EG39 – Tâm lý kinh doanh
1) Có bao nhiêu thuộc tính xác định tính chất xung đột của bản chất con người, những quan hệ phổ biến của nó?
a. 6 thuộc tính (Đ)
b. 5 thuộc tính
c. 4 thuộc tính
2) Lịch sử hình thành Tâm lý học kinh doanh giai đoạn bốn vào năm nào ?
a. 1970 – 1990 (Đ)
b. 1960 – 1970
c. 1945 – 1960
d. 1970 – 2000
3) Lời răn dậy nào không đúng khi sử dụng người hiền tài?
a. Phải lựa chọn người cùng dòng họ,người thân để tạo thành một ê kíp, một liên kết chặt chẽ (Đ)
b. Làm hại hiền tài họa đến ba đời, vùi lấp hiền tài thì mình bị hại, đố kị với hiền tài thì danh tiếng không toàn vẹn
c. Được nhân tài thì được cả thiên hạ
d. Có người hiền tài mà không biết, biết mà không dùng, dùng mà không tín nhiệm là ba điều chẳng lành của quốc gia
4) Logo là ?
a. Hình ảnh
b. Tên gọi
c. Nhãn hiệu
d. Thương hiệu (Đ)
5) Muốn dùng người có hiệu quả lâu bền thì điều không không nên làm là ?
a. Lời nói không nên đi đôi với việc làm (Đ)
b. Phát huy cái hay của người, hạn chế cái dở của người.
c. Hiệu quả của việc dùng người là phụ thuộc vào người dùng
d. bản thân người dùng, người lãnh đạo phải gương mẫu
6) Nội dung nào là khái niệm về người tiêu thụ?
a. Là khái niệm rộng có khi đồng nghĩa với người tiêu dùng theo nghĩa thông thường. (Đ)
b. Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.
c. Không nhất thiết là người tiêu dùng
7) Nội dung nào không phải là loại hình kinh doanh truyền thống?
a. Kinh doanh thông tin-tri thức (Đ)
b. Kinh doanh thương mại
c. Kinh doanh sản xuất
d. Kinh doanh dịch vụ
8) Nội dung nào không phải là những qui luật tâm lý cần chú ý trong hoạt động quảng cáo ?
a. Sự tương phản rõ rệt ( tương phản về mầu sắc, về âm thanh, tương phản về kích thước, hình dáng…)
b. Cường độ kích thích mạnh (âm thanh to, panô sặc sỡ, mầu sắc rực rỡ)
c. Quảng cáo nào có tính mới lạ, chứa đựng sự khác thường sẽ làm cho con người tri giác không có chủ định.
d. Kích thích mạnh thông qua những hình ảnh. (Bạo lực, Kích động sắc tộc) (Đ)
9) Những nội dung nào không phải là các bước tiến hành khi tổ chức quảng cáo ?
a. Xác định kênh thông tin và chọn phương pháp quảng cáo.
b. Tổ chức điều tra tâm lý khách hàng trước khi tổ chức quảng cáo. (Đ)
c. Xác định hệ thống giá trị sử dụng của mặt hàng đó, phải xét đến cả lịch sử của mặt hàng cần quảng cáo.
d. Tổ chức thiết kế sản xuất quảng cáo: Thường phải thuê cá họa sĩ, nhà thiết kế, chuyên nghệp.
10) Nội dung nào không phải là mưu kế mà con người thường dùng trong kinh doanh?
a. Thân kế
b. Kinh tế kế
c. Độc kế (Đ)
d. Rượu kế
11) Nội dung nào chính là nhân cách xã hội
a. Sự thừa nhận của những người khác khiến cho chúng ta trở thành nhân cách xã hội. (Đ)
b. Sự quan tâm đến nhân cách xã hội của bản thân
c. Là sự kết hợp hoàn toàn các trạng thái riêng biệt của ý thức, các năng lực và thuộc tính tinh thần
d. gồm 3 phần là tâm hồn – áo quần – thân thể
12) Nội dung nào không phải là phương pháp nghiên cứu của TLHKD ?
a. Phương pháp ”trò chơi sắm vai”
b. Phương pháp thực nghiệm (Đ)
c. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử
d. Phương pháp nghiên cứu qua sản phẩm hoạt động
13) Nội dung nào không phải là những yếu tố làm ảnh hưởng đến giao tiếp trong quản lý doanh nghiệp ?
a. Những rào cản về tôn giáo. (Đ)
b. Những rào cản về mặt ngữ nghĩa, vật chất.
c. Những rào cản về mặt tâm lý.
d. Những rào cản về mặt văn hóa.
