EG17 – Nguyên lý kế toán
1) Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Báo cáo công nợ
b. Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đ)
2) Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Bảng tính và phân bổ tiền lương
b. Báo cáo kết quả kinh doanh (Đ)
c. Báo cáo công nợ
d. Báo cáo kết quả sản xuất
3) Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Bảng tính và phân bổ tiền lương
b. Bảng cân đối kế toán (Đ)
c. Bảng danh sách cổ đông
d. Bảng theo dõi công nợ
4) Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính?
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt (Đ)
d. Bảng cân đối kế toán
5) Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Hàng tồn kho
b. Tiền mặt
c. Chi phí tài chinh (lãi vay) (Đ)
d. Quỹ đầu tư phát triển
6) Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Hàng hóa tồn kho (Đ)
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí tài chính
d. Doanh thu
7) Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Doanh thu
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí bán hàng
d. Tiền mặt (Đ)
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Hàng tồn kho
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
d. Tiền mặt
9) Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Doanh thu
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí tài chính
d. Quỹ đầu tư phát triển (Đ)
10) Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Doanh thu
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí tài chính
d. Khoản vay ngân hàng (Đ)
11) Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Hàng tồn kho
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Doanh thu (Đ)
d. Tiền mặt
12) Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Tiền hàng trả cho nhà cung cấp
c. Chi phí kiểm dịch lô hàng
d. Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán (Đ)
13) Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí thuê văn phòng
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí bao gói sản phẩm bán
d. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất (Đ)
14) Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất (Đ)
b. Chi phí lãi vay ngân hàng
c. Chi phí bao gói sản phẩm bán
d. Chi phí thuê văn phòng
15) Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Trực tiếp
b. Nhập trước xuất trước (Đ)
c. PP khấu trừ
d. PP đường thẳng
16) Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. PP đường thẳng
b. Giá gốc
c. Trực tiếp
d. Đích danh (Đ)
17) Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. PP khấu trừ
b. PP Tuyến tính
c. PP đường thẳng
d. Bình quân gia quyền (Đ)
18) Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán (Đ)
b. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
c. Chi phí điện thắp sáng ở phân xưởng sản xuất
d. Chi phí thuê xưởng sản xuất
19) Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Đ)
c. Chi phí thuê văn phòng
d. Chi phí lãi vay
20) Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí nhân công trực tiếp (Đ)
b. Chi phí thuê văn phòng
c. Chi phí hoa hồng bán hàng
d. Chi phí lãi vay
21) Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
a. Chi phí vận chuyển hàng mua (Đ)
b. Tiền quảng cáo cho sản phẩm
c. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
d. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)
22) Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Quỹ đầu tư phát triển (Đ)
b. Chi phí bán hàng
c. Doanh thu
d. Chi phí tài chính
23) Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
a. Tài sản cố định vô hình (Đ)
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí bán hàng
d. Doanh thu
24) Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí bán hàng (Đ)
b. Tiền mặt
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Hàng tồn kho
25) Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
d. Tài sản tăng – Tài sản giảm (Đ)
26) Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng (Đ)
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng – Tài sản giảm
d. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
27) Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản dài hạn
d. Tài sản ngắn hạn (Đ)
28) Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:
a. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp
b. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
c. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch
d. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán (Đ)
29) Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu?
a. Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập
b. Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu (Đ)
c. Hợp đồng mua bán hàng hóa
d. Hợp đồng nhập khẩu
30) Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
a. Hàng hóa
b. Khoản phải thu khách hàng
c. Tiền mặt
d. Khoản góp vốn của các cổ đông (Đ)
31) Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Đường thẳng
b. Bình quân gia quyền (Đ)
c. Hoạt động liên tục
d. Khấu trừ
32) Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Tài sản ngắn hạn (Đ)
b. Tài sản dài hạn
c. Nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu
33) Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản dài hạn (Đ)
34) Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản dài hạn (Đ)
35) Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
a. Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu (Đ)
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản dài hạn
Leave a Reply