• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Kế toán tài chính II AC02

admin · September 4, 2024 · Leave a Comment

Kế toán tài chính II AC02

Câu 1: Doanh nghiệp mua vật liệu, tiền hàng đã ứng trước cho người bán bằng ngoại tệ. Vật liệu nhập kho sẽ được ghi nhận theo:

a) Tỉ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động

b) Tỉ giá ghi sổ thực tế đích danh

c) (Đ) Tỉ giá thực tế tại thời điểm nhận vật liệu

d) Tỉ giá giao dịch thực tế ngày ứng trước

Câu 2: Bên Có của các tài khoản Tiền mặt (1112), Tiền gửi ngân hàng (1122) được quy đổi và ghi sổ theo:

a) Tất cả các phương án

b) (Đ) Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động

c) Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế

d) Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch

Câu 3: Khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ ghi tăng vốn bằng tiền, bên Nợ của các tài khoản vốn bằng tiền ghi theo:

a) Tỷ giá ghi sổ

b) Tỷ giá giao dịch của một ngân hàng thương mại nào đó mà doanh nghiệp mở tài khoản.

c) (Đ) Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ

d) Tỷ giá thỏa thuận với đối tác.

Câu 4: Tk112 có số dư cuối kỳ như thế nào?

a) (Đ) Luôn dư nợ

b) Luôn dư có

c) Có thể dư nợ và dư có

d) Không có số dư

Câu 5: Khoản chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động:

a) (Đ) Được tập hợp, phản ánh trên TK 4132 sau đó phân bổ vào doanh thu, chi phí hoạt động tài chính

b) Tất cả phương án đều sai

c) Được tập hợp, phản ánh trên TK 4132

d) Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập hoạt động tài chính

Câu 6: Khi bán hàng (bán lẻ) số tiền mặt thiếu trừ thẳng vào lương nhân viên thu ngân được hạch toán như thế nào ?

a) Nợ TK111:CóTK334

b) Nợ TK334Có TK511Có TK333

c) Nợ TK334Có TK111

d) (Đ) Nợ TK111:Nợ TK334Có TK511Có TK333

Câu 7: Khi mua vật tư dạng nhập khẩu thanh toán bằng ngoại tệ, giá trị lô vật tư nhập kho được tính theo tỷ giá nào

a) (Đ) Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm mua tài sản

b) Tỉ giá ngoại tệ cuối kì

c) Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

d) Tỉ giá ngoại tệ đầu kì

Câu 8: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục vốn bằng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ được kế toán:

a) (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

b) Tất cả phương án đều sai.

c) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

d) Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

Câu 9: Nhập khẩu xe ô tô, giá nhập tại Cảng 30.000USD, tỷ giá hối đoái 20.000đ/USD. Thuế nhập khẩu 10%. Số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

a) (Đ) 60.000.000đ

b) 600.000.000đ

c) 3.000 USD

d) 660.000.000đ

Câu 10: Chênh lệch tỉ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ liên quan đến hoạt động kinh doanh được hạch toán vào:

a) Thu nhập khác hoặc chi phí khác

b) (Đ) TK 4131

c) Các câu trên đều sai

d) Doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính

Câu 11: Bên Nợ của các tài khoản nợ phải trả, bên Có của các tài khoản nợ phải thu, khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ được ghi sổ theo:

a) Tất cả các phương án

b) (Đ) Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh

c) Tỷ giá theo phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ

d) Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ thanh toán

Câu 12: Tk111 có số dư cuối kỳ như thế nào?

a) Không có số dư

b) Có thể dư nợ và dư có

c) (Đ) Luôn dư nợ

d) Luôn dư có

Câu 13: Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:

a) (Đ) Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển (kể cả tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ)

b) Tiền mặt, tiền gửi tại các ngân hàng và ngoại tệ

c) Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và vàng bạc, kim loại quý, đá quý

d) Tiền Việt Nam và ngoại tệ

Câu 14: Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo:

a) Tỷ giá ghi sổ đầu kì của loại ngoại tệ tương ứng

b) Tỷ giá nhập trước – Xuất trước

c) Tỷ giá bình quân

d) (Đ) Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh

Câu 15: Bán hàng, giá bán chưa thuế 30.000.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp chiết khấu cho khách hàng 1% bằng tiền mặt do thanh toán sớm. Vậy số tiền thực nhận trên TK tiền gửi ngân hàng sẽ là bao nhiêu?

