Phân tích báo cáo tài chính/Phân tích tài chính doanh nghiệp EG32/BF08
Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp so sánh là phương pháp phân tích bằng số:? Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:? Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:?
1. Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp so sánh là phương pháp phân tích bằng số:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Tuyệt đối
c. Tương đối
2. Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:
a. Theo phương pháp tính toán, gồm các chỉ tiêu: tuyệt đối, tương đối và bình quân
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Theo cấp độ tính toán, gồm các chỉ tiêu: nguyên sinh, thứ sinh và phái sinh
3. Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:
a. Số tuyệt đối, số tương đối và số bình quân (Đ)
b. Các số đo độ hội tụ
c. Tất cả các phương án
d. Các số đo độ phân tán
4. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Các khoản phải thu dài hạn (Đ)
b. Hàng tồn kho
c. Giá vốn hàng bán
d. Tất cả các phương án
5. Tài sản dài hạn gồm:
a. Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác (Đ)
b. Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và nợ phải trả dài hạn
c. Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và vay dài hạn
d. Tất cả các phương án
6. Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:
a. Tài sản ngắn hạn khác
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Hàng tồn kho
7. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, bằng (=):
a. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản dài hạn (Đ)
b. Tiền và tương đương tiền, cộng với (+) đầu tư tài chính ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
c. Tất cả các phương án
d. Hàng tồn kho, cộng với (+) các khoản phải thu ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
8. Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản dài hạn:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Tài sản dài hạn khác
c. Tài sản cố định
9. Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuôc tài sản dài hạn:
a. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Các khoản phải thu dài hạn
10. Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền.
b. Hàng tồn kho
c. Tất cả các phương án (Đ)
11. Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn?
a. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Các khoản phải thu ngắn hạn
12. Tài sản ngắn hạn gồm:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và vay ngắn hạn
b. Tất cả các phương án
c. Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác (Đ)
13. Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
b. Phải tuân thủ 1 điều kiện
c. Phải tuân thủ 3 điều kiện
d. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào
14. Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
a. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào
b. Phải tuân thủ 3 điều kiện
c. Phải tuân thủ 1 điều kiện
d. Phải tuân thủ 2 điều kiện (Đ)
15. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Tất cả các phương án
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Thặng dư vốn cổ phần
d. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (Đ)
16. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Nợ dài hạn.
b. Tất cả các phương án
c. Tài sản cố định (Đ)
d. Quỹ đầu tư phát triển
17. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Giá vốn hàng bán
b. Bất động sản đầu tư
c. Tiền và các khoản tương đương tiền (Đ)
d. Tất cả các phương án
18. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Các khoản phải thu ngắn hạn (Đ)
b. Quỹ dự phòng tài chính
c. Không có phương án nào đúng
d. Thu nhập khác
19. Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
a. Định mức
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Mức trung bình của ngành
d. Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
20. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Tài sản cố định
c. Hàng tồn kho. (Đ)
d. Không có phương án nào đúng
21. Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
a. Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
b. Không có phương án nào đúng
c. Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
d. Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn). (Đ)
22. Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp loại trừ là phương pháp phân tích nhân tố bằng số:
a. Tương đối
b. Tất cả các phương án (Đ)
c. Tuyệt đối
23. Kỹ thuật so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. So sánh nhằm đánh giá mức biến động của 1 chỉ tiêu kinh tế tài chính và đánh giá mối liên hệ của nó với chỉ tiêu có liên quan
c. So sánh theo chiều ngang
d. So sánh theo chiều dọc
24. Các tiêu thức phân loại nhân tố tác động đến kết quả kinh tế tài chính, gồm có:
a. Tất cả các phương án (Đ)
b. Theo tính chất của các nhân tố, chia ra: nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
c. Theo xu hướng tác động của các nhân tố, chia ra: nhân tố tích cực và nhân tố tiêu cực
d. Theo tính tất yếu của các nhan tố, chia ra: nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
25. Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, các chỉ tiêu mang so sánh phải:
a. Giống nhau về nội dung kinh tế
b. Đảm bảo tính chất có thể so sánh được với nhau (Đ)
c. Giống nhau về đơn vị tính
d. Tất cả các phương án
26. Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:
a. Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích
b. Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
c. Xây dựng phương trình Dupont
d. Tất cả các phương án (Đ)
27. Các cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong thực hành phương pháp loại trừ, gồm có:
a. Ba cách
b. Hai cách (Đ)
c. Bốn cách
d. Một cách
28. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn. (Đ)
b. Quỹ dự phòng tài chính
c. Tất cả các phương án
d. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
29. Vốn chủ sở hữu gồm:
a. Tất cả các phương án
b. Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
c. Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
d. Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới (Đ)
30. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
a. Không có phương án nào đúng
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
c. Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp (Đ)
31. Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
a. Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
b. Tất cả các phương án
c. Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn. (Đ)
32. Tỷ số nợ trên tổng tài sản đo lường:
a. Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp (Đ)
b. Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án
33. Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:
a. Không có phương án đúng
b. Nguyên giá
c. Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng] (Đ)
d. Giá đánh giá lại
34. Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản lưu động được xác định, bằng (=):
a. Không có phương án đúng
b. Tài sản ngắn hạn, trừ (-) đầu tư tài chính ngắn hạn (Đ)
c. Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho
d. Tài sản ngắn hạn
35. Mối quan hệ giữa phương pháp loại trừ và phương pháp Dupont:
a. Phương pháp loại trừ là công đoạn cuối cùng của phương pháp Dupont (Đ)
b. Tất cả các phương án
c. Phương pháp Dupont là công đoạn cuối cùng của phương pháp loại trừ
Leave a Reply