14) Nội dung đúng của mục đích khi giao tiếp từ cấp trên xuống cấp dưới là:
a. Giải thích những yêu cầu, tiêu chuẩn đã được tổ chức qui định (Đ)
b. Đưa ra kiến nghị, đề nghị, ý kiến với cấp trên
c. Phát huy chủ trong quản lý doanh nghiệp
d. Báo cáo thực trạng hoạt động của phòng , ban, cá nhân
15) Nội dung nào không phải là những rào cản phức tạp và khó khắc phục nhất về mặt văn hóa?
a. Sự khác nhau về đồng loại (Đ)
b. Sự khác nhau về dân tộc
c. Sự khác nhau về vùng miền
d. Sự khác nhau về tôn giáo
16) Nội dung nào là phân loại giao tiếp theo phương thức giao tiếp?
a. Giao tiếp trực tiếp (Đ)
b. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
c. Giao tiếp bằng vật chất cụ thể
d. Giao tiếp bằng ký hiệu, tín hiệu
17) Nội dung nào là khái niệm về khách hàng?
a. Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.
b. Là người tiêu dùng quá mức nhu cầu vì quá khả năng thanh toán
c. Đồng nghĩa với người mua, không nhất thiết là người mua, có thể chỉ là người xem. (Đ)
18) Nội dung nào không phải là đặc điểm tâm lý của con người đối với giá cả hàng hóa?
a. Con người thường quan tâm đến giá khuyến mại khi mặt hàng gần hết hạn sử dụng . (Đ)
b. Con người thường rất nhậy cảm với giá cả biến động.
c. Nhận thức của con người đối với sự thay đổi giá cả
d. Con người thường thích giá cả hàng hóa ổn định
19) Nội dung nào là khái niệm về người tiêu xài ?
a. Là người tiêu dùng quá mức nhu cầu vì quá khả năng thanh toán (Đ)
b. Không nhất thiết là người tiêu dùng
c. Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.
d. Là khái niệm rộng có khi đồng nghĩa với người tiêu dùng theo nghĩa thông thường
20) Nội dung nào không phải là biểu hiện tâm lý của khách hàng là người cao tuổi ?
a. Không có khả năng so sánh một cách khách quan những hàng hoá đã dùng quen với những hàng hoá hiện đại…
b. Khó thích nghi với những thay đổi về hàng hoá, cách bán hàng, cách trưng bày, địa điểm bán hàng
c. Quan tâm nhiều hơn tới các quầy trưng bầy mẫu hàng, quảng cáo hàng. (Đ)
d. Tiêu dùng theo thói quen, ưa thích những hàng hoá mà họ đã biết từ trẻ…
21) Nội dung nào không phải là yêu cầu phẩm chất đầu tiên đòi hỏi đối với mọi giám đốc doanh nghiệp?
a. Phải luôn giữ chữ tín trong kinh doanh
b. Có các phẩm chất về tư tưởng chính trị và đạo đức kinh doanh
c. Có năng lực chuyên môn (Đ)
d. Có cái tâm trong kinh doanh: Có ý chí phấn đấu cho dân giàu, nước mạnh
22) Nội dung nào đúng là qui luật nhu cầu của con người trong lĩnh vực tiêu dùng ?
a. Ở những cá nhân khác nhau thì nhu cầu có mức độ khác nhau (Đ)
b. Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của mọi người đều giống nhau.
c. Những người cùng đẳng cấp thì có nhu cầu tiêu dùng giống nhau
d. Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của con người là hữu hạn.
