• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

EL34 Luật Tố Tụng Hành Chính

admin · April 17, 2025 · Leave a Comment

EL34 Luật Tố Tụng Hành Chính 264 Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án – Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội

  1. Mọi quyết định hành chính:
    – (Đ) : Có thể đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Đều bị kháng cáo theo quy định của pháp luật
    – (S): Đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính”
    – (S): Không thể đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
  2. “Người khởi kiện có thể “
    – (Đ) : Vừa khiếu nại vừa khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Tố cáo vụ án hành chính
    – (S): Vừa khiếu nại vừa tố cáo
    – (S): Vừa khởi kiện vừa phản ánh
  3. “Phiên tòa sơ thẩm chỉ được mở sớm nhất sau 15 ngày kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  4. “Tòa án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”:
    – (Đ) : Tất cả khiếu kiện quyết định hành chính của chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
    – (S): Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
    – (S): Một số khiếu kiện quyết định hành chính của chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
    – (S): Một số khiếu kiện quyết định hành chính của chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
  5. Bản án hành chính phúc thẩm có nội dung bác kháng cáo:
    – (Đ) : Vẫn có tính bắt buộc phải thi hành
    – (S): Có thể bắt buộc thi hành
    – (S): Không bắt buộc phải thi hành”
    – (S): Không nhất thiết phải thi hành
  6. Bản án hành chính sơ thẩm:
    – (Đ) : Không phải là đối tượng thi hành án”.
    – (S): Là dấu hiệu kết thúc việc giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Là đối tượng của thi hành án hành chính
    – (S): Luôn là đối tượng thi hành án
  7. Bản án hành chính:
    – (Đ) : Có thể không bị kháng nghị
    – (S): Đều phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm”
    – (S): Luôn bị kháng cáo
    – (S): Luôn bị khiếu nại
  8. Bản án, quyết định sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  9. Bản khai của đương sự:
    – (Đ) : Có thể bằng văn bản hoặc trực tiếp
    – (S): Không lập bằng văn bản
    – (S): Luôn do thư ký viết lại
    – (S): Luôn được thể hiện bằng văn bản”.
  10. Biện pháp khẩn cấp tạm thời do
    – (Đ) : Tòa án áp dụng và ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
    – (S): Viện trưởng viện kiểm sát áp dụng và ra quyết định
    – (S): Thẩm phán được giao giải quyết vụ án
  11. Cá nhân vừa khiếu nại vừa khởi kiện thì
    – (Đ) : Thẩm quyền giải quyết theo sự lựa chọn của cá nhân
    – (S): Thẩm quyền giải quyết thuộc về Tòa án
    – (S): Thẩm quyền giải quyết thuộc Cơ quan nhà nước
  12. Cá nhân, tổ chức bị áp dụng bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính
    – (Đ) : Có quyền khởi kiện và định đoạt việc khởi kiện
    – (S): Có quyền và nghĩa vụ liên quan.
    – (S): Định đoạt việc khởi kiện
    – (S): Có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng trực tiếp bởi đối tượng khởi kiện
  1. Cá nhân, tổ chức bị kiện là?
    – (Đ) : Người có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính, có thẩm quyền thực hiện hành vi hành chính bị khởi kiện.
    – (S): Người có quyết định hành chính, hành vi hành chính bị kiện
    – (S): Người đã ban hành quyết định hành chính trên thực tế
    – (S): Người ký quyết định hành chính
  2. Cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện vụ án hành chính đối với quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh trong thời hiệu 30 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  3. Cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện vụ án hành chính về quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, nếu không đồng ý với quyết định giải quyết này.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước có quyền:
    – (Đ) : Có quyền khởi kiện các quyết định hành chính, hành vi hành chính theo quy định của Luật Tố tụng hành chính
    – (S): Kháng cáo vụ án hành chính
    – (S): Khởi kiện các quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính bất hợp pháp xâm hại đến lợi ích công
    – (S): Không có quyền khởi kiện các quyết định hành chính, hành vi hành chính
  5. Các chứng cứ được sử dụng làm căn cứ giải quyết vụ án hành chính:
    – (Đ) : Có thể không cần phải công bố
    – (S): Đều phải được công bố công khai tại phiên tòa”.
    – (S): Đều phải được lập biên bản
    – (S): Không thể công bố
  6. Các đơn vị vũ trang nhân dân đều:
    – (Đ) : Có quyền khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Có thể có quyền khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Không có quyền khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Không thể có quyền khởi kiện, khiếu nại vụ án hành chính
  7. Các đương sự có quyền:
    – (Đ) : Được biết, đọc, sao chụp và xem các tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ án hành chính
    – (S): Chỉ được đọc mà không được sao chép tài liệu trong vụ án
    – (S): Không được biết, đọc, sao chụp tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ án hành chính
    – (S): Không được biết, đọc, sao chụp và xem các tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ án hành chính
  8. Các giai đoạn của tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Khác nhau về đối tượng xét xử hành chính
    – (S): Đều có chung đối tượng xét xử”
    – (S): Đều có đặc trưng giống nhau
    – (S): Giống nhau về đối tượng xét xử hành chính
  9. Các nước XHCN Đông Âu trước đây: #
    – (Đ) : Chưa từng thành lập tòa án hành chính”
    – (S): Đã thành lập phân tòa án hành chính
    – (S): Đã từng thành lập phân tòa hành chính
    – (S): Đã từng thành lập tòa án hành chính trong tòa án nhân dân
  10. Các quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
    – (S): Có thể thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
    – (S): Đều thuộc thẩm quyền áp dụng của thẩm phán chủ tọa phiên tòa”
    – (S): Không thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
  11. Các quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
    – (S): Đều thuộc thẩm quyền áp dụng của thẩm phán chủ tọa phiên tòa”
    – (S): Không thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
    – (S): Thuộc thẩm quyền của mọi thành viên trong hội đồng xét xử
  1. Các quyết định áp dụng pháp luật do Cơ quan hành chính nhà nước ban hành đều thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của Tòa án nhân dân
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Các quyết định áp dụng pháp luật do Cơ quan hành chính nhà nước ban hành:
    – (Đ) : Có thể thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
    – (S): Chỉ thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của Tòa án nhân dân cấp huyện
    – (S): Đều không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
    – (S): Đều thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của Tòa án nhân dân
  3. Các quyết định của Hội đồng xét xử hành chính sơ thẩm đều là đối tượng kháng cáo nếu còn thời hạn theo quy định của pháp luật.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Các trường hợp không thụ lý vụ án hành chính?
    – (Đ) : Điều 123 LTTHC; người khởi kiện xuất trình biên lai nộp tạm ứng án phí hành chính sơ thẩm
    – (S): Điều 123 LTTHC
    – (S): Điều 123 và căn cứ thị lý
    – (S): Điều kiện khởi kiện và án phí hành chính sơ thẩm
  5. Các vật chứng do đương sự nộp cho Tòa án:
    – (Đ) : Có thể được coi là chứng cứ
    – (S): Đều được coi là chứng cứ”.
