EG32 – Phân tích báo cáo tài chính
1) Các chỉ tiêu phản khả năng sinh lời hoạt động còn được sử dụng để:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
c. Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
2) Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:
a. Trên hai góc độ khác nhau
b. Trên bốn góc độ khác nhau
c. Chỉ trên một góc độ
d. Trên ba góc độ khác nhau (Đ)
3) Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. Chi tiết theo thời gian và không gian
b. Chi tiết theo bộ phận cấu thành
c. Tất cả các phương án (Đ)
4) Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
a. Mức trung bình của ngành
b. Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
c. Tất cả các phương án (Đ)
d. Định mức
5) Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng ):
a. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
b. Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
c. Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình quân
d. Không có phương án đúng
6) Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng ):
a. Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
b. Không có phương án đúng
c. Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản
d. Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản (Đ)
7) Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng ):
a. Không có phương án đúng
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
c. EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả (Đ)
d. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng
):
a. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn (Đ)
b. Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
c. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
d. Không có phương án đúng
9) Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:
a. Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng] (Đ)
b. Giá đánh giá lại
c. Nguyên giá
d. Không có phương án đúng
10) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng ):
a. Không có phương án nào đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán (Đ)
d. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
11) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng ):
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
c. Không có phương án nào đúng
12) Mô hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
b. So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
c. Tất cả các phương án
d. So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh (Đ)
13) Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
14) Nguồn vốn ngắn hạn, bằng ):
a. Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
b. Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
c. Tất cả các phương án
d. Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp (Đ)
15) Nguồn vốn dài hạn, bằng ):
a. Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn
16) Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:
a. Bước 3
b. Tất cả các phương án
c. Bước 2 (Đ)
d. Bước 1
17) Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế dạng:
a. Dạng tổng (hoặc hiệu) số (Đ)
b. Dạng tổng-tích
c. Dạng thương số
d. Tích số
18) Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
b. Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân (Đ)
c. Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
d. Tất cả các phương án
19) Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Không có phương án đúng
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
d. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
20) Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng ):
a. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho tài sản kinh doanh bình quân) (Đ)
c. Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
21) Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu thuộc:
a. Nợ phải trả (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Vốn chủ sở hữu
22) Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
c. Xây dựng phương trình Dupont
d. Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích
23) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a. Tất cả các phương án
b. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
c. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
d. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh (Đ)
24) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng ):
a. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
b. Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
c. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn (Đ)
d. Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
25) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tài sản cố định (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Nợ dài hạn.
26) Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tất cả các phương án
b. Quỹ dự phòng tài chính
c. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn. (Đ)
d. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
27) Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng ):
a. Không có phương án đúng
b. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân (Đ)
c. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.
d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
28) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng ):
a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.
b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân (Đ)
c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
d. Không có phương án đúng
29) Vốn luân chuyển thuần, bằng ):
a. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn). (Đ)
b. Không có phương án nào đúng
c. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
d. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
30) Vòng quay các khoản phải thu, bằng ):
a. Không có phương án đúng
b. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải thu cuối kỳ
c. Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản phải thu bình quân (Đ)
31) Vốn luân chuyển thuần, bằng ):
a. Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn. (Đ)
c. Tất cả các phương án
32) Vốn chủ sở hữu gồm:
a. Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Tất cả các phương án
c. Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới (Đ)
d. Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
33) Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là
a. Phương pháp loại trừ
b. Phương pháp chi tiết
c. Phương pháp thay thay thế liên hoàn
d. Phương pháp Dupont (Đ)
34) Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Phải tuân thủ 3 điều kiện
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
35) Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Phải tuân thủ 3 điều kiện
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
Leave a Reply