23) Nội dung nào không phải là yếu tố cấu thành nhân cách?
a. Nhân cách văn hóa (Đ)
b. Nhân cách xã hội
c. Nhân cách thể chất
d. Nhân cách tinh thần
24) Nội dung nào không phải là chế độ sử dụng nhân tài ?
a. Chế độ luân chuyển
b. Chế độ thưởng phạt
c. Chế độ suốt đời (Đ)
d. Chế độ kiêng trách
25) Nội dung nào không phải là các biến số then chốt cần tính đến trong môi trường tiếp thị quốc tế?
a. Ngoại giao (Đ)
b. Hoàn cảnh kinh tế
c. Môi trường pháp lý – chính trị
d. Văn hóa
26) Nôi dung nào không phải là qui luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học?
a. Dùng người theo qui luật tương hợp.
b. Dùng người trong thời đại công nghệ thông tin (Đ)
c. Qui luật dùng người phải tuân theo qui luật biến thiên tâm lý.
d. Qui luật biến đổi giữa sở trường và sở đoản
27) Nội dung không phải là sự thích ứng trong dùng người theo qui luật tương hợp ?
a. Sự thích ứng về mặt tâm lý.
b. Sự thích ứng về mặt thể chất..
c. Sự thích ứng về mặt xã hội – tâm lý.
d. Sự thích ứng về kinh tế (Đ)
28) Nội dung nào không phải là loại hình quảng cáo ?
a. Quảng cáo in ấn
b. Quảng cáo tại các điểm bán.
c. Quảng cáo truyền hình
d. Quảng cáo thông qua hình ảnh Tôn giáo (Đ)
29) Phương án nào không đúng là mưu kế mà con người thường dùng trong kinh doanh?
a. Tọa sơ quan hổ đấu
b. Râu kế
c. Không thành kế
d. Khổ nhục kế (Đ)
30) Phương án nào không phải là qui luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học?
a. Dùng người trong nền kinh tế thị trường (Đ)
b. Qui luật dùng người hiền tài.
c. Qui luật sử dụng con người theo ê kíp
d. Dùng người muốn có hiệu quả lâu bền phải có quan điểm và động cơ đúng đắn
31) Quảng cáo là ?
a. Là tổng thể các hoạt động nhằm trình bày sản phẩm một cách hợp lý, nhằm phân phối chúng đến những địa điểm thuận lợi với giá cả và thời điểm thích hợp cho người tiêu dùng, đồng thời cũng có lợi ích cho công ty.
b. Là dùng các yếu tố khách quan nhằm đưa thông tin về hàng hóa vào tiềm thức của khách hàng. Quảng cáo nhằm khơi dậy các nhu cầu đang tiềm ẩn ở người tiêu dùng, thúc đẩy họ mua hàng (Đ)
c. Là các từ ngữ, hình ảnh, âm thanh, mầu sắc, để đưa hình ảnh của công ty tới khách hàng.
d. Là thành phần trung gian giữa sản xuất và người tiêu dùng, một chức năng đòi hỏi vô số những công việc phức tạp và khác nhau.
32) Với tư cách là một môn khoa học liên ngành và ứng dụng thì TLHKD không có mối liên hệ với ngành khoa học nào ?
a. Dân tộc học
b. Xã hội học
c. Vật lý học (Đ)
d. Tâm lý học
33) Đây không phải là yếu tố để đổi sức mạnh động cơ?
a. Sự lý giải duy lý
b. Tích cực (Đ)
c. Thoái lui
d. Sự vỡ mộng
34) Đây chính là mục đích khi giao tiếp từ cấp dưới lên cấp trên là:
a. Đưa ra kiến nghị, đề nghị, ý kiến với cấp trên (Đ)
b. Động viên, giáo dục, điều chỉnh cấp dưới, tạo ra sự đồng thuận
c. Khuyến khích sự tham gia của cấp dưới
d. Giải thích những yêu cầu, tiêu chuẩn đã được tổ chức qui định
35) Đặc điểm nào là của các mẫu người xấu được nêu trong khoa học tâm lý?
a. Loại học giỏi
b. Loại bình thường
c. Loại cuồng nhiệt (mạnh mẽ )
d. Loại cơ hội (Đ)
Leave a Reply