    – (S): Không phải là chứng cứ
    – (S): Luôn luôn được coi là chứng cứ
  6. Các vụ án hành chính:
    – (Đ) : Có thể được giải quyết theo một cấp xét xử
    – (S): Đều được giải quyết theo nguyên tắc hai cấp xét xử
    – (S): Không nhất thiết được giải quyết theo các cấp xét xử
    – (S): Phải được giải quyết theo các cấp xét xử
  1. Cán bộ, công chức trong ngành tòa án, kiểm sát:
    – (Đ) : Có thể là người đại diện của đương sự trong vụ án hành chính”
    – (S): Không là người đại diện trong vụ án hành chính
    – (S): Không thể là người đại diện của đương sự trong vụ án hành chính”
    – (S): Không thể là người giám hộ của đương sự trong vụ án hành chính
  2. Cán bộ, công chức trong ngành tòa án, kiểm sát:
    – (Đ) : Có thể là người đại diện của đương sự trong vụ án hành chính”
    – (S): Có thể là luật sư
    – (S): Có thể là người khởi kiện
    – (S): Không thể là người đại diện của đương sự trong vụ án hành chính
  3. Chánh án Tòa án nhân dân có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
    – (Đ) : Có thể có thẩm quyền cử người khác thay thế
    – (S): Luôn có thẩm quyền cử người khác thay thế
    – (S): Có quyền cử người khác thay thế
    – (S): Luôn không có thẩm quyền cử người khác thay thế
  4. Chánh án Tòa án nhân dân, Viện Trưởng Viện kiểm sát nhân dân có quyền kháng nghị những đối tượng?
    – (Đ) : Bản án sơ thẩm, bản án phúc thẩm, quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính đã có hiệu lực pháp luật
    – (S): Chỉ những bản án phúc thẩm.
    – (S): Tất cả các bản án, quyết định sơ thẩm và phúc thẩm
    – (S): Chỉ những quyết định phúc thẩm
  5. Chủ thể đực sử dụng quyền lực nhà nước khi tiến hành thủ tục tố tụng hành chính gồm?
    – (Đ) : Tòa án nhân dân, viện kiểm sát nhân dân và các cá nhân tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Thẩm phán và kiểm sát viên.
    – (S): Các cơ quan tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Điều tra viên và thẩm tra viên
  6. Cơ quan tài phán hành chính Việt Nam?
    – (Đ) : Tòa án nhân dân
    – (S): Tòa án nhân dân huyện
    – (S): Tòa hành chính thuộc tòa án nhân dân
    – (S): Tòa án nhân dân Tỉnh
  7. Công chức có thể tham gia tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Với tư cách là người khởi kiện
    – (S): Công chức không tham gia tố tụng hành chính với tư cách là người bị kiện, người khởi kiện
    – (S): Không phải với tư cách là người khởi kiện
    – (S): Với tư cách là người khởi kiện hoặc người bị kiện”
  8. Điều kiện khởi kiện:
    – (Đ) : Là cơ sở để thụ lý vụ án hành chính
    – (S): Không dùng để thụ lý vụ án hành chính
    – (S): Không phải cơ sở để thụ lý vụ án hành chính
    – (S): Là căn cứ duy nhất để tòa án thụ lý vụ án hành chính”
  9. Đình chỉ giải quyết vụ án hành chính:
    – (Đ) : Là chấm dứt giải quyết vụ án hành chính theo thủ tục tố tụng hành chính bởi tòa án nhân dân
    – (S): Là đỉnh chỉ giám đốc thẩm
    – (S): Là đình chỉ phúc thẩm
    – (S): Là xác nhận hiệu lực pháp lý của quyết định hành chính bị kiện
  10. Đối tượng của kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm là ?
    – (Đ) : Bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật, quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính chưa có hiệu lực pháp luật
    – (S): Tất cả các quyết định sơ thẩm và bản án sơ thẩm
    – (S): Tất cả các quyết định trong giai đoạn xét xử sơ thẩm
    – (S): Chỉ bản án hành chính sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật
  11. Đối tượng của tài phán hành chính:
    – (Đ) : Các quyết định hành chính hành vi hành chính theo khoản 1 Điều 30 Luật Tố tụng hành chính, quyết định kỷ luật Buộc thôi việc công chức, quyết định giải quyết khiếu nại về xử lý cạnh tranh, danh sách cử tri
    – (S): Gồm tất cả các hành vi hành chính
    – (S): Gồm quyết định hành chính quy phạm và quyết định hành chính áp dụng
    – (S): Tất cả các quyết định hành chính và các hành vi hành chính
  12. Đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
    – (Đ) : Có thể đồng thời là đối tượng xét xử vụ án hành chính
    – (S): Khác đối tượng xét xử vụ án hành chính.
    – (S): Rộng hơn đối tượng xét xử vụ án hành chính
    – (S): Không đồng thời là đối tượng xét xử vụ án hành chính
  13. Đối tượng xét xử sơ thẩm của Tòa án nhân dân cấp Tỉnh gồm?
    – (Đ) : Quyết định hành chính, hành vi hành chính của Chủ tịch huyện và của UBND cấp huyện trở lên; Quyết định kỷ luật Buộc thôi việc công chức của Chủ tịch UBND huyện trở lên; quyết định giải quyết khiếu nại về xử lý cạnh tranh
    – (S): Quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức của Chủ tịch UBND cấp huyện
    – (S): Danh sách cử tri
    – (S): Tất cả các quyết định hành chính
  14. Đối tượng xét xử vụ án hành chính hành chính:
    – (Đ) : Luôn là đối tượng khiếu nại hành chính
    – (S): Có thể là đối tượng khởi kiện hành chính
    – (S): Là đối tượng khởi kiện vụ án”
    – (S): Là đối tượng tố cáo vụ án
  15. Đương sự có quyền ủy quyền
    – (Đ) : cho bất kỳ ai có năng lực hành vi tố tụng hành chính trừ những người không được làm đại điện theo quy định của pháp luật
    – (S): Cho bất kỳ ai tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Cho công chức tòa án tham gia tố tụng
    – (S): Cho công chức thanh tra, lực lượng vũ trang tham gia tố tụng
  1. Đương sự không có quyền kháng cáo đối với các bản án, quyết định của Toà án nhân dân tối cao về vụ án hành chính.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  2. Đương sự trong vụ án hành chính gồm:
    – (Đ) : Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan.
    – (S): Người bị kiện và người đại diện của họ
    – (S): Người khởi kiện và người đại diện của họ
    – (S): Người khởi kiện và người bị kiện
  3. Giai đoạn sơ thẩm vụ án hành chính?
    – (Đ) : Là giai đoạn tố tụng hành chính độc lập
    – (S): Là hoạt động xét xử tại phiên tòa hành chính
    – (S): Là trình tự tố tụng hành chính đầu tiên
  4. Hoạt động tài phán hành chính ở Việt Nam là hoạt động xét xử hành chính.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  5. Hoạt động xét xử các vụ án hành chính:
    – (Đ) : Chỉ thuộc về các tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân”
    – (S): Thuộc về các phân tòa thuộc TAND
    – (S): Thuộc về một phần tòa thuộc TAND
    – (S): Thuộc về tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân A
  6. Hội đồng xét xử hành chính sơ thẩm không có quyền sửa quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  7. Hội đồng xét xử hành chính sơ thẩm:
    – (Đ) : Không có quyền sửa quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
    – (S): Có quyền ban hành quyết định hành chính khác để thay thế quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
    – (S): Có quyền bổ sung một phần quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
    – (S): Có quyền sửa đổi quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
  8. Khẳng định sau đúng hay sai? “Cán bộ, công chức có quyền khởi kiện vụ án hành chính đối với quyết định xử phạt hành chính áp dụng đối với mình”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  9. Khẳng định sau đúng hay sai? “Bản án hành chính phúc thẩm có nội dung bác kháng cáo không bắt buộc phải thi hành”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  10. Khẳng định sau đúng hay sai? “Bản khai của đương sự luôn được thể hiện bằng văn bản”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  11. Khẳng định sau đúng hay sai? “Cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước có quyền khởi kiện các quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính bất hợp pháp xâm hại đến lợi ích công”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  12. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các bản kháng nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án đều phải do Viện trưởng viện kiểm sát ki”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các chứng cứ được sử dụng làm căn cứ giải quyết vụ án hành chính đều phải được Công bố công khai tại phiên tòa”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  14. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các đơn vị vũ trang nhân dân đều có quyền khởi kiện vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  1. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các đương sự có quyền được biết, đọc, sao chụp và xem các tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  2. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các giai đoạn của tố tụng hành chính đều có chung đối tượng xét xử”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  3. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các nước XHCN Đông Âu trước đây chưa từng thành lập tòa án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  4. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không phải là đối tượng của kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  5. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính đều thuộc thẩm quyền áp dụng của thẩm phán chủ tọa phiên tòa”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  6. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các vật chứng do đương sự nộp cho Tòa án đều được coi là chứng cứ”.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  7. Khẳng định sau đúng hay sai? “Các vụ án hành chính đều được giải quyết theo nguyên tắc hai cấp xét xử
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  8. Khẳng định sau đúng hay sai? “Cán bộ, công chức trong ngành tòa án, kiểm sát có thể là người đại diện của đương sự trong vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  9. Khẳng định sau đúng hay sai? “Chỉ có kiểm sát viên mới thực hiện kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  10. Khẳng định sau đúng hay sai? “Cơ quan, người tiến hành tố tụng hành chính là mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình giải quyết vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  11. Khẳng định sau đúng hay sai? “Công chức có thể tham gia tố tụng hành chính với tư cách là người khởi kiện hoặc người bị kiện”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  12. Khẳng định sau đúng hay sai? “Đối tượng điều chỉnh của Luật tố tụng hành chính là các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Khẳng định sau đúng hay sai? “Đương sự không có quyền kháng cáo đối với các bản án, quyết định của Tòa án nhân dân tối cao về vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  14. Khẳng định sau đúng hay sai? “Hành vi không giải quyết khiếu nại của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại có thể là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  15. Khẳng định sau đúng hay sai? “Hoạt động xét xử các vụ án hành chính chỉ thuộc về các tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  16. Khẳng định sau đúng hay sai? “Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án nào phải được gửi tới Tòa án đó”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  17. Khẳng định sau đúng hay sai? “Không có Cơ quan chuyên trách thi hành án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  18. Khẳng định sau đúng hay sai? “Luật sư vừa có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện và người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan trong cùng một vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  19. Khẳng định sau đúng hay sai? “Luật tố tụng hành chính không điều chỉnh quan hệ giữa những người tham gia tố tụng với nhau”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  20. Khẳng định sau đúng hay sai? “Mọi đương sự đủ 18 tuổi trở lên đều có thể tự mình tham gia quan hệ pháp luật tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  21. Khẳng định sau đúng hay sai? “Mọi quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án hành chính của tòa án cấp sơ thẩm đều là đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  22. Khẳng định sau đúng hay sai? “Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  23. Khẳng định sau đúng hay sai? “Một người không thể đồng thời vừa bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện và người bị kiện trong cùng một vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  1. Khẳng định sau đúng hay sai? “Nghị án không phải là thủ tục bắt buộc trong tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  2. Khẳng định sau đúng hay sai? “Nghị án là hoạt động bắt buộc phải tiến hành trong quá trình Tòa án giải quyết vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  3. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện có thể đồng thời là người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan trong cùng một vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp không thể đồng thời bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều người trong cùng một vụ án hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  5. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người bị kiện luôn được xác định là người ban hành quyết định hành chính, quyết định kỷ luật buộc thôi việc hoặc có hành vi hành chính bị kiện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  6. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người bị kiện trong vụ án hành chính không có quyền yêu cầu người khởi kiện bồi thường thiệt hại cho mình”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  7. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người bị kiện trong vụ án hành chính luôn là Cơ quan hành chính nhà nước hoặc là người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  1. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người đại diện theo pháp luật của đương sự có quyền thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  2. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người đại diện theo pháp luật của đương sự có quyền thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  3. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người đại diện theo pháp luật của đương sự không được ủy quyền cho người khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ tố tụng hành chính của đương sự mà họ đại diện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người khởi kiện có quyền khiếu nại quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  5. Khẳng định sau đúng hay sai? “Người khởi kiện có quyền khởi kiện lại vụ án hành chính trong một số trường hợp theo quy định của pháp luật”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  6. Khẳng định sau đúng hay sai? “Phiên tòa hành chính phải kết thúc sau khi Hội đồng xét xử đã nghị án”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  7. Khẳng định sau đúng hay sai? “Phiên tòa hành chính sơ thẩm chỉ mở sớm nhất sau 15 ngày kể từ ngày đưa vụ án hành chính ra xét xử
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  8. Khẳng định sau đúng hay sai? “Phiên tòa hành chính sơ thẩm có thể tiến hành nếu vắng mặt người bị kiện”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  9. Khẳng định sau đúng hay sai? “Phương pháp điều chỉnh của Luật tố tụng hành chính chỉ là phương pháp bình đẳng dựa trên cơ sở nguyên tắc tôn trọng chứng cứ khách quan”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  10. Khẳng định sau đúng hay sai? “Quyền khởi kiện vụ án hành chính chỉ thuộc về các cá nhân công dân”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  11. Khẳng định sau đúng hay sai? “Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu có thể là đối tượng xét xử của Tòa án”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  12. Khẳng định sau đúng hay sai? “Quyết định hoãn phiên tòa của hội đồng xét xử sơ thẩm có thể là đối tượng kháng cáo”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Khẳng định sau đúng hay sai? “Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính có thể là đối tượng kháng cáo nếu còn thời hạn theo quy định của pháp luật
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  14. Khẳng định sau đúng hay sai? “Quyết định giải quyết khiếu nại của Hội đồng xét xử về việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không phải là đối tượng bị khiếu nại”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  15. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tài phán hành chính ở Việt Nam được tổ chức theo mô hình nhất hệ tài phán”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  1. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tài phán hành chính ở Việt Nam là một nội dung của tài phán tư pháp”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  2. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời đều Có sự xem xét, quyết định của thẩm phán”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  3. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thẩm quyền xét xử các vụ án hành chính chỉ thuộc về các phân tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thẩm quyền xét xử các vụ án hành chính chỉ thuộc về các tòa hành chính thuộc tòa án nhân dân”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  5. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thẩm quyền xét xử hành chính của tòa án nhân dân được thực hiện theo thủ tục tư pháp”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  6. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát luôn là 15 ngày kể từ ngày tuyên án”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  7. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thủ tục giám đốc thẩm và tái thẩm là biểu hiện của nguyên tắc xét xử hai cấp đôi trong xét xử vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  8. Khẳng định sau đúng hay sai? “Thủ tục hòa giải là bắt buộc trong tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  9. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án có thể không thụ lý vụ án hành chính nếu xác định người khởi kiện đã khiếu nại nhưng chưa được thụ lý giải quyết”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  10. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của Cơ quan hành chính nhà nước và những cá nhân có thẩm quyền trong các cơ quan hành chính nhà nước”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  11. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân huyện A không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi thường trú trên địa bàn huyện B”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  12. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân Huyện A không được thụ lý giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi làm việc hoặc nơi đóng trụ sở ở Huyện B”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân Huyện có thể thụ lý vụ án hành chính có đối tượng khởi kiện là quyết định hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  14. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân tỉnh A có thể thụ lý giải quyết vụ án hành chính mà người khởi kiện có nơi cư trú, nơi làm việc hoặc nơi đóng trụ sở ở tỉnh B”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  15. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân tỉnh A không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  1. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án nhân dân tỉnh A phải trả lại đơn khởi kiện vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án phải đình chỉ giải quyết vụ án hành chính nếu người khởi kiện rút đơn khởi kiện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  3. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án phải đình chỉ việc giải quyết vụ án hành chính nếu quyết định hành chính là đối tượng khởi kiện đã bị hủy”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  4. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án phải ra quyết định công nhận hòa giải thành nếu người khởi kiện và người bị kiện thỏa thuận được với nhau”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  5. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án phải ra quyết định công nhận hòa giải thành, nếu người khởi kiện và người bị kiện thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  6. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án phải ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án nếu người khởi kiện và người bị kiện thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án.”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  7. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa án ra quyết định đình chỉ phúc thẩm nếu phát hiện trong giai đoạn sơ thẩm người khởi kiện chết mà không có ai thừa kế”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  8. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa hành chính Tòa án nhân dân tối cao không có thẩm quyền Giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án hành chính
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  9. Khẳng định sau đúng hay sai? “Tòa hành chính Tòa án nhân dân tối cao không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm và phúc thẩm các vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  10. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong giai đoạn phúc thẩm tòa án ra quyết định hủy án sơ thẩm để xét xử lại nếu phát hiện người kháng cáo chết mà không có ai thay thế”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  11. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong mọi trường hợp người khởi kiện phải có nơi cư trú, nơi làm việc hoặc trụ sở trên cùng lãnh thổ với Tòa án”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  12. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong mọi trường hợp, người khởi kiện luôn là đối tượng bị áp dụng của quyết định hành chính bị khởi kiện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, Chánh án Tòa án có quyền quyết định thay đổi thẩm phán thuộc quyền quản lý của Tòa án mình ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  14. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, người bị kiện có quyền sửa đổi, hủy bỏ quyết định hành chính bị kiện ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  15. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trong trường hợp Thư ký Tòa án bị thay đổi tại phiên tòa, thì Hội đồng xét xử có quyền cử một thành viên của Hội đồng xét xử để ghi biên bản phiên tòa”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  16. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trước khi mở phiên tòa người có quyền thay đổi thẩm phán luôn là chánh án Tòa án nhân dân”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  17. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trước khi mở phiên tòa việc thay đổi người phiên dịch do Thẩm phán được phân Công làm Chủ tọa phiên tòa quyết định”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  18. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trước khi mở phiên tòa, hội thẩm nhân dân ngang quyền với thẩm phán trong việc ban hành các quyết định của Tòa án về vụ án hành chính”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  19. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trước khi mở phiên tòa, việc thay đổi kiểm sát viên là Viện trưởng Viện kiểm sát do Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên quyết định”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  20. Khẳng định sau đúng hay sai? “Trước ngày 01/07/1996, Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết một số vụ án có liên quan đến quản lý hành chính nhà nước”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  21. Khẳng định sau đúng hay sai? “Việc yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời chỉ được thực hiện sau khi vụ án hành chính đã được Tòa án có thẩm quyền thụ lý”
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  22. Khẳng định sau đúng hay sai? “Viện kiểm sát có quyền kháng nghị đối với quyết định dự vụ án hành chính ra xét xử
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  23. Khẳng định sau đúng hay sai? “Viện kiểm sát có quyền kháng nghị đối với quyết định trả lại đơn khởi kiện vụ án hành chính của Tòa án”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  24. Khẳng định sau đúng hay sai? “Viện kiểm sát nhân dân có quyền khởi tố vụ án hành chính trong trường hợp người có quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính là người chưa thành niên và không có người khởi kiện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  25. Khẳng định sau đúng hay sai? “Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao không có quyền kháng nghị các bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân cấp huyện”
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  26. Khẳng định sau đúng hay sai? Các quyết định, bản án của tòa án nhân dân tối cao về
    vụ án hành chính có thể là đối tượng kháng cáo
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  27. Khẳng định sau đúng hay sai? Tòa án chỉ thụ lý vụ án hành chính nếu việc khiếu nại hành chính đã được thụ lý giải quyết
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  28. Kháng nghị bản án, quyết định của Toà án nào phải được gửi tới Tòa án đó.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  29. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án nào?
    – (Đ) : Phải được gửi tới Tòa án đó”.
    – (S): Không phải được gửi tới Tòa án đó
    – (S): Phải được gửi tới tòa phúc thẩm
    – (S): Phải gửi tới tòa án nhân dân tỉnh
  30. Khi xét lại bản án theo trình tự phúc thẩm, Toà án ra quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án, nếu phát hiện: Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, người khởi kiện đã chết mà quyền, nghĩa vụ tố tụng của họ chưa được thừa kë.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  31. Luật sư trong vụ án hành chính
    – (Đ) : Có thể bảo vệ quyền lợi cho nhiều đương sự trong cùng vụ án hành chính nếu quyền lợi của họ không đối lập nhau.
    – (S): Có thể bảo vệ quyền lợi cho người khởi kiện và người bị kiện trong cùng vụ án hành chính.
    – (S): Luôn là luật sư
    – (S): Không thể bảo vệ quyền lợi cho nhiều đương sự trong cùng vụ án hành chính
  32. Luật sư:
    – (Đ) : Vừa có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện và người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan trong cùng một vụ án hành chính”.
    – (S): Chỉ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người bị kiện
    – (S): Chỉ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện
    – (S): Không bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho người khởi kiện
  33. Luật tố tụng hành chính chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội mà một bên trong quan hệ đó là cơ quan hoặc người tiến hành tố tụng hành chính
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  34. Luật tố tụng hành chính chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội mà một bên trong quan hệ đó là cơ quan hoặc người tiến hành tố tụng hành chính.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  35. Luật tố tụng hành chính chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội:
    – (Đ) : Phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Không phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Mà một bên luôn là người tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Mà một bên trong quan hệ đó là cơ quan hoặc người tiến hành tố tụng hành chính”
  36. Luật tố tụng hành chính không điều chỉnh:
    – (Đ) : Quan hệ giữa những người tham gia tố tụng với nhau và tất cả các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Quan hệ giữa cá nhân với tổ chức
    – (S): Quan hệ giữa những người tham gia tố tụng với nhau”.
    – (S): Quan hệ giữa những người tiến hành tố tụng hành chính với nhau
  37. Luật tố tụng hành chính Việt Nam có thể được thực hiện ở nước ngoài
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  38. Luật tố tụng hành chính Việt Nam có thể được thực hiện ở nước ngoài:
    – (Đ) : Có thể được thực hiện ở nước ngoài
    – (S): Được thực hiện ở bất cứ quốc gia nào
    – (S): Không thể thực hiện tại ngoài lãnh thổ Việt Nam
    – (S): Không thể thực hiện tại nước ngoài
  39. Luật tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội mà một bên có thể là người tiến hành tố tụng hành chính hoặc người tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội mà một bên trong quan hệ đó là cơ quan hoặc người tiến hành tố tụng hành chính”.
    – (S): Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội giữa cá nhân với cá nhân
    – (S): Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội mà hai bên chủ thể đều là người tham gia tố tụng hành chính
  40. Luật xử lý vi phạm hành chính:
    – (Đ) : Là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Không là đối tượng khiếu nại hành chính
    – (S): Không là đối tượng tố cáo hành chính
    – (S): Không phải là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
  41. Mọi bản án, quyết định của Tòa án đều phải được thi hành
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  1. Mọi bản án, quyết định của Tòa án đều phải được thi hành.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Mọi Bản án, quyết định sơ thẩm:
    – (Đ) : Có thể bị kháng cáo, kháng nghị, khiếu nại theo quy định của pháp luật
    – (S): Đều có hiệu lực ngay.