a) 3.000.000đ

b) 30.000.000đ

c) (Đ) 33.000.000đ

d) 32.670.000

Câu 16: Các tài khoản nào sau đây cần được theo dõi chi tiết về mặt nguyên tệ:

a) TK Phải trả người bán (331)

b) (Đ) Tấc cả các phương án đều đúng

c) TK Vốn bằng tiền bằng ngoại tệ (1112,1122,1132)

d) TK Phải thu khách hàng (131)

Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp bao gồm:

a) (Đ) Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính và chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

b) Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

c) Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

d) Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính

Câu 18: Tk113 có số dư cuối kỳ như thế nào?

a) Không có số dư

b) Có thể dư nợ và dư có

c) (Đ) Luôn dư nợ

d) Luôn dư có

Câu 19: Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính được kế toán:

a) Phản ánh trên tài khoản 412

b) Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập khác

c) Tất cả phương án đều sai

d) (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập hoạt động tài chính

Câu 20: Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh được áp dụng để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đối với các tài khoản sau:

a) Bên Nợ các tài khoản phản ánh vốn bằng tiền

b) Bên Có các tài khoản phản ánh vốn bằng tiền

c) (Đ) Bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải trả, bên Có tài khoản phản ánh nợ phải thu

d) Bên Có các tài khoản phản ánh nợ phải trả, bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải thu

Câu 21: Chênh lệch tỷ giá hối đoái lãi khi bán bớt ngoại tệ được hạch toán vào tài khoản nào sau đây?

a) Tk511

b) (Đ) TK515

c) TK635

d) TK711

Câu 22: Tiền mặt của doanh nghiệp là gì?

a) Tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp;

b) Tiền của doanh nghiệp đang gửi ở ngân hàng;

c) (Đ) Tiền doanh nghiệp đang trực tiếp nắm giữ (trong quỹ của doanh nghiệp);

d) Tiền lương doanh nghiệp còn nợ người lao động;

Câu 23: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào:

a) Bên Nợ hay bên Có của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413)

b) Không có phương án đúng

c) (Đ) Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính

d) Chi phí hoặc thu nhập khác

Câu 24: Khi một doanh nghiệp bán ngoại tệ, nếu phát sinh do tỷ giá hối đoái thực tế lớn hơn tỷ giá hối đoái ghi sổ, khoản chênh lệch sẽ được ghi nhận như thế nào?

a) Nợ TK 413

b) Có TK 413

c) Nợ TK 635

d) (Đ) Có TK 515

Câu 25: Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ, số công nợ này sẽ được ghi nhận trên các tài khoản công nợ (phải thu, phải trả) theo:

a) (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ

b) Tỉ giá bình quân của lượng ngoại tệ tồn quỹ

c) Các câu trên đều sai

d) Tỉ giá ghi sổ của ngoại tệ tồn đầu kì

Câu 26: Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu (gốc ngoại tệ) là chênh lệch giữa:

a) Tỉ giá Nhập trước – Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu

b) Tỉ giá Nhập sau – Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu

c) Tấc cả các phương án đều sai

d) (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm thu tiền và tỉ giá ghi sổ của khoản nợ phải thu

Câu 27: Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

a) (Đ) Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

b) Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

c) Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)

d) Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

Câu 28: Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

a) (Đ) Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

b) Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)

c) Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)

d) Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

Câu 29: Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:

a) Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác

b) Các câu trên đều sai

c) Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

d) (Đ) Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

Câu 30: Các tài khoản doanh thu, chi phí, tài sản cố định, nguyên vật liệu, hàng hóa, công cụ dụng cụ khi phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi và ghi sổ theo:

a) Tỷ giá hạch toán của doanh nghiệp

b) (Đ) Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch

c) Không có phương án nào đúng

d) Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền

Câu 31: Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

a) Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

b) (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

c) Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

d) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

Câu 32: Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo:

a) (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản

b) Tỉ giá ngoại tệ cuối kì

c) Tỉ giá ngoại tệ đầu kì

d) Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

Câu 33: Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:

a) Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

b) Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả

c) Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

d) (Đ) Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

Câu 34: Cấp vốn cho 01 công ty thành viên trong cùng tập đoàn bằng tiền gửi ngân hàng, khoản này sẽ phải hoàn trả lại sau 15 tháng. Kế toán phản ánh khoản vốn cấp này trên tài khoản nào sau đây?

a) TK411

b) TK421

c) (Đ) TK136

d) TK336

Câu 35: TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo:

a) Khách hàng ngắn hạn

b) Khách hàng dài hạn

c) Tất cả phương án đều sai

d) (Đ) Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Kế toán tài chính II

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions