Luật Kinh tế chuyên ngành EL35
Câu 1: Đăng ký doanh nghiệp là thủ tục bắt buộc đối với mọi chủ thể kinh doanh khi tiến hành hoạt động kinh doanh.
a) Sai (Đ)
b)
c) Đúng
Câu 2: Cơ quan đăng ký kinh doanh cho các loại hình doanh nghiệp cũng là cơ quan đăng ký kinh doanh cho các hợp tác xã.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 3: Ý nghĩa của thủ tục đăng ký doanh nghiệp?
a) Tất cả các phương án (Đ)
b) Khai sinh tư cách pháp lý của chủ thể kinh doanh
c) Chứng nhận việc gia nhập thị trường của doanh nghiệp là hợp pháp
Câu 4: Thủ tục gia nhập thị trường đối với văn phòng luật sư, công ty luật cũng giống như thủ tục gia nhập thị trường đối với các doanh nghiệp thông thường.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 5: Cơ quan đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp cũng là cơ quan đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh.
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 6: Cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho tất cả các loại hình doanh nghiệp
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 7: Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân chỉ làm thủ tục đăng ký hoạt động mà không cần làm thủ tục đăng ký kinh doanh để tiến hành hoạt động khám chữa bệnh.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 8: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài chỉ cần được cấp giấy chứng nhận đầu tư là được quyền khám chữa bệnh tại Việt Nam.
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 9: Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh:
a) Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật phải có thời gian hành nghề khám chữa bệnh ít nhất 36 tháng
b) Đáp ứng các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở khám chữa bệnh
c) Trường hợp đăng ký thành lập phóng khám chuyên khoa hoặc bác sỹ gia đình, thêm điều kiện: người đứng đầu cơ sở phải là người hành nghề có bằng cấp chuyên môn phù hợp với loại hình hành nghề.
d) Có đủ người hành nghề phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn
e) Tất cả các phương án (Đ)
Câu 10: Thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc về:
a) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
b) Giám đốc Sở Y tế
c) Tất cả các phương án (Đ)
d) Bộ trưởng Bộ Y tế
Câu 11: Chứng chỉ hành nghề y dược tư nhân là văn bản do Hiệp hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệp nghề nghiệp trong lĩnh vực khám chữa bệnh.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 12: Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hoạt động dưới hình thức văn phòng luật sư tại Việt Nam.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 13: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không cần đăng ký hành nghề khi hành nghề luật sư.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 14: Luật sư nước ngoài không được hành nghề luật sư tại Việt Nam.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 15: Luật sư có thể hành nghề với tư cách cá nhân mà không nhất thiết phải thành lập văn phòng luật sư, công ty luật.
a) Đúng (Đ)
b) Sai
Câu 16: Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thể hiện: người quyết định thành lập doanh nghiệp là Nhà nước, không phải chủ sở hữu doanh nghiệp.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 17: Mọi cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự đều có quyền thành lập văn phòng luật sư, công ty luật.
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 18: Tất cả các doanh nghiệp kinh doanh trong mọi lĩnh vực đều phải đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh doanh trước khi tiến hành hoạt động kinh doanh.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 19: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân được quyền hoạt động sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 20: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không cần gia nhập vào 1 đoàn luật sư.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 21: Công ty luật bao gồm mấy loại công ty?
a) 3 (Đ)
b) 1
c) 2
d) 4
Câu 22: Văn phòng luật sư, công ty luật đăng ký hoạt động ở đâu?
a) Sở Tư pháp ở địa phương nơi có Đoàn luật sư mà Trưởng văn phòng luật sư hoặc Giám đốc công ty luật là thành viên. 3 (Đ)
b) Phòng đăng ký kinh doanh trong Sở Kế hoạch Đầu tư cấp tỉnh
c) Bộ Tư pháp
Câu 23: Công ty luật nước ngoài hoạt động tại Việt Nam dưới những hình thức nào?
a) Công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài
b) Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh
c) Công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam
d) Tất cả các phương án (Đ)
Câu 24: Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục gia nhập thị trường khi thực hiện xong thủ tục đăng ký doanh nghiệp.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 25: Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các doanh nghiệp đều có tư cách pháp nhân.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 26: Chỉ có chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam chịu trách nhiệm về hoạt động của chi nhánh tại Việt Nam.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 27: Công ty luật trách nhiệm hữu hạn được thành lập giống các công ty trách nhiệm hữu hạn hoạt động trong lĩnh vực thông thường.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 28: Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, các doanh nghiệp đều được quyền hoạt động kinh doanh.
a) Sai (Đ)
b) Đúng
Câu 29:
Câu 30: Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam có tư cách pháp nhân, hoạt động độc lập với tổ chức luật sư nước ngoài.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 31: Đối tượng của hợp đồng nhượng quyền thương mại là “quyền thương mại”, bao gồm nhãn hiệu hàng hóa, tên thương mại, biểu tượng kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, quảng cáo … của bên nhượng quyền
a) Đúng (Đ)
b) Sai
Câu 32: Mọi cá nhân đủ tuổi thành niên, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, mọi tổ chức có đủ năng lực đều có quyền mua doanh nghiệp.
a) Sai
b) Đúng (Đ)
Câu 33: Hoạt động mua bán doanh nghiệp cũng là hoạt động mua bán tài sản nên chỉ chịu sự điều chỉnh của Bộ luật dân sự 2005.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 34: Nhượng quyền thương mại là hoạt động mua bán quyền thương mại của bên bán quyền cho bên mua quyền.
a) Đúng
b) Sai (Đ)
Câu 35: Hợp đồng mua bán doanh nghiệp là hợp đồng:
a) Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp của công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
b) Mua bán toàn bộ doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, doanh nghiệp nhà nước
c) Tất cả các phương án (Đ)
Leave a Reply