    – (S): Đều có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm”
    – (S): Không có hiệu lực ngay
  3. Mọi đương sự đủ 18 tuổi trở lên:
    – (Đ) : Có thể tự mình tham gia quan hệ tố tụng hành chính
    – (S): Đều có thể tự mình tham gia quan hệ pháp luật tố tụng hành chính”
    – (S): Không thể tự mình tham gia quan hệ tố tụng hành chính
    – (S): Luôn tự mình tham gia quan hệ tố tụng hành chính
  4. Mọi quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án hành chính của tòa án cấp sơ thẩm:
    – (Đ) : Đều là đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm”.
    – (S): Đều không là đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm”.
    – (S): Đều là đối tượng của khiếu nại hành chính.
    – (S): Không phải đối tượng kháng cáo, kháng nghị
  5. Một người không thể đồng thời bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện và người bị kiện trong cùng một vụ án hành chính
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  6. Nghị án là thủ tục bắt buộc trước khi ra bản án hành chính sơ thẩm.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  7. Nghị án là thủ tục bắt buộc:
    – (Đ) : Của trình tự tố tụng hành chính
    – (S): Của mọi phiên tòa hành chính
    – (S): Của phiên tòa hành chính sơ thẩm”
    – (S): Của trình tự tố tụng hình sự
  8. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp:
    – (Đ) : Có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho nhiều người trong cùng vụ án hành chính nếu quyền và lợi ích của họ không đối lập nhau
    – (S): Chỉ có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện
    – (S): Không thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho nhiều người trong cùng vụ án hành chính nếu quyền và lợi ích của họ không độc lập nhau.
    – (S): Không thể đồng thời bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều người trong cùng một vụ án hành chính”
  9. Người bị kiện có quyền hủy quyết định hành chính bị kiện
    – (Đ) : Trong bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính
    – (S): Sau khi phiên tòa sơ thẩm hành chính được mở
    – (S): Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
    – (S): Khi tòa án thụ lý vụ án hành chính.
  10. Người có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại bởi quyết định hành chính:
    – (Đ) : Có thể ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính trước khi viết đơn khởi kiện vụ án hành chính”
    – (S): Có thể ủy quyền khởi kiện
    – (S): Không được ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Không thể ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính trước khi viết đơn khởi kiện vụ án hành chính
  11. Người đại diện của đương sự:
    – (Đ) : Có quyền thực hiện những quyền và nghĩa vụ pháp lý trong phạm vi được ủy quyền
    – (S): Có quyền không chấp hành quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng
    – (S): Có quyền thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (S): Không có quyền thực hiện những quyền và nghĩa vụ pháp lý trong phạm vi được ủy quyền
  12. Người đại diện theo pháp luật của đương sự có quyền:
    – (Đ) : Thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (S): Chỉ được thực hiện một số quyền và nghĩa vụ nhất định
    – (S): Không được thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (S): Thực hiện một số quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự
  13. Người đại diện theo pháp luật của đương sự:
    – (Đ) : Được ủy quyền cho người khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ tố tụng hành chính của đương sự mà họ đại diện
    – (S): Chỉ ủy quyền cho người thân thích của họ.
    – (S): Không được ủy quyền cho người khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ tố tụng hành chính của đương sự mà họ đại diện
    – (S): Không được ủy quyền cho người thân thích của họ
  14. Người đại diện theo pháp luật của đương sự:
    – (Đ) : Có quyền thực hiện toàn bộ quyền và nghĩa vụ hành chính của đương sự mà mình đại diện”
    – (S): Có quyền không tham gia phiên tòa hành chính trong mọi trường hợp
    – (S): Có quyền ký đơn khởi kiện vụ án hành chính)
    – (S): Không có quyền thực hiện những quyền nghĩa vụ của đương sự trong một số trường hợp
  15. Người khởi kiện có quyền khiếu nại:
    – (Đ) : Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng
    – (S): Có quyền khiếu nại mọi quyết định của thẩm phán
    – (S): Không có quyền quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng
    – (S): Một số quyết định về người tiến hành tố tụng
  16. Người khởi kiện có quyền khởi kiện lại vụ án hành chính:
    – (Đ) : Trong một số trường hợp theo quy định của pháp luật”
    – (S): Trong 3 trường hợp
    – (S): Trong mọi trường hợp
    – (S): Trong tất cả các trường hợp
  17. Người khởi kiện vụ án hành chính?
    – (Đ) : Là cá nhân, tổ chức có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng trực tiếp bởi Quyết định, hành vi hành chính bị kiện
    – (S): Là chủ thể bị áp dụng của quyết định hành chính, hành vi hành chính bị kiện
    – (S): Là công dân Việt Nam bị áp dụng bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính bất hợp pháp
    – (S): Là mọi cá nhân tổ chức cho rằng quyết định hành chính, hành vi hành chính bị kiện bất bất hợp pháp
  18. Người khởi kiện:
    – (Đ) : Không có quyền kháng cáo “quyết định trả lại đơn khiếu kiện
    – (S): Có quyền kháng cáo quyết định trả lại đơn khiếu kiện
    – (S): Có quyền kháng nghị bản án sơ thẩm
    – (S): Có quyền khiếu nại bản án sơ thẩm
  19. Người khởi kiện:
    – (Đ) : Cấp tạm thời” có quyền khiếu nại quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
    – (S): Có quyền kháng cáo quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
    – (S): Không cấp tạm thời có quyền khiếu nại quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
    – (S): Không có quyền khiếu nại quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
  20. Người phiên dịch chỉ tham gia tố tụng trong trường hợp vụ án hành chính có đương sự là người nước ngoài
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  21. Người phiên dịch:
    – (Đ) : Là người tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Không là người tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Là đương sự trong vụ án hành chính”
    – (S): Là người tiến hành tố tụng hành chính
  22. Người tham gia tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Không nhân danh quyền lực nhà nước khi tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Có thể không nhân danh quyền lực nhà nước khi tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Nhân danh quyền lực nhà nước khi tiến hành tố tụng hành chính.
    – (S): Có thể nhân danh quyền lực nhà nước khi tiến hành tố tụng hành chính
  23. Người tiến hành tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Là cá nhân cơ quan thực hiện thủ tục hành chính nhân danh quyền lực nhà nước
    – (S): Chỉ là cá nhân tham gia vào tố tụng hành chính
    – (S): Chỉ là tổ chức tham gia vào tố tụng hành chính
    – (S): Là mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình giải quyết vụ án hành chính”
  24. Nguyên tắc Pháp chế:
    – (Đ) : Là nguyên tắc đặc thù của Tố tụng hành chính
    – (S): Không là nguyên tắc đặc thù của Tố tụng hành chính
    – (S): Không phải nguyên tắc được áp dụng của luật tố tụng hành chính
    – (S): Là nguyên tắc đặc thù của Tố tụng hành chính và tố tụng nói chung
  25. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính không phải là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  26. Phiên tòa hành chính phái kết thúc:
    – (Đ) : Sau khi Hội đồng xét xử tuyên án
    – (S): Sau khi Hội đồng xét xử đã nghị án.
    – (S): Thẩm phán đọc bản án hành chính sơ thẩm
    – (S): Trước khi Hội đồng xét xử tuyên án
  27. Phiên tòa hành chính sơ thẩm có thể được tiến hành trong trường hợp vắng mặt người khởi kiện và người bị kiện.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  28. Phiên tòa hành chính sơ thẩm gồm các trình tự sau:
    – (Đ) : Bắt đầu phiên tòa, xét hỏi, tranh luận, nghị án và tuyên án
    – (S): Bắt đầu phiên tòa, tranh luận và nghị án
    – (S): Xét hỏi và tuyên án
  29. Phương pháp điều chỉnh của Luật tố tụng hành chính:
    – (Đ) : Chỉ là phương pháp bình đẳng dựa trên cơ sở nguyên tắc tôn trọng chứng cứ khách quan”
    – (S): Không phải là phương pháp bình đẳng dựa trên cơ sở nguyên tắc tôn trọng chứng cứ khách quan”
    – (S): Là phương pháp bình đẳng, tự nguyện
    – (S): Là phương phương pháp thỏa thuận
  30. Quyền hạn của hội đồng xét xử phúc thẩm?
    – (Đ) : Chấp nhận đơn kháng cáo và hủy quyết định hành chính bị kiện,
    – (S): Chấp nhận đơn kháng cáo và sửa quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Chấp nhận đơn kháng cáo và đình chỉ thi hành quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Bác đơn kháng cáo và làm dừng hành vi hành chính bị kiện
  31. Quyền hạn của hội đồng xét xử sơ thẩm?
    – (Đ) : Hủy quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Sửa quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Thay thế quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Đình chỉ thi hành quyết định hành chính bị kiện
  32. Quyền kháng cáo bản án sơ thẩm, quyết định sơ thẩm thuộc về?
    – (Đ) : Đương sự và người đại diện của đương sự
    – (S): Tất cả những người tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Người khởi kiện và người bị kiện
    – (S): Người bị kiện và người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
  33. Quyền khởi kiện vụ án hành chính:
    – (Đ) : Thuộc về cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật tố tụng hành chính
    – (S): Chỉ thuộc về các cá nhân công dân
    – (S): Chỉ thuộc về công dân nước ngoài
    – (S): Chỉ thuộc về công dân Việt Nam
  1. Quyền thụ lý vụ án hành chính chỉ thuộc về tòa hành chính tòa án nhân dân
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Quyền thụ lý vụ án hành chính chỉ thuộc:
    – (Đ) : Về tòa hành chính tòa án nhân dân”.
    – (S): Thuộc về tòa án nhân dân tỉnh
    – (S): Tòa dân sự
    – (S): Tòa hành chính Tòa án nhân dân tỉnh
  3. Quyết định của tòa án trong giai đoạn sơ thẩm
    – (Đ) : Có thể không có hiệu lực, bị kháng cáo, kháng nghị
    – (S): Luôn bị kháng cáo, kháng nghị
    – (S): Không có hiệu lực ngày, không được kháng cáo, kháng nghị
  4. Quyết định đưa vụ án ra xét xử là:
    – (Đ) : Đối tượng khiếu nại
    – (S): Đối tượng của kháng cáo, kháng nghị”
    – (S): Đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
    – (S): Đối tượng kiến nghị phản ánh
  5. Quyết định giải quyết khiếu nại của Hội đồng xét xử về việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời:
    – (Đ) : Là đối tượng của khiếu nại
    – (S): Có thể không phải là đối tượng bị khiếu nại
    – (S): Có thể là đối tượng của khiếu nại hành chính
    – (S): Không phải là đối tượng bị khiếu nại”
  6. Quyết định hành chính ảnh hưởng đến quyền và lợi ích của nhiều người nhưng chỉ có một người vừa khiếu nại vừa khởi kiện thì thẩm quyền giải quyết thuộc về?
    – (Đ) : Thuộc Cơ quan nhà nước theo sự lựa chọn của họ
    – (S): Tòa án nhân dân
    – (S): Thuộc tòa án nhân dân có thẩm quyền và cơ quan giải quyết khiếu nại
    – (S): Thuộc Cơ quan nhà nước
  7. Tài phán hành chính ở Việt Nam:
    – (Đ) : Là một nội dung của tài phán tư pháp
    – (S): Là một nội dung của giải quyết tranh chấp hành chính
    – (S): Là một nội dung của tài phán dân sự
    – (S): Là nội dung tài phán độc lập
  8. Tài phán hành chính ở Việt Nam:
    – (Đ) : Theo mô hình trung gian
    – (S): Được tổ chức theo mô hình nhất hệ tài phán.
    – (S): Theo mô hình lưỡng hệ tài phán
    – (S): Theo mô hình vừa trung gian vừa lưỡng hệ tài phán
  9. Thẩm phán từ chối tiến hành tố tụng hành chính nếu
    – (Đ) : Đồng thời là đương sự của vụ án hành chính
    – (S): Họ không muốn tham gia tố tụng hành chính
    – (S): Có lý do chính đáng
    – (S): Có lý do chính đáng và được tòa án chấp nhận
  10. Thẩm quyền kháng nghị tái thẩm thuộc về
    – (Đ) : Chánh án TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC, Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
    – (S): Viện Trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp
    – (S): Chánh án Tòa án nhân dân các cấp
    – (S): Tòa án nhân dân
  11. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời:
    – (Đ) : Chỉ thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
    – (S): Đều có sự xem xét, quyết định của thẩm phán
    – (S): Không thuộc thẩm quyền của tất cả các thành viên
    – (S): Thuộc thẩm quyền của tất cả các thành viên
  12. Thẩm quyền xét xử giám đốc thẩm thuộc
    – (Đ) : Tòa cấp cao, Hội đồng thẩm phán
    – (S): Tòa cấp cao
    – (S): Tòa án nhân dân tối cao
    – (S): Ủy ban thẩm phán
  13. Thẩm quyền xét xử hành chính của tòa án nhân dân được thực hiện theo thủ tục tư pháp
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  14. Thẩm quyền xét xử hành chính của tòa án nhân dân được thực hiện theo:
    – (Đ) : Thủ tục tư pháp
    – (S): Thủ tục hành chính
    – (S): Thủ tục hình sự
    – (S): Thủ tục tố tụng dân sự
  15. Thi hành án hành chính:
    – (Đ) : Không được thực hiện bởi Cơ quan chuyên trách thi hành án hành chính
    – (S): Chỉ được thực hiện bởi người bị kiện
    – (S): Được thực hiện bởi một số cơ quan chuyên trách thi hành án hành chính
    – (S): Được thực hiện bởi người khởi kiện và người bị kiện trong vụ án hành chính
  16. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với bản án sơ thẩm là 10 ngày kể từ ngày tuyên án.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  17. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với bản án sơ thẩm:
    – (Đ) : Là 15 ngày kể từ ngày tuyên án
    – (S): Là 10 ngày kể từ ngày tuyên án”
    – (S): Là 20 ngày
    – (S): Là 7 ngày
  18. Thời hiệu khởi kiện vụ án hành chính
    – (Đ) : Là một năm kể từ ngày cá nhân tổ chức nhận được QĐHC, HVHC bị khởi kiện hoặc kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết khiếu nại hoặc hết thời hạn giải quyết khiếu nại
    – (S): Có thể 1 năm hoặc 3 tháng
    – (S): Là một năm kể từ ngày cá nhân, tổ chức nhận hoặc biết đến quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khởi kiện
    – (S): Luôn luôn là một năm tính từ ngày nhận được quyết định hành chính, hành vi hành chính bị kiện
  19. Thư ký tòa án có:
    – (Đ) : Viết biên bản quá trình khai của đương sự
    – (S): Không thực hiện thẩm quyền của người tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Quyền lấy lời khai của đương sự”.
    – (S): Viết lời khai cả một số người tham gia tố tụng
  20. Thư ký toà án là người có trách nhiệm ghi biên bản nghị án
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  21. Thư ký tòa án là người có trách nhiệm:
    – (Đ) : Ghi biên bản phiên tòa
    – (S): Ghi biên bản lấy lời khai
    – (S): Ghi biên bản nghị án”
    – (S): Ghi biên bản xác định chứng cứ
  22. Thủ tục giám đốc thẩm và tái thẩm là bắt buộc đối với quá trình tòa án giải quyết các vụ án hành chính
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  23. Thủ tục giám đốc thẩm và tái thẩm là bắt buộc đối với quá trình tòa án giải quyết các vụ án hành chính.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  24. Thủ tục giám đốc thẩm và tái thẩm:
    – (Đ) : Là thủ tục đặc biệt trong giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Không phải thủ tục đặc biệt trong giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Là biểu hiện của nguyên tắc xét xử hai cấp đổi trong xét xử vụ án hành chính”
    – (S): Là thủ tục buộc phải thực hiện đối với mọi vụ án hành chính
  25. Toà án có quyền từ chối thụ lý vụ án hành chính, nếu trước đó, việc khiếu nại lần đầu chưa được người có thẩm quyền thụ lý.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  26. Tòa án có thẩm quyền đình chỉ xét xử phúc thẩm khi
    – (Đ) : Người kháng cáo rút đơn kháng cáo, Viện kiểm sát rút quyết định kháng nghị
    – (S): Người khởi kiện rút đơn khởi kiện
    – (S): Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan nút yêu cầu
    – (S): Người bị kiện yêu cầu đình chỉ xét xử phúc thẩm
  27. Tòa án có thể áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào?
    – (Đ) : Ngay khi khởi kiện vụ án hành chính.
    – (S): Bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính
    – (S): Trong giai đoạn xét xử sơ thẩm
    – (S): Sau khi Tòa án thụ lý vụ án hành chính
  28. Toà án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  29. Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính từ:
    – (Đ) : Năm 1996, năm Pháp lệnh về Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính được ban hành
    – (S): Năm 2007, Năm Pháp Lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính được sửa đổi, bổ sung
    – (S): Năm 2015, Năm Luật Tố tụng hành chính được ban hành
    – (S): Năm 2010, Năm Luật Tố tụng hành chính được ban hành
  30. Tòa án nhân dân Huyện có quyền xét xử sơ thẩm vụ án hành chính những đối tượng?
    – (Đ) : Quyết định hành chính, hành vi hành chính(K1230 LTTHC năm 2015) của các cơ quan nhà nước, tổ chức, người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức cấp huyện trở xuống, quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức của người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp huyện trở xuống và danh sách cử tri.Trừ Quyết định hành vi của UBND và Chủ tịch UBND cấp huyện
    – (S): Tất cả quyết định kỷ luật công chức trên địa bàn huyện
    – (S): Quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định giải quyết khiếu nại về danh sách cử tri
    – (S): Tất cả các quyết định hành chính, hành vi hành chính(k1Đ 30 LTTHC)
  31. Tòa án nhân dân huyện:
    – (Đ) : Có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi thường trú trên địa bàn huyện B
    – (S): A không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi thường trú trên địa bàn huyện B
    – (S): Có thể có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi thường trú trên địa bàn huyện B
    – (S): Không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện có nơi thường trú trên địa bàn huyện B
    224, Tòa án nhân dân tỉnh A:
    – (Đ) : Không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B”
    – (S): Có thể có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B”
    – (S): Có thể có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là ủy ban nhân dân tỉnh B
    – (S): Luôn luôn có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B
  32. Toà án nhân dân tối cao không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án hành chính
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  33. Tòa án nhân dân tối cao;
    – (Đ) : Không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án hành chính”
    – (S): Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm
    – (S): Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án dân sự
    – (S): Không có thẩm quyền xét xử phúc thẩm vụ án hành chính
  34. Tòa án nhân dân tối cao;
    – (Đ) : Không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án hành chính”
    – (S): Có quyền hủy tất cả các quyết định bản án của tòa án cấp dưới
    – (S): Có quyền xét xử sơ thẩm vụ án hành chính
    – (S): Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm một số vụ án hành chính
  35. Tòa án nhân dân:
    – (Đ) : Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính theo quy định của pháp luật tố tụng hành chính
    – (S): Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của Cơ quan hành chính nhà nước
    – (S): Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của Cơ quan hành chính nhà nước cấp trung ương
    – (S): Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của Cơ quan hành chính nhà nước và những cá nhân có thẩm quyền trong các cơ quan hành chính nhà nước
  36. Tòa án pháp ra quyết định công nhận hòa giải thành, nếu người khởi kiện và người bị kiện thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  37. Tòa án sơ thẩm vụ án hành chính?
    – (Đ) : Là TAND huyễn hoặc Tòa hành chính TAND Tỉnh.
    – (S): Chỉ là tòa án nhân dân huyện
    – (S): Chỉ là Tòa án nhân dân tỉnh
    – (S): Là TAND tối cao
  38. Tòa cấp cao
    – (Đ) : Không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hành chính
    – (S): Chỉ có thẩm quyền xét xử phúc thẩm vụ án hành chính
    – (S): Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hành chính
    – (S): Chỉ có thẩm quyền xét xử giám đốc thẩm vụ án hành chính
  1. Toà hành chính Toà án nhân dân tối cao không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm và phúc thẩm các vụ án hành chính.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Trong bất kỳ thời điểm nào của quá trình giải quyết vụ án hành chính, người khởi kiện cũng có quyền thay đổi, bổ sung nội dung yêu cầu khởi kiện
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  3. Trong bất kỳ thời điểm nào của quá trình giải quyết vụ án hành chính:
    – (Đ) : Người khởi kiện cũng có quyền thay đổi, bổ sung nội dung yêu cầu khởi kiện”
    – (S): Không được rút đơn khởi kiện
    – (S): Người khởi kiện cũng có quyền bổ sung, thay đổi yêu khởi kiện nếu thời hiệu khởi kiện vẫn còn
    – (S): Người khởi kiện không được bổ sung yêu cầu khởi kiện
  4. Trong mọi trường hợp người khởi kiện:
    – (Đ) : Có thể có nơi cư trú ở tỉnh khác Tòa án có thẩm quyền xét xử vụ án hành chính.
    – (S): Không cần phải có nơi cư trú ở tỉnh khác Tòa án có thẩm quyền xét xử vụ án hành chính
    – (S): Không thể có nơi cư trú ở tỉnh khác tòa án có thẩm quyền xét xử vụ án hành chính
    – (S): Phải có nơi cư trú, nơi làm việc hoặc trụ sở trên cùng lãnh thổ với Tòa án”
  5. Trong mọi trường hợp người khởi kiện:
    – (Đ) : Không phải nộp phí án dân sự
    – (S): Không phải nộp án phí.
    – (S): Không phải nộp án phí hành chính
    – (S): Không phải nộp bất kỳ khoản phí nào
  6. Trong mọi trường hợp, người khởi kiện vụ án hành chính:
    – (Đ) : Luôn là cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện
    – (S): Luôn là cá nhân
    – (S): Luôn là đối tượng bị áp dụng của quyết định hành chính bị khởi kiện”
    – (S): Luôn là người có quyền và lợi ích bị xâm hại bởi quyết định hành chính
  1. Trong mọi trường hợp, Tòa án xét xử vụ án hành chính phải tuyên án công khai
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  2. Trong mọi trường hợp, Tòa án xét xử vụ án hành chính:
    – (Đ) : Phải đảm bảo nguyên tắc công bằng
    – (S): Không cần đảm bảo nguyên tắc công bằng
    – (S): Phải đảm bảo xét xử hai cấp
    – (S): Phải tuyên án công khai”
  3. Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, Chánh án Tòa án:
    – (Đ) : Có quyền quyết định thay đổi thẩm phán thuộc quyền quản lý của Tòa án mình ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính”
    – (S): Có thể có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Không có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
  4. Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, Chánh án Tòa án:
    – (Đ) : Có quyền quyết định thay đổi thẩm phán thuộc quyền quản lý của Tòa án mình ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính”.
    – (S): Có thể có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Có thể có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Không có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
  5. Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, người bị kiện:
    – (Đ) : Có quyền sửa đổi, hủy bỏ quyết định hành chính bị kiện ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính”
    – (S): Có thể bị tước quyền sửa đổi, hủy bỏ, thay thế quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Có thể có quyền sửa đổi, hủy bỏ, thay thế quyết định hành chính bị kiện
    – (S): Không có quyền sửa đổi, hủy bỏ thay thế quyết định hành chính bị kiện
  6. Trước khi mở phiên tòa hành chính, người có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng:
    – (Đ) : Đồng thời có thẩm quyền cử người khác thay thế”.
    – (S): Có thể có quyền cử người khác thay thế.
    – (S): Không có thẩm quyền cử người thay thế
    – (S): Không đồng thời có thẩm quyền cử người khác thay thế”
  7. Trước khi mở phiên tòa người có quyền thay đổi thẩm phán:
    – (Đ) : Luôn là chánh án tòa án nhân dân”.
    – (S): Không phải chánh án tòa án nhân dân
    – (S): Là chánh án Tòa án hoặc Viện trưởng Viện kiểm sát
    – (S): Là Hội đồng xét xử
  8. Trước khi mở phiên tòa việc thay đổi người phiên dịch:
    – (Đ) : Do chánh án Tòa án quyết định
    – (S): Do hội đồng xét xử Do người tham gia tố tụng quyết định
    – (S): Do Thẩm phán được phân công làm
    – (S): Chủ tọa phiên tòa quyết định”
  9. Trước khi mở phiên tòa, người có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính có trách nhiệm cử người khác thay thế người đã bị mình thay đổi.
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  10. Trước khi mở phiên tòa:
    – (Đ) : Hội thẩm nhân dân ngang quyền với thẩm phán trong việc ban hành các quyết định của Tòa án về vụ án hành chính”.
    – (S): Hội thẩm nhân dân bình đẳng với thẩm phán về ý chí
    – (S): Hội thẩm nhân dân không bình đẳng với thẩm phán về ý chí
    – (S): Hội thẩm nhân dân không ngang quyền với thẩm phán trong việc ban hành các quyết định của Tòa án về vụ án hành chính”
  11. Trước ngày 01/07/1996, Tòa án nhân dân:
    – (Đ) : Không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Có thẩm quyền giải quyết một số vụ án có liên quan đến quản lý hành chính nhà nước
    – (S): Đã giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Không có thẩm quyền giải quyết một số vụ án liên quan đến quản lý hành chính nhà nước
  12. Việc lấy lời khai của đương sự trong tố tụng hành chính luôn phải được thể hiện bằng văn bản.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  13. Viện kiểm sát có quyền kháng nghị:
    – (Đ) : Đối với bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật thuộc thẩm quyền
    – (S): Đối với bất kỳ bản án, quyết định nào
    – (S): Đối với quyết định đưa vụ án hành chính ra xét xử”
    – (S): Không đối với bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật
  14. Viện kiểm sát nhân dân:
    – (Đ) : Không có thẩm quyền khởi tố vụ án hành chính
    – (S): Có quyền khởi tố vụ án hành chính
    – (S): Có thể có thẩm quyền khởi tố vụ án hành chính
    – (S): Luôn luôn có thẩm quyền khởi tố vụ án hành chính
  15. Viện trưởng Viện kiểm sát có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm:
    – (Đ) : Bản án quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật theo quy định của pháp luật
    – (S): Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời”
    – (S): Quyết định hoãn phiên tòa
    – (S): Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng
  16. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao không có quyền kháng nghị:
    – (Đ) : Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
    – (S): Bán án sơ thẩm đã có hiệu lực pháp luật
    – (S): Các bản án, quyết định sơ thẩm của
    – (S): Tòa án nhân dân cấp huyện”
    – (S): Quyết định hủy áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
  17. Vụ án hành chính cần phải có người phiên dịch khi nào?
    – (Đ) : Nếu đương sự là người nước ngoài, người dân tộc thiểu số, người có khuyết điểm về chất
    – (S): Đương sự là người nước
    – (S): Đương sự là người dân tộc
    – (S): Đương sự là người khiếm thính
  18. Vụ án hành chính có đối tượng khởi kiện là quyết định hành chính, hành vi hành chính của Chủ tịch UBND cấp huyện thì thẩm quyền xét xử thuộc?
    – (Đ) : Tòa hành chính Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
    – (S): Tòa án nhân dân thành phố Hà nội và Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
    – (S): Tòa án nhân dân huyện
    – (S): Tòa án nhân dân tối cao
  19. Vụ án hành chính được Tòa án thụ lý khi
    – (Đ) : Tất cả các đáp án đều đúng
    – (S): Người khởi kiện đáp ứng đủ các điều kiện khởi kiện
    – (S): Không thuộc các trường hợp tòa án trả lại đơn khởi kiện theo Đ123 LTTHC năm 2015
    – (S): Người khởi kiện xuất trình biên lai tạm ứng án phí
  20. Vụ án hành chính sẽ không phát sinh nếu không có yêu cầu khởi kiện
    – (Đ) : Đúng
    – (S): Sai
  21. Vụ án hành chính sẽ không phát sinh nếu:
    – (Đ) : Không có yêu cầu khởi kiện”
    – (S): Có yêu cầu khởi kiện
    – (S): Người bị kiện hủy quyết định hành chính
    – (S): Quyết định hành chính bị khởi kiện đúng pháp luật
  22. Vụ án hành chính?
    – (Đ) : Vụ việc giải quyết tranh chấp hành chính tại tòa án theo thủ tục tố tụng hành chính
    – (S): Vụ việc khiếu kiện hành chính giữa cá nhân với cơ quan công quyền
    – (S): Vụ việc giải quyết khiếu nại hành chính
    – (S): Vụ việc xét xử các quyết định hành chính, hành vi hành chính.
  23. Xét xử phúc thẩm bắt buộc phải được tiến hành khi đương sự thực hiện quyền kháng cáo theo quy định của pháp luật.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  24. Xét xử phúc thẩm bắt buộc phải được tiến hành khi đương sự thực hiện quyền kháng cáo theo quy định của pháp luật.
    – (Đ) : Sai
    – (S): Đúng
  25. Xét xử phúc thẩm bắt buộc phải được tiến hành:
    – (Đ) : Đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Tố tụng hành chính
    – (S): Khi có kháng nghị của Viện kiểm sát
    – (S): Khi đương sự thực hiện quyền kháng cáo theo quy định của pháp luật”
    – (S): Không đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Tố tụng hành chính
  26. Xét xử phúc thẩm bắt buộc phải được tiến hành:
    – (Đ) : Đảm bảo đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật
    – (S): Đảm bảo đầy đủ một số điều kiện theo quy định pháp luật
    – (S): Khi đương sự thực hiện quyền kháng cáo theo quy định của pháp luật”
    – (S): Khi người khởi kiện kháng nghị vụ án
  27. Yêu cầu của nguyên tắc pháp chế đối với hoạt động tố tụng hành chính là:
    – (Đ) : Sự tuân thủ pháp luật của người tiến hành tố tụng hành chính về thẩm quyền, trình tự tố tụng và sự tuân thủ pháp luật của người tham gia tố tụng hành chính đối với quy định về quyền và nghĩa vụ tố tụng
    – (S): Là đòi hỏi sự tuân thủ pháp luật của người tiến hành tố tụng hành chính
    – (S): Là đòi hỏi sự tuân thủ pháp luật của thẩm phán được giao giải quyết vụ án hành chính
    – (S): Là đòi hỏi sự tuân thủ pháp luật của cá nhân, tổ chức

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: Uncategorized Tagged With: Luật Tố Tụng Hành Chính

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions