• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

EG16 – Tài chính tiền tệ

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

EG16 – Tài chính tiền tệ

1) Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình thức tín dụng?

a. Do ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu

b. Do ngân hàng cấp cho người nhập khẩu

c. Do ngân hàng cấp cho người xuất khẩu (Đ)

d. Do ngân hàng cấp cho người vận tải

2) Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền được xác định trên cơ sở?

a. Cung cầu tiền tệ nhưng chịu sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

b. Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

c. Tất cả các phương án đều sai. (Đ)

d. Cung tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.

3) Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?

a. Làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.

b. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.

c. Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.

d. Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật. (Đ)

4) Các chức năng chủ yếu của tín dụng?

a. Tập trung và phân phối lại vốn, tài sản trên cơ sở có hoàn trả.

b. Tạo lập vốn cho nền kinh tế.

c. Kiểm tra giám sát bằng tiền đối với các hoạt động kinh tế xã hội.

d. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)

5) Chính sách Tài khoá được hiểu là?

a. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.

b. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước. (Đ)

c. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.

d. Chính sách Tài chính Quốc gia.

6) Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?

a. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.

b. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.

c. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.

d. Tất cả các phương án đều sai. (Đ)

7) Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng?

a. Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu t + trả nợ (cả tín dụng NN).

b. Thu NS = Chi NS.

c. Thu NS – Chi NS > 0.

d. Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0. (Đ)

😎 Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thành tại thời điểm?

a. Thanh toán và việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ

b. Không có phương án đúng

c. Ký HĐ nhưng việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ (Đ)

d. Ký HĐ và việc thanh toán diễn ra ngày trong ngày ký HĐ

9) Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là?

a. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.

b. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

c. Vay tiền của dân cư. (Đ)

d. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.

10) Hối phiếu là?

a. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua

b. Cam kết trả tiền vô điều kiện của người mua

c. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của người bán (Đ)

d. Cam kết trả tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua

11) Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

a. Chắc chắn tăng.

b. Có thể giảm.

c. Có thể tăng. (Đ)

d. Không thay đổi.

12) Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố?

a. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.

b. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.

c. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi. (Đ)

d. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.

13) Lãi suất thực sự có nghĩa là?

a. Lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, …

b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu

c. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.

d. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát (Đ)

14) Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi?

a. Cả ba phương án trên (Đ)

b. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.

c. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

d. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

15) Ngân hàng cấp tín dụng cho người nhập khẩu dưới hình thức?

a. Không có phương án đúng.

b. Ký hậu Hối phiếu.

c. Chiết khấu Hối phiếu.

d. Chấp nhận Hối phiếu. (Đ)

16) Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là?

a. Một lượng cố định nội tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ (Đ)

b. Một lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng cố định nội tệ

c. Một lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi nội tệ

d. Không có phương án đúng.

17) Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán quốc tế, Chính phủ cần?

a. Hạn chế xuất nhập khẩu.

b. Nới lỏng tiền tệ.

c. Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt (Đ)

d. Tất cả các phương án đều đúng.

18) Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chí phân loại lãi suất?

a. Lãi suất tín dụng thương mại

b. Lãi suất tín dụng ngân hàng

c. Lãi suất danh nghĩa (Đ)

d. Lãi suất tín dụng Nhà nước

19) Nhận định nào sau đây sai trong ngắn hạn?

a. Khi lãi suất giảm, chi tiêu tiêu dung tăng.

b. Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ giảm.

c. Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ tăng. (Đ)

d. Khi lãi suất tăng, chi tiêu tiêu dùng giảm.

20) Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng?

a. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều

b. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn

c. Cả 3 phương án đều đúng (Đ)

d. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau

21) Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội?

a. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.

b. Cả 3 phương án đều đúng (Đ)

c. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.

d. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.

22) Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:

a. Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.

b. Do những hạn chế của cán bộ Thuế.

c. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)

d. Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.

23) Quyền lợi của người xuất khẩu trong phương thức nhờ thu trơn?

a. Giống như trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ

b. Không có phương án đúng

c. Cao hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ

d. Thấp hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ (Đ)

24) Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là?

a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.

b. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.

c. Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống. (Đ)

d. Ngân hàng thương mại không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.

25) Trong thương mại quốc tế, có thể sử dụng các phương tiện thanh toán?

a. Hối phiếu, kỳ phiếu và Trái phiếu

b. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Tín phiếu

c. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Trái phiếu (Đ)

d. Hối phiếu, Lệnh phiếu và Ngân phiếu.

26) Trong số các phương tiện thanh toán sau, đâu là không phải là ngoại hối?

a. Nội tệ do người không cư trú nắm giữ.

b. Cả A, B và C.

c. Nội tệ do người cư trú nắm giữ (Đ)

d. Ngoại tệ do người cư trú nắm giữ

27) Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?

a. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.

b. Cơ cấu tài sản bất hợp lý.

c. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.

d. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng. (Đ)

28) Tín dụng ngân hàng có hạn chế so với các hình thức tín dụng khác là?

a. Lãi suất cao. (Đ)

b. Khối lượng tín dụng lớn.

c. Thời hạn tín dụng là đa dạng.

d. Phạm vi hoạt động rộng.

29) Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng (Đ)

b. Lãi suất thực có xu hướng giảm

c. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

d. Lãi suất thực sẽ tăng

30) Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?

a. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.

b. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp 3n hành.

c. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD. (Đ)

d. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.

31) Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?

a. Chi bù giá hàng chính sách.

b. Chi dân số KHHGĐ. (Đ)

c. Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.

d. Chi khoa học, công nghệ và môi trường.

32) Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là?

a. Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

b. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. (Đ)

c. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.

33) Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay?

a. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp (Đ)

b. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương

c. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp

d. Tiết kiệm của hộ gia đình

34) Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần?

a. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng tăng cường xuất nhập khẩu

b. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất nhập khẩu

c. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu

d. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu (Đ)

35) Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần?

a. Tăng nhập khẩu vốn

b. Tăng tiết kiệm chi tiêu

c. Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất (Đ)

d. Giảm dự trữ ngoại tệ

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Tài chính tiền tệ

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions