• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Luật Dân sự Việt Nam 2 EL13

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

Luật Dân sự Việt Nam 2 EL13

Câu 1: Nghĩa vụ được bảo đảm…

a) Bao gồm nghĩa vụ hiện tại và nghĩa vụ hình thành trong tương lai

b) Chỉ có thể là nghĩa vụ hiện tại

c) Chỉ có thể là nghĩa vụ hình thành trong tương lai

d) Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện. (Đ)

Câu 2: Địa điểm thực hiện nghĩa vụ…

a) Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu không có thỏa thuận nào khác.

b) Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.

c) Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng (Đ)

d) Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.

Câu 3: Giá trị của tài sản bảo đảm…

a) Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm (Đ)

b) Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm

c) Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xử lý tài sản bảo đảm

d) Có thể nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

Câu 4: Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ…

a) Đúng thời hạn theo thỏa thuận. (Đ)

b) Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.

c) Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng

d) Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu

Câu 5: Tài sản bảo đảm…

a) Có thể là vật hoặc giấy tờ có giá

b) Phải thuộc sở hữu của bên có quyền

c) Chỉ có thể là vật

d) Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3 (Đ)

Câu 6: Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại…

a) Nghĩa vụ đó chấm dứt

b) Nghĩa vụ không chấm dứt

c) Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện (Đ)

d) Nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ không chấm dứt.

Câu 7: Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết…

a) Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt

b) Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết. (Đ)

c) Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.

d) Nghĩa vụ sẽ chấm dứt

Câu 8: Đối tượng của nghĩa vụ…

a) Là công việc phải thực hiện và tài sản

b) Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.

c) Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật (Đ)

d) Là các tài sản

Câu 9: Nghĩa vụ trả tiền…

a) Được thực hiện khi các bên xác lập quan hệ hợp đồng

b) Bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. (Đ)

c) Được thực hiện khi bên có quyền yêu cầu

d) Chỉ phát sinh khi từ hành vi trái pháp luật gây thiệt hại

Câu 10: Bù trừ nghĩa vụ…

a) Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận.

b) Được áp dụng bởi Tòa án

c) Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.

d) Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn. (Đ)

Câu 11: Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

a) Thì không thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo đảm

b) Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm

c) Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm (Đ)

d) Bên nhận bảo đảm có quyền truy đòi tài sản bảo đảm

Câu 12: Nghĩa vụ phân chia được theo phần…

a) Phát sinh khi luật có quy định

b) Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là vật chia được.

c) Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện. (Đ)

d) Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là công việc có thể chia làm nhiều phần để thực hiện

Câu 13: Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định…

a) Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.

b) Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó. (Đ)

c) Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền

d) Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng

Câu 14: Nghĩa vụ là…

a) Hành vi pháp lý đơn phương

b) Một quan hệ pháp luật hình sự.

c) Hợp đồng dân sự.

d) Một quan hệ pháp luật dân sự. (Đ)

Câu 15: Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

a) Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm

b) Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản. (Đ)

c) Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản

d) Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm

Câu 16: Nghĩa vụ được bảo đảm…

a) Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện. (Đ)

b) Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tương lai

c) Là nghĩa vụ hình thành trong tương lai.

d) Là nghĩa vụ hiện tại

Câu 17: Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc…

a) Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc (Đ)

b) Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá

c) Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.

d) Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.

Câu 18: Bên nhận cầm cố…

a) Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm cố đồng ý. (Đ)

b) Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba

c) Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố

d) Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.

Câu 19: Tài sản bảo đảm…

a) Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3. (Đ)

b) Thuộc sở hữu của người có nghĩa vụ

c) Phải có giá trị lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm

d) Phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm

Câu 20: Giá trị tài sản bảo đảm…

a) Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm. (Đ)

b) Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.

c) Có giá trị bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

d) Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.

Câu 21: Nếu hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản phạt vi phạm, khi hành vi vi phạm nghĩa vụ xảy ra thì bên có quyền…

a) Được quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại (nếu có) và nộp tiền phạt.

b) Được yêu cầu bên vi phạm nộp tiền phạt vi phạm. (Đ)

c) Được chọn mức cao nhất giữa tiền bồi thường thiệt hại và tiền phạt vi phạm.

d) Tất cả phương án đều sai.

Câu 22: Địa điểm giao kết hợp đồng…

a) Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị là cá nhân

b) Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân

c) Do các bên thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị. (Đ)

d) Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng

Câu 23: Hợp đồng vô hiệu…

a) Không làm chấm dứt các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.

b) Không làm phát sinh hiệu lực từ thời điểm Tòa án xác định

c) Có hậu quả pháp lý giống đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.

d) Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng. (Đ)

Câu 24: Hợp đồng có điều kiện…

a) Vô hiệu khi điều kiện không xảy ra trên thực tế

b) Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định (Đ)

c) Là hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản bồi thường thiệt hại

d) Là hợp đồng có điều khoản phạt vi phạm

Câu 25: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản…

a) Là thời điểm các bên đã ký nháy vào tất cả các trang của hợp đồng.

b) Là thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng (Đ)

c) Là thời điểm bên được để nghị ký vào hợp đồng.

d) Là thời điểm bên đề nghị ký vào hợp đồng.

Câu 26: Quyền của bên cầm cố…

a) Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật. (Đ)

b) Được cho thuê tài sản cầm cố

c) Được sử dụng tài sản cầm cố

d) Được bán tài sản cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ

Câu 27: Trong biện pháp thế chấp…

a) Tài sản thế chấp được giao cho người thứ ba nắm giữ, quản lý.

b) Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp nắm giữ, quản lý.

c) Tài sản thế chấp phải là bất động sản

d) Tài sản thế chấp do bên thế chấp nắm giữ, quản lý. (Đ)

Câu 28: Biện pháp ký cược…

a) Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản

b) Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản (Đ)

c) Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản

d) Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản

Câu 29: Đối tượng của biện pháp ký cược…

a) Là tiền.

b) Là bất động sản

c) Là tiền hoặc vật có giá trị (Đ)

d) Là động sản.

Câu 30: Bên nhận bảo đảm…

a) Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.

b) Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý. (Đ)

c) Chỉ có thể là cá nhân

d) Không được sử dụng tài sản bảo đảm.

Câu 31: Khi hợp đồng bị hủy bỏ…

a) Hợp đồng không có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.

b) Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.

c) Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.

d) Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hoàn trả cho nhau tất cả những gì đã nhận. (Đ)

Câu 32: Khi giải thích hợp đồng theo mẫu…

a) Nếu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo mẫu thì phải giải thích theo chiều hướng tăng trách nhiệm cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.

b) Nếu có điều khoản được hiểu theo nhiều nghĩa thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho Nhà nước.

c) Nếu có điều khoản không rõ ràng thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.

d) Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng có lợi cho bên kia. (Đ)

Câu 33: Khi hợp đồng chính vô hiệu…

a) Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.

b) Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.

c) Tài sản là đối tượng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của Luật.

d) Hợp đồng phụ có thể bị vô hiệu theo. (Đ)

Câu 34: BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?

a) 07 biện pháp

b) 09 biện pháp. (Đ)

c) 06 biện pháp

d) 08 biện pháp

Câu 35: Tài sản đang cho mượn…

a) Được thế chấp nếu bên thế chấp đã đòi lại tài sản mượn.

b) Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp. (Đ)

c) Nếu là bất động sản sẽ là đối tượng của biện pháp thế chấp

d) Không thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Luật Dân sự Việt Nam 2

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions