Quản trị kinh doanh EG23
Thực chất QTKD là vấn đề:? Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?? Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây??
1. Thực chất QTKD là vấn đề:
a. Quản trị máy móc thiết bị
b. Quản trị con người trong doanh nghiệp (Đ)
c. Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
d. Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
2. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
a. Công ty Cổ phần (Đ)
b. Công ty Tư nhân
c. Hợp tác xã
d. Công ty TNHH
3. Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?
a. Nguồn vốn.
b. Tỷ giá hối đoái. (Đ)
c. Lao động.
d. Máy móc thiết bị.
4. Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?
a. Điều chỉnh
b. Phục vụ khách hàng (Đ)
c. Lãnh đạo
d. Lập kế hoạch
5. Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:
a. Thiết bị, thông tin, tổ chức
b. Thiết bị, thông tin
c. Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người (Đ)
d. Thiết bị
6. Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
a. Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức – giáo dục.
b. Phương pháp tâm lý xã hội.
c. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
d. Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành chính.
7. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?
a. Mua của người thừa, bán cho người thiếu
b. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu
c. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ (Đ)
d. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
8. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
a. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Thực hiện các hoạt động công ích
d. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích (Đ)
9. Quản trị là một khái niệm
a. Có chế độ chính trị – xã hội đối lập tư bản
b. Có chế độ chính trị – xã hội dân chủ
c. Có chế độ chính trị – xã hội giống nhau
d. Có chế độ chính trị – xã hội khác nhau (Đ)
10. Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị?
a. Phân phối của cải vật chất
b. Tạo ra các hoạt động công ích
c. Sản xuất của cải vật chất
d. Phân phối và sản xuất của cải vật chất (Đ)
11. Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?
a. Kế hoạch hoá chiến lược
b. Kế hoạch hoá DN
c. Kế hoạch hoá quản trị
d. Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN (Đ)
12. Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
a. Lớn hơn 50 người
b. Lớn hơn 200 người
c. Lớn hơn 300 người (Đ)
d. Lớn hơn 100 người
13. Quản trị không phải là:
a. Khoa học
b. Nghệ thuật
c. Khoa học và nghệ thuật
d. Công tác hành chính (Đ)
14. Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
a. Cung cấp hàng hoá – dịch vụ
b. Trách nhiệm XH
c. Thu lợi nhuận (Đ)
d. Đạo đức DN
15. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:
a. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN (Đ)
b. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
c. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
d. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
16. Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?
a. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
b. Thành phần kinh tế Nhà Nước
c. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ (Đ)
d. Thành phần kinh tế HTX
17. Công ty TNHH không có quyền phát hành:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Công trái
d. Công trái, cổ phiếu và trái phiếu (Đ)
18. Trong các loại hình DN sau, loại hình nào không được phát hành cổ phiếu ra thị trường
a. Công ty TNHH, Hợp tác xã, Công ty tư nhân (Đ)
b. Hợp tác xã
c. Công ty tư nhân
d. Công ty TNHH
19. Sách lược khác chiến lược ở điểm?
a. Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược. (Đ)
b. Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
c. Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối.
d. Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực.
20. Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
a. Định hướng. (Đ)
b. Tổ chức.
c. Kiểm tra.
d. Điều chỉnh.
21. Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
a. Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
b. Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.
c. Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược. (Đ)
d. Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật mang tính dài hạn.
22. Thực chất của định hướng kinh doanh là:
a. Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
b. Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động
c. Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động
d. Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp. (Đ)
23. Sứ mệnh (mission) là:
a. Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
b. Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
c. Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN. (Đ)
d. Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
24. Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
a. Doanh nghiệp đang ở đâu (Đ)
b. Doanh nghiệp sẽ ở đâu
c. Doanh nghiệp đã ở đâu
d. Không có phương án đúng
25. Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
a. Mục tiêu (Đ)
b. Mục đích
c. Chiến lược
d. Chính sách
26. Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?
a. Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu? (Đ)
b. Doanh nghiệp sẽ đi về đâu
c. Doanh nghiệp sẽ làm gì?
d. Doanh nghiệp đã làm gì?
27. Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
a. Sách lược
b. Chính sách (Đ)
c. Chiến lược
d. Đường lối
28. Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:
a. Chiến lược.
b. Chiến thuật.
c. Sách lược. (Đ)
d. Chính sách.
29. Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
a. Chiến thuật. (Đ)
b. Chiến lược
c. Sách lược.
d. Chính sách.
30. Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
a. Quy tắc
b. Thủ tục
c. Dự án
d. Kế hoạch (Đ)
31. Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
a. When – Where- Who –What – How
b. When – Where- Who –What – Which – How (Đ)
c. When – Where- Who –What – Which
d. When – Where- Who –What
32. Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện:
a. Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
b. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng (Đ)
c. Giá cả luôn thấp hơn giá trị
d. Giá cả luôn cao hơn giá trị
33. Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
a. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng (Đ)
b. Giá cả có thể thấp hơn giá trị
c. Giá cả có thể cao hơn giá trị
d. Giá cả có thể bằng giá trị
34. Quy luật giá trị thể hiện:
a. Giá cả luôn cao hơn giá trị
b. Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị (Đ)
c. Giá cả luôn bằng giá trị
d. Giá cả luôn thấp hơn giá trị
35. Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?
a. Cạnh tranh giữa các ngành
b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Cạnh tranh giữa người mua và người bán (Đ)
d. Cạnh tranh hoàn hảo
Leave a Reply