• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Lý luận nhà nước và pháp luật 2 LLNNVPL2

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

Lý luận nhà nước và pháp luật 2 LLNNVPL2

Câu 1: Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:

a) Việt Nam tham gia ký kết. (Đ)

b) Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.

c) Việt Nam không công nhận.

d) Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.

Câu 2: Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của mình:

a) Việt Nam.

b) Tất cả đều sai. (Đ)

c) Pháp.

d) Hoa Kỳ.

Câu 3: Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?

a) tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật (Đ)

b) thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp luật.

c) ban hành các văn bản quy phạm pháp luật

d) chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật

Câu 4: Hình thức bên trong của pháp luật là gì?

a) Là sự thể hiện ý chí công khai của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nước.

b) Là sự liên kết sắp xếp của các bộ phận, các đặc đểm bản chất của giai cấp thống trị.

c) Là những phương thức tồn tại và cách thức thể hiện ra bên ngoài của pháp luật, chứa đựng các quy phạm pháp luật.

d) Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật. (Đ)

Câu 5: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?

a) 4 (Đ)

b) 2

c) 5

d) 3

Câu 6: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:

a) Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.

b) Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL. (Đ)

c) Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.

d) Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.

Câu 7: Điều 475 Bộ Luật Dân sự 2015 quy định: “Bên thuê có quyền cho thuê

lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều trên thuộc loại VBQPPL nào.

a) Quy phạm pháp luật bắt buộc.

b) Quy phạm pháp luật cho phép. (Đ)

c) Quy phạm pháp luật không bắt buộc.

d) Quy phạm pháp luật cấm đoán.

Câu 8: Chế tài có các loại sau:

a) Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự (Đ)

b) Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

c) Chế tài hình sự và chế tài hành chính

d) Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc

Câu 9: Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:

a) Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung

b) Đình chỉ; Bãi bỏ

c) Thay đổi phạm vi hiệulực

d) Cả A, B và C (Đ)

Câu 10: Chế tài của QPPL là:

a) Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL. (Đ)

b) Cả a, b và c đều đúng

c) Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật.

d) Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 11: Sự kiện pháp lý là:

a) Những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên hoặc trong xã hội nằm ngoài ý chí của con người

b) Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan hệ pháp luật.

c) Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. (Đ)

d) Những sự kiện xảy ra theo ý chí của con người, biểu hiện dưới dạng hành động hoặc không hành động

Câu 12: Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:

a) Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. (Đ)

b) Năng lực chủ thể không bị ảnh hưởng.

c) Năng lực hành vi của cá nhân đó bị vô hiệu.

d) Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.

Câu 13: Chủ thể của QHPL là:

a) Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. (Đ)

b) Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.

c) Cả a, b và c

d) Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL.

Câu 14: Ai là người có năng lực hành vi bị hạn chế?

a) Cả 3 phương án trên.

b) Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi. (Đ)

c) Người bị kết án tù có thời hạn.

d) Người say rượu

Câu 15: Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:

a) Quy tắc đạo đức.

b) Tôn giáo.

c) Pháp luật. (Đ)

d) Tổ chức xã hội.

Câu 16: Đâu là ưu điểm của tập quán pháp?

a) Hình thành nhanh mang tính khoa học cao

b) Điều chỉnh kịp thời những quan hệ xã hội phát sinh mà nhà nước chưa kịp ban hành các quy phạm mới để điều chỉnh.

c) Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. (Đ)

d) Mang tính pháp lí cao có thể sửa đổi và ban hành mới.

Câu 17: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:

a) Cả a, b, c. (Đ)

b) Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.

c) Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

d) Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.

Câu 18: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu pháp luật là ………….

a) 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN

b) 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN (Đ)

c) 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

d) 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

Câu 19: Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:

a) Tiền lệ pháp.

b) Điều lệ.

c) Tập quán pháp.

d) Văn bản quy phạm Pháp luật. (Đ)

Câu 20: Đâu là bộ phận chế tài trong VBQPPL sau

“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác,

thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc

phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”

(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)

a) “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.” (Đ)

b) Toàn bộ khoản trên.

c) “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”

d) “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”

Câu 21: Mỗi một điều luật:

a) Cả A, B và C đều đúng (Đ)

b) Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.

c) Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL là quy phạm định nghĩa

d) Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL

Câu 22: Khẳng định nào đúng:

a) Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.

b) Cả a và c

c) QPPL mang tính bắt buộc chung. (Đ)

d) Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng không mang tính bắt buộc chung.

Câu 23: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:

a) Quy phạm tôn giáo

b) Quy phạm đạo đức

c) Quy phạm tập quán

d) Quy phạm pháp luật (Đ)

Câu 24: QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:

a) Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.

b) Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.

c) Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó. (Đ)

d) Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.

Câu 25: Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?

a) Quyền sở hữu tài sản. (Đ)

b) Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.

c) Tất cả đáp án đều sai.

d) Cá nhân, pháp nhân.

Câu 26: Quan hệ pháp luật bao gồm mấy bộ phận ?

a) 6

b) 3 (Đ)

c) 4

d) 5

Câu 27: Khẳng định nào là đúng:

a) Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp luật

b) Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật

c) Cả a và b (Đ)

d) Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật

Câu 28: Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:

a) Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng

b) Khi xảy ra SKPL

c) Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể

d) Cả a, b và c (Đ)

Câu 29: Nhận định nào sai:

a) Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. (Đ)

b) Không có đáp án sai.

c) Năng lực hành vi của cá nhân luôn xuất hiện muộn hơn so với năng lực pháp luật.

d) Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là khác nhau.

Câu 30: Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nước. Đó chủ yếu là ___ hình thức sau: ___

a) 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật

b) 1 – văn bản quy phạm pháp luật

c) 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

d) 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật (Đ)

Câu 31: Tập quán pháp là:

a) Cả a,b,c.

b) Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.

c) Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. (Đ)

d) Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

Câu 32: Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?

a) Mỹ d. Anh

b) Việt Nam (Đ)

c) Pháp

Câu 33: Đâu là nguồn gốc hình thành pháp luật?

a) Cả 3 đáp án trên. (Đ)

b) Chọn lọc, thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường trong xã hội nâng lên thành luật.

c) Thừa nhận cách thức xử lý đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp luật.

d) Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 34: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện ____, là nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội.” :

a) Bắt buộc – quốc hội – chí – chính trị.

b) Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. (Đ)

c) Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – chính trị.

d) Bắt buộc – quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.

Câu 35: Quan hệ pháp luật xuất hiện do:

a) Do ý chí cá nhân, không liên quan đến nhà nước.

b) Do ý chí nhà nước, cá nhân không có quyền.

c) Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước. (Đ)

d) Do ý chí nhà nước nhưng được sự đồng ý của nhiều cá nhân.

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: NEU Tagged With: Lý luận nhà nước và pháp luật 2

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions