đ)

13) Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:

a. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất (Đ)

b. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất.

c. Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

d. Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.

14) Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần:

a. Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.

b. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất. (Đ)

c. Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

d. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất

15) Khoản nào dưới đây không thuộc M1:

a. Séc du lịch

b. Tiền tiết kiệm. (Đ)

c. Tiền gửi rút theo yêu cầu

d. Tiền mặt.

16) Lạm phát do cầu kéo sẽ làm

a. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm

b. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng

c. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng (Đ)

d. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm

17) Lực lượng lao động:

a. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.

b. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc. (Đ)

c. Chỉ bao gồm những đang làm việc

d. Không bao gồm những người đang tìm việc.

18) Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm

a. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng

b. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng (Đ)

c. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm

d. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm

19) Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:

a. Sử dụng tiền quy ước.

b. Tiền phải đóng vai trò dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.

c. Có sự trung khớp nhu cầu

d. Sử dụng tiền hàng hóa. (Đ)

20) Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì

a. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm

b. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng

c. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm

d. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng (Đ)

21) Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:

a. Nghịch chiều

b. Tất cả các đáp án trên đều đúng

c. Không có mối quan hệ

d. Thuận chiều (Đ)

22) Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:

a. Ba biến số ngoại sinh là H, Rb và

b. Một biến số ngoại sinh là cơ số tiền.

c. Ba biến số ngoại sinh là H, Ra và (Đ)

d. Hai biến số ngoại sinh là H và Rb

23) Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:

a. Các công ty

b. Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài (Đ)

c. Các hộ gia đình

d. Các công ty và chính phủ

24) Tỷ lệ thất nghiệp bằng:

a. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.

b. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.

c. Số người thất nghiệp chia cho dân số.

d. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động. (Đ)

25) Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:

a. Một biến số ngoại sinh là cơ số tiền.

b. Ba biến số ngoại sinh là H, Ra và (Đ)

c. Ba biến số ngoại sinh là H, Rb và

d. Hai biến số ngoại sinh là H và Rb

26) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng:

a. Không đủ dữ liệu.

b. 45,1 triệu (Đ)

c. 42,5 triệu

d. 36,9 triệu

27) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng:

a. Không đủ dữ liệu.

b. 2,00%

c. 2,12% (Đ)

d. 16%

28) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng:

a. Không đủ dữ liệu.

b. 55%

c. 97,9%

d. 94,2% (Đ)

29) Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa

a. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.

b. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ

c. Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ (Đ)

d. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu

30) Đường Phillips minh hoạ

a. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp

b. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn (Đ)

c. Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp

d. Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.

31) Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng

a. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình (Đ)

b. Tăng thuế

c. Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

d. Tăng chi tiêu chính phủ

32) Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

a. Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền (Đ)

b. Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình

c. Giá dầu thế giới tăng

d. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)

33) Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:

a. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu

b. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu (Đ)

c. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung

d. Trong ngắn hạn

34) Đường Phillips biểu diễn:

a. Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp

b. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp (Đ)

c. Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp

d. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp

35) Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:

a. Giảm tốc độ tăng của cung tiền (Đ)

b. Giảm lãi suất ngân hàng

c. Tăng tốc độ tăng của cung tiền

d. Mua trái phiếu trên thị trường mở

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Kinh tế vĩ mô

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions