• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Lịch sử các học thuyết kinh tế EG05

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

Lịch sử các học thuyết kinh tế EG05

Câu 1: Theo Xenophon, để “làm giàu” chỉ cần ?

a) Thỏa mãn nhu cầu của nô lệ mức tối đa

b) Thỏa mãn nhu cầu của chủ nô ở mức tối đa

c) Thỏa mãn nhu cầu của nô lệ ở mức tối thiểu (Đ)

d) Thỏa mãn nhu cầu của chủ nô ở mức tối thiểu

Câu 2: Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là?

a) Các tư tưởng kinh tế của các giai cấp trong lịch sử

b) Các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử

c) Các lý thyết kinh tế của các giai cấp trong lịch sử

d) Hệ thống các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử (Đ)

Câu 3: Tư tưởng kinh tế cổ đại là tư tưởng kinh tế của của giai cấp ?

a) Chủ nô (Đ)

b) Tư sản, đại địa chủ

c) Chủ nô, địa chủ, quý tộc

d) Địa chủ, quý tộc

Câu 4: Chế độ “tỉnh điền” thời Trung Hoa cổ đại là ?

a) Toàn bộ đất đai là của công

b) Vừa có cả đất công, vừa có cả đất tư (Đ)

c) Toàn bộ đất đai là của quan lại

d) Toàn bộ đất đai là của tư

Câu 5: Chức năng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là:

a) Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng phương pháp luận (Đ)

b) Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tế và chức năng phương pháp luận

c) Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng lịch sử

d) Chức năng nhận thức, chức năng đấu tranh, chức năng thực tiễn và chức năng lịch sử

Câu 6: Mối quan hệ giữa môn Lịch sử kinh tế chính trị, và môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là ?

a) Lịch sử các học thuyết kinh tế là kết quả của Lịch sử kinh tế chính trị

b) Lịch sử các học thuyết kinh tế là cơ sở của Lịch sử kinh tế chính trị

c) Lịch sử kinh tế chính trị là cơ sở của Lịch sử các học thuyết kinh tế (Đ)

d) Lịch sử kinh tế chính trị là kết quả của Lịch sử các học thuyết kinh tế

Câu 7: Phương pháp nghiên cứu Lịch sử các học thuyết kinh tế là?

a) Phương pháp duy vật siêu hình

b) Phương pháp duy vật duy tâm

c) Phương pháp duy vật biện chứng (Đ)

d) Phương pháp duy vật lịch sử

Câu 8: Theo D.Ricardo, thực thể của giá trị là?

a) Số lượng lao động kết tinh trong hàng hóa (Đ)

b) Số lượng lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hóa

c) Số lượng lao động cụ thể kết tinh trong hàng hóa.

d) Số lượng lao động phức tạp kết tinh trong hàng hóa

Câu 9: W. Petty là người đầu tiên trong lịch sử :

a) Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị – ích lợi

b) Dặt nền móng cho lý thuyết giá trị – giới hạn

c) Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị – lao động (Đ)

d) Phân tích rõ hai thuộc tính của hàng hóa

Câu 10: Phương pháp mà lần đầu tiên trường phái kinh tế học cổ điển áp dụng là?

a) Phương pháp kết hợp phân tích và tổng hợp

b) Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

c) Phương pháp trừu tượng hóa (Đ)

d) Phương pháp duy vật biện chứng

Câu 11: Trường phái trọng thương là tư tưởng kinh tế của ?

a) Giai cấp quý tộc, quan lại phong kiến ở Tây Âu

b) Giai cấp tư sản trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản (Đ)

c) Giai cấp địa chủ trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản

d) Giai cấp tư sản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản phát triển

Câu 12: Lựa chọn phương án đúng nhất: Theo A. Smith, lượng giá trị hàng hóa do ?

a) Hao phí lao động quyết định

b) Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định

c) Hao phí lao động xã hội quyết định

d) Hao phí lao động trung bình cần thiết quyết định (Đ)

Câu 13: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ tư bản cố định và tư bản lưu động

a) Adam Smith (1723 – 1790)

b) David Ricardo (1772 – 1823)

c) Wiliam Petty (1623 – 1687)

d) Anne Robert Jacques Turgot (1727 – 1771) (Đ)

Câu 14: “Kinh tế chính trị là khoa học về của cải thương mại mà nhiệm vụ của nó là bàn nhiều, mua ít” là câu nói của ?

a) Thomat Mun (1571 – 1641)

b) W.Staford (1554 – 1612)

c) A.Montchretien (1575 – 1629) (Đ)

d) J.B.Collbert (1618 – 1683)

Câu 15: F. Quesnay chia xã hội thành ba giai cấp, là:

a) Giai cấp sở hữu, giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

b) Giai cấp địa chủ, giai cấp nông dân và giai cấp công nhân

c) Giai cấp sở hữu, giai cấp sản xuất và giai cấp không sản xuất (Đ)

d) Giai cấp nông dân, giai cấp sản xuất và giai cấp không sản xuất

Câu 16: Theo trường phái trọng thương, lợi nhuận do:

a) Lao động công nghiệp sinh ra

b) Lao động nông nghiệp sinh ra

c) Lưu thông, mua bán sinh ra (Đ)

d) Lao động sản xuất sinh ra

Câu 17: Theo A.Smith, sức mạnh của quy luật kinh tế là?

a) Vô địch (Đ)

b) Kích thích sự sáng tạo của con người

c) Thúc đẩy nền kinh tế tăng mức phóng đại

d) Kìm hãm sự sáng tạo của con người

Câu 18: Lựa chọn nhận xét đúng về luận điểm: “Tiền lương, lợi nhuận và địa tô là ba nguồn gốc đầu tiên của mọi giá trị trao đổi” ?

a) Tư tưởng này xa rời lý thuyết giá trị – lao động (Đ)

b) Tư tưởng này hoàn toàn khoa học

c) Tư tưởng này ủng hộ lý thuyết giá trị – chủ quan

d) Tư tưởng này ủng hộ lý thuyết giá trị – lao động

Câu 19: A.Smith cho rằng, tiền công trong chủ nghĩa tư bản là ?

a) Một bộ phận giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra. (Đ)

b) Một bộ phận không đáng kể giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.

c) Toàn bộ giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.

d) Hầu hết giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.

Câu 20: Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã khẳng định:

a) Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa tăng lên.

b) Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa lúc tăng, lúc giảm.

c) Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống (Đ)

d) Năng suất lao động tăng lên, giá trị đơn vị hàng hóa không đổi.

Câu 21: Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776 là?

a) Wiliam Petty

b) David Ricardo

c) Adam Smith (Đ)

d) Jean Baptiste Say

Câu 22: D. Ricardo đã phân biệt được:

a) giá trị và giá cả sản xuất

b) địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối

c) giá trị và giá trị trao đổi (Đ)

d) giá cả lao động và giá cả sức lao động

Câu 23: “Tiền không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có”, đây là luận điểm của ai ?

a) Wiliam Petty (Đ)

b) Adam Smith

c) Jean Baptiste Say

d) David Ricardo

Câu 24: Trong lý thuyết của mình, D.Ricardo đã:

a) Thấy được mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.

b) Thấy được mâu thuẫn giữa giá trị trao đổi và giá trị.

c) Không thấy được mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị. (Đ)

d) Thấy được mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị.

Câu 25: Đại biểu xuất sắc của trường phái trọng nông là?

a) F.Quesnay (1694-1774) và A.R.J. Turgot (1727- 1771) (Đ)

b) A.Montchretien (1575 – 1629) và A.R.J. Turgot (1727- 1771)

c) F.Quesnay (1694-1774) và W.Petty (1623 – 1687)

d) F.Quesnay (1694-1774) và J.B.Collbert (1618 – 1683)

Câu 26: Trong các nhà kinh tế sau đây, ai nhất quán giải thích các vấn đề kinh tế trên cơ sở lý luận giá trị – lao động:

a) David Ricardo (Đ)

b) Thomas Robert Malthus

c) Adam Smith

d) Wiliam Petty

Câu 27: Theo trường phái trọng nông, nguồn gốc duy nhất của của cải là?

a) Cả lao động công nghiệp và nông nghiệp.

b) Lao động trong nông nghiệp (Đ)

c) Lao động trong công nghiệp

d) Lao động trong thương nghiệp

Câu 28: Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?

a) David Ricardo (1772 – 1823) (Đ)

b) Fransois Quesnay (1694 – 1774)

c) Wiliam Petty (1623 – 1687)

d) Adam Smith (1723 – 1790)

Câu 29: Ai là người đầu tiên áp dụng phương pháp khoa học tự nhiên trong nghiên cứu kinh tế.?

a) David Ricardo (1772 – 1823)

b) Adam Smith (1723 – 1790)

c) Wiliam Petty (1623 – 1687) (Đ)

d) Fransois Quesnay (1694 – 1774)

Câu 30: Trong lý thuyết giá trị – lao động, D.Ricardo:

a) Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả sản xuất. (Đ)

b) Đã phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả sản xuất.

c) Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá trị trao đổi.

d) Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả .

Câu 31: A.Smith cho rằng, giá trị hàng hóa do?

a) Sự khan hiếm về hàng hóa quyết định.

b) Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa quyết định. (Đ)

c) Quan hệ cung cầu về hàng hóa quyết định

d) Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định.

Câu 32: Quan điểm kinh tế của trường phái trọng nông là ủng hộ:

a) Phát triển nền kinh tế tự nhiên

b) Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp.

c) tư tưởng tự do kinh tế (Đ)

d) Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế

Câu 33: Theo trường phái trọng thương, để có nhiều của cải, cần phải?

a) Nhập siêu

b) Xuất siêu (Đ)

c) Phát triển sản xuất

d) Phát hành thêm tiền

Câu 34: Tác giả cuốn “Những nguyên lý của kinh tế chính trị học” năm 1817 là?

a) Wiliam Petty

b) Adam Smith

c) David Ricardo (Đ)

d) Jean Baptiste Say

Câu 35: Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là xác định những quy luật quyết định sự phân phối” ?

a) Adam Smith (1723 – 1790)

b) David Ricardo (1772 – 1823) (Đ)

c) Fransois Quesnay (1694 – 1774)

d) Antoine Montchretien (1575 – 1629)

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Lịch sử các học thuyết kinh tế

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions