• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học EN05

admin · September 2, 2024 · Leave a Comment

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học EN05

Câu 1: Con người có được tri thức kinh nghiệm từ việc:

a) Tìm hiểu đời sống xã hội của các vùng miền

b) Khắc phục và giải quyết các khó khăn trong thực tế

c) – Cảm nhận thế giới quan- Chịu tác động từ thế giới quan (Đ)

d) Chịu ảnh hưởng của các tác động khách quan

Câu 2: Khái niệm “Khoa học” được tiếp cận theo các cách sau:

a) – Khoa học là một hoạt động xã hội-Khoa học là một hình thái ý thức xã hội-Khoa học là một lĩnh vực nghien cứu.Khoa học là một thiết chế xã hội

b) – Khoa học là một hệ thống tri thức- Khoa học là một hoạt động xã hội- Khoa học là một hình thái ý thức xã hội- Khoa học là một thiết chế xã hội (Đ)

c) -Khoa học là một hệ thống giáo dục.- Khoa học là một hoạt động xã hội-Khoa học là một hình thái ý thức xã hội-Khoa học là một lĩnh vực nghien cứu.

d) -Khoa học là một hệ thống giáo dục.- Khoa học là một hoạt động xã hội-Khoa học là một hình thái ý thức xã hội-Khoa học là một thiết chế xã hội

Câu 3: Thấy trời oi bức một người bình thường biết là trời sắp mưa. Đó là dựa trên:

a) Tri thức kinh nghiệm

b) Trải nghiệm thực tế

c) Tri thức khoa học

d) Tri thức khoa học và tri thức kinh nghiệm (Đ)

Câu 4: Khái niệm là một trong những đối tượng nghiên cứu của logic học và được định nghĩa là:

a) Một hình thức tư duy nhằm chỉ rõ thuộc tính bản chất vốn có của sự kiện khoa học. (Đ)

b) Ngôn ngữ đối thoại trong khoa học

c) Tất cả các đáp án

d) Một bộ phận quan trọng nhất của lý thuyết

Câu 5: Theo Vũ Cao Đàm “lý thuyết khoa học” là:

a) Tập hợp các định lý và định luật được sắp xếp một cách hệ thống

b) Lý luận, học lý, luận thuyết, học thuyết.

c) Hệ thống các ý tưởng giải thích sự vật; học thuyết

d) Một hệ thống luận điểm khoa học về mối liên hệ giữa các khái niệm khoa học. (Đ)

Câu 6: Khái niệm về “phong bì”, ngày xưa phong bì dùng để đựng thư. Ngày nay nói đến “phong bì” còn có chức năng để đựng tiền. Đó chính là:

a) Xây dựng khái niệm

b) Bổ sung cách hiểu một khái niệm (Đ)

c) Thống nhất hóa các khái niệm

d) Tất cả các đáp án

Câu 7: Tri thức khoa học là:

a) Những hiểu biết mà con người tích lũy được qua thực tế làm việc.

b) Những hiểu biết mà con người tích lũy được qua hoạt động sản xuất.

c) Những hiểu biết được tích lũy một cách hệ thống nhờ hoạt động nghiên cứu khoa học. (Đ)

d) Những hiểu biết tích lũy qua quá trình tìm hiểu tự nhiên, xã hội.

Câu 8: Trong nghiên cứu khoa học, người nghiên cứu có rất nhiều việc phải làm liên quan đến khái niệm. Các công việc đó là:

a) – Bổ sung khái niệm- Tổng hợp khái niệm- Phát triển khái niệm

b) – Xây dựng khái niệm- Thống nhất hóa các khái niệm- Bổ sung cách hiểu một khái niệm (Đ)

c) – Phát triển khái niệm- Thống nhất hóa các khái niệm- Bổ sung khái niệm

d) – Thống nhất hóa các khái niệm- Bổ sung khái niệm- Tổng hợp khái niệm

Câu 9: Tri thức kinh nghiệm chỉ giúp con người phát triển:

a) Thiên về chủ quan, duy ý chí. (Đ)

b) Một cách toàn diện

c) Trong khuôn khổ nhất định.

d) Theo hướng duy vật

Câu 10: Công việc đầu tiên của bất cứ nghiên cứu nào là:

a) Tổng hợp khái niệm

b) Bổ sung khái niệm

c) Xây dựng khái niệm (Đ)

d) Thống nhất khái niệm

Câu 11: Các mối liên hệ hữu hình có thể sơ đồ hóa là:

a) -Liên hệ nối tiếp-Liên hệ song song- Liên hệ hình cây- Liên hệ mạng lưới- Liên hệ chức năng

b) – Liên hệ nối tiếp- Liên hệ song song- Liên hệ hình cây- Liên hệ mạng lưới- Liên hệ hỗn hợp (Đ)

c) – Liên hệ tình cảm- Liên hệ song song- Liên hệ hình cây- Liên hệ mạng lưới- Liên hệ hỗn hợp

d) -Liên hệ nối tiếp-Liên hệ song song- Liên hệ hình cây- Liên hệ chức năng- Liên hệ tình cảm

Câu 12: Khái niệm về “Khoa học” được nêu ra trong giáo trình của Vũ Cao Đàm được tiếp cận theo:

a) 4 góc độ (Đ)

b) 2 góc độ

c) 3 góc độ

d) 5 góc độ

Câu 13: Quan hệ giữa quãng đường đi (s) với thời gian (t) và vận tốc (v) trong chuyển động thẳng đều là mối liên hệ:

a) Giữa các biến trong các thực nghiệm

b) Phi tuyến tính

c) Trong các hệ thống có điều khiển

d) Tuyến tính (Đ)

Câu 14: Để nhận biết một bộ môn khoa học người ta đề ra:

a) 1 tiêu chí

b) 3 tiêu chí

c) 5 tiêu chí (Đ)

d) 6 tiêu chí

Câu 15: Vì sao cần bổ sung cách hiểu một khái niệm?

a) Vì khái niệm có thể bị thay đổi

b) Vì khái niệm có thể bị thu hẹp

c) Vì khái niệm có thể bị đánh tráo

d) Vì khái niệm không ngừng phát triển (Đ)

Câu 16: Vì sao cần thống nhất hóa khái niệm?

a) Vì giúp nâng cao chất lượng nghiên cứu

b) Vì giúp nhà nghiên cứu không bị nhầm lẫn

c) Vì tránh gây tranh cãi giữa các nhà nghiên cứu

d) Vì một khái niệm không thể bị hiểu theo nhiều nghĩa (Đ)

Câu 17: Nhờ tri thức kinh nghiệm, con người có thể:

a) Hình dung thực tế về các sự vật

b) Biết ứng xử trong các quan hệ xã hội, giải quyết các vấn đề nảy sinh trong tự nhhiên, xã hội để tồn tại và phát triển

c) Biết cách phản ứng trước tự nhiên

d) Tất cả các phương án. (Đ)

Câu 18: Liên hệ vô hình là những liên hệ

a) Có thể sơ đồ hóa hoặc hệ thống hóa

b) Có thể đưa ra các sơ đồ hóa

c) Không thể biểu hiện trên bất cứ loại sơ đồ nào (Đ)

d) Tất cả các đáp án

Câu 19: Với tư cách là một thiết chế xã hội, khoa học thực hiện các chức năng:

a) – Xây dựng luận cứ khoa học-Tăng hàm lượng khoa học- Kích thích sản xuất- Định ra một khuôn mẫu hành vi

b) -Định ra một khuôn mẫu hành vi.- Xây dựng luận cứ khoa học-Tăng hàm lượng khoa học- Kích thích sản xuất

c) – Kích thích sản xuất- Tăng tính cạnh tranh cho hàng hóa và sản phẩm- Tăng hàm lượng khoa học- Định ra một khuôn mẫu hành vi

d) – Định ra một khuôn mẫu hành vi.- Xây dựng luận cứ khoa học- ăng hàm lượng khoa học trong công nghệ và sản phẩm- Góp phần biến đổi gốc rễ mọi mặt của đời sống xã hội (Đ)

Câu 20: Tiêu thức phân loại khoa học theo đối tượng nghiên cứu của khoa học đã được tuyến tính hóa theo trình tự:

a) 8 nhóm

b) 4 nhóm

c) 6 nhóm (Đ)

d) 2 nhóm

Câu 21: Với tư cách là một hoạt động xã hội, khoa học định hướng tới những mục tiêu sau:

a) -Phát hiện bản chất các sự vật, phát triển nhận thức về thế giới.- Sáng tạo các sự vật mới phục vụ những mục tiêu tồn tại và phát triển bản thân con người và xã hội của con người.

b) – Dựa vào qui luật đã nhận biết của sự vật mà dự báo quá trình phát triển của sự vật, lựa chọn hướng đi cho mình để tránh hoặc giảm thiểu các rủi ro.- Sáng tạo các sự vật mới phục vụ những mục tiêu tồn tại và phát triển bản thân con người và xã hội của con người.

c) – Phát hiện bản chất các sự vật, phát triển nhận thức về thế giới.- biết của sự vật mà dự báo quá trình phát triển của sự vật, lựa chọn hướng đi cho mình để tránh hoặc giảm thiểu các rủi ro.- Sáng tạo các sự vật mới phục vụ những mục tiêu tồn tại và phát triển bản thân con người và xã hội của con người. (Đ)

d) -Phát hiện bản chất các sự vật, phát triển nhận thức về thế giới.-Dựa vào qui luật đã nhận biết của sự vật mà dự báo quá trình phát triển của sự vật.

Câu 22:

Câu 23: Theo tiêu thức phân loại khoa học theo phương pháp hình thành khoa học thì khoa học được phân chia thành:

a) 3 loại

b) 1 loại

c) 2 loại

d) 4 loại (Đ)

Câu 24: Khi tiếp cận khái niệm “Khoa học” là một hệ thống tri thức thì các nhà khoa học đề cập đến:

a) Tri thức khoa học và kinh nghiệm sẵn có

b) Kinh nghiệm và khoa học

c) Tri thức kinh nghiệm và tri thức khoa học (Đ)

d) Hệ thống tri thức với kinh nghiệm dân gian

Câu 25: Với đề tài nghiên cứu khoa học là: “Nâng cao hiệu quả công tác quản lý sinh viên tại Viện Đại học Mở Hà Nội”, phân loại theo chức năng nghiên cứu thì đề tài thuộc:

a) Nghiên cứu giải thích

b) Nghiên cứu mô tả

c) Nghiên cứu giải pháp (Đ)

d) Nghiên cứu dự báo

Câu 26: Nguồn gốc của nhiệm vụ nghiên cứu xuất phát từ:

a) 1.Nhiệm vụ được giao từ cơ quan cấp trên2.Nhiệm vụ được nhận từ hợp đồng với các đối tác3.Nhiệm vụ do người nghiên cứu tự đặt ra4. Nhiệm vụ phát sinh trong thực tế

b) 1.Chủ trương phát triển kinh tế và xã hội của quốc gia2.Nhiệm vụ được giao từ cơ quan cấp trên3.Nhiệm vụ được nhận từ hợp đồng với các đối tác4.Nhiệm vụ do người nghiên cứu tự đặt ra (Đ)

c) 1.Chủ trương phát triển kinh tế và xã hội của quốc gia2.Nhiệm vụ được giao từ cơ quan cấp trên3. Nhiệm vụ phát sinh trong thực tế4.Nhiệm vụ do người nghiên cứu tự đặt ra

d) 1.Chủ trương phát triển kinh tế và xã hội của quốc gia2.Nhiệm vụ được nhận từ hợp đồng với các đối tác3.Nhiệm vụ do người nghiên cứu tự đặt ra4. Nhiệm vụ phát sinh trong thực tế

Câu 27: Nghiên cứu khoa học là:

a) Quá trình tìm hiểu và đưa ra câu trả lời về một sự vật hoặc hiện tượng mới trong tự nhiên

b) Quá trình hình thành và chứng minh luận điểm khoa học về một sự vật hoặc hiện tượng cần khám phá (Đ)

c) Quá trình tìm hiểu và đưa ra câu trả lời về một sự vật hoặc hiện tượng mới xảy ra trong xã hội

d) Quá trình hình thành và phát triển một sự vật hoặc hiện tượng mới

Câu 28: Theo chức năng nghiên cứu, người ta phân chia nghiên cứu khoa học thành:

a) Nghiên cứu giải thíchNghiên cứu giải phápNghiên cứu cơ bảnNghiên cứu dự báo

b) Nghiên cứu mô tảNghiên cứu giải thíchNghiên cứu giải phápNghiên cứu định hướng

c) – Nghiên cứu mô tả- Nghiên cứu giải thích- Nghiên cứu giải pháp- Nghiên cứu dự báo (Đ)

d) Nghiên cứu mô tảNghiên cứu giải thíchNghiên cứu giải phápNghiên cứu cơ bản

Câu 29: Đặt tên cho Đề tài nghiên cứu khoa học cần thể hiện được:

a) – Mục tiêu nghiên cứu.- Phương tiện thực hiện mục tiêu- Giới hạn nghiên cứu

b) -Phương tiện thực hiện mục tiêu-Môi trường chứa đựng mục tiêu và phương tiện thực hiện.- Giới hạn nghiên cứu

c) -Mục tiêu nghiên cứu.-Phương tiện thực hiện mục tiêu-Môi trường chứa đựng mục tiêu và phương tiện thực hiện. (Đ)

d) -Mục tiêu nghiên cứu.-Phương tiện thực hiện mục tiêu-Quy mô nghiên cứu

Câu 30: Nghiên cứu khoa học đạt tính tin cậy khi:

a) Được kiểm chứng lại nhiều lần trong những điều kiện quan sát hoặc thí nghiệm khác nhau và thu được kết quả giống nhau

b) Được kiểm chứng lại nhiều lần trong những điều kiện quan sát hoặc thí nghiệm hoàn toàn giống nhau và với kết quả thu được hoàn toàn giống nhau. (Đ)

c) Được kiểm chứng trong các điều kiện khác nhau và thu về được kết quả khác nhau

d) Được kiểm chứng lại nhiều lần trong điều kiện quan sát hoặc thí nghiệm như nhau và thu được kết quả khác nhau

Câu 31: Xây dựng luận điểm khoa học gồm các bước:

a) – Phát hiện vấn đề nghiên cứu- Đặt câu hỏi nghiên cứu

b) – Đặt câu hỏi nghiên cứu- Đặt giả thuyết nghiên cứu

c) -Phát hiện vấn đề nghiên cứu.- Đặt giả thuyết nghiên cứu (Đ)

d) -Đặt câu hỏi nghiên cứu.- Nhận dạng bất đồng trong tranh luận khoa học

Câu 32: Phạm vi nghiên cứu thường được chia ra làm mấy loại?

a) 1 loại

b) 4 loại

c) 2 loại

d) 3 loại (Đ)

Câu 33: Trình tự logic của Nghiên cứu khoa học gồm:

a) 4 bước

b) 6 bước (Đ)

c) 2 bước

d) 3 bước

Câu 34: Sự kiện khoa học được lựa chọn để nghiên cứu thường là:

a) Sự kiện thông thường trong đó chứa đựng những mâu thuẫn lý thuyết tồn tại giữa lý thuyết và thực tế mới phát sinh (Đ)

b) Sự kiện nổi bật trong đời sống xã hội đương đại

c) Sự kiện nổi bật liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhà nghiên cứu

d) Sự kiện bình thường trong đời sống xã hội

Câu 35: Quy luật “bàn tay vô hình” của Adam Smith thuộc:

a) Phát minh

b) Sáng chế

c) Phát hiện (Đ)

d) Tất cả các đáp án

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions