• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

SL02 – Luật Hình sự Việt Nam 1

admin · September 2, 2024 · Leave a Comment

SL02 – Luật Hình sự Việt Nam 1

1) A uống rượu say và muốn giao cấu với X, X đồng ý. Hành vi của A có phải chịu TNHS không?

a. Luôn phải chịu TNHS

b. Không phải chịu TNHS (Đ)

c. Phải chịu TNHS

d. Chỉ phải chịu TNHS khi X là người cùng chung huyết thống

2) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và đe dọa chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hành vi của ai là hành vi khách quan của tội phạm phải chịu trách nhiệm hình sự?

a. Cả anh A và chị B (Đ)

b. Anh A

c. Chị B

d. Anh C

3) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và dùng sức mạnh cầm tay chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hoạt động có ý thức và có ý chí thuộc về ai?

a. Chị B

b. Anh A (Đ)

c. Anh C

d. Cả anh A và chị B

4) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả

b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

c. Lỗi cố ý gián tiếp (Đ)

d. Thời gian địa điểm

5) Bất kỳ tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản:

a. Tùy từng tội phạm cụ thể

b. Sai

c. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp

d. Đúng (Đ)

6) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Phương thức thực hiện (Đ)

b. Có động cơ

c. Lỗi

d. Có mục đích

7) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Có động cơ

b. Có lỗi

c. Công cụ phương tiện phạm tội (Đ)

d. Có mục đích

8) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả

b. Mục đích phạm tội (Đ)

c. Phương thức thực hiện

d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

9) Chủ thể chịu trách nhiệm hình sự bao gồm:

a. Cá nhân, cơ quan tổ chức

b. Cá nhân, doanh nghiệp

c. Cá nhân, pháp nhân thương mại (Đ)

d. Cá nhân, pháp nhân và doanh nghiệp

10) Chọn đáp án đúng nhất cho nhận định sau: “Dấu hiệu hậu quả là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.”

a. Đúng

b. Sai

c. Trong cấu thành tội phạm không có dấu hiệu hậu quả

d. Tùy từng tội phạm cụ thể (Đ)

11) Cấu thành tội phạm không phải là?

a. Căn cứ pháp lý để định tội

b. Cơ sở của TNHS

c. Căn cứ pháp lý để miễn chấp hành hình phạt (Đ)

d. Căn cứ pháp lý để định khung

12) Căn cứ vào tính chất, mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, tội phạm được phân thành mấy loại?

a. 3

b. 2

c. 4 (Đ)

d. 5

13) Hành vi khách quan của tội phạm phải thỏa mãn đủ mấy điều kiện?

a. 3 (Đ)

b. 4

c. 5

d. 2

14) Khi nào quan hệ giữa Nhà nước và người phạm tội phát sinh?

a. Khi người phạm tội thực hiện tội phạm (Đ)

b. Khi người phạm tội bị xét xử

c. Khi người phạm tội bị áp dụng hình phạt

d. Khi người phạm tội bị bắt

15) Lỗi cố ý trực tiếp và lỗi cố ý gián tiếp giống nhau ở chỗ:

a. Người phạm tội đều thấy nhận thức được tính nguy hiểm trong hành vi của mình. (Đ)

b. Người phạm tội đều không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng có ý thức bỏ mặc cho hậu quả xảy ra.

c. Người phạm tội đều mong muốn cho hậu quả xảy ra.

d. Người phạm tội do quá tự tin nên đã để mặc cho hậu quả xảy ra

16) Mối quan hệ giữa tội phạm và cấu thành tội phạm là mối quan hệ gì?

a. Hiện tượng và sự vật

b. Nguyên nhân và kết quả

c. Tất nhiên và ngẫu nhiên

d. Hiện tượng và bản chất (Đ)

17) Những đặc điểm nào không thuộc về nhân thân của tội phạm?

a. Nghề nghiệp

b. Hoàn cảnh gia đình và đời sống kinh tế

c. Thân nhân (Đ)

d. Tiền án tiền sự

18) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả,hành vi phải có trước hậu quả về mặt thời gian”

a. Sai

b. Tùy từng trường hợp cụ thể

c. Đúng (Đ)

d. Chỉ đúng đối với lỗi cố ý trực tiếp

19) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả, hậu quả xảy ra là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi phạm tội”

a. Chỉ đúng đối với lỗi vô ý

b. Tùy từng trường hợp cụ thể

c. Đúng (Đ)

d. Sai

20) Tội phạm có cấu thành hình thức không có giai đoạn phạm tội chưa đạt đã hoàn thành vì:

a. Dấu hiệu hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức (Đ)

b. Dấu hiệu hành vi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức

c. Tội phạm có cấu thành hình thức bắt buộc phải có dấu hiệu hậu quả trong cấu thành tội phạm

d. Dấu hiệu lỗi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức

21) Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Chủ thể của tội phạm là người có năng lực trách nhiệm hình sự (TNHS) bao gồm năng lực nhận thức, năng lực điều khiển hành vi theo đòi hỏi của xã hội và … khi thực hiện hành vi phạm tội”

a. Từ 16 tuổi trở lên

b. Khả năng thực hiện hành vi phạm tội

c. Đạt độ tuổi chịu trách nhiệm theo luật định (Đ)

d. Từ 12 tuổi trở lên

22) Tội phạm rất nghiêm trọng là

a. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 20 năm tù

b. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù. (Đ)

c. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù

d. Tội phạm gây nguy hại lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 7 năm tù.

23) Theo quy định của BLHS, dấu hiệu của chủ thể đặc biệt có thể thuộc các dấu hiệu sau đây?

a. Giới tính, sở thích, ngành nghề

b. Độ tuổi, nghề nghiệp công việc, quan hệ họ hàng (Đ)

c. Sở thích, chiều cao, vóc dáng

d. Độ tuổi, nghề nghiệp, sở thích

24) Theo quy định của BLHS thì điều kiện nào dưới đây không phải là một trong những điều kiện của một người ở trong tình trạng không có NLTNHS?

a. Điều kiện về tâm lý

b. Tình trạng bệnh phải xuất hiện tại thời điểm thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội

c. Điều kiện kinh tế (Đ)

d. Điều kiện về y học

25) Tội phạm và vi phạm pháp luật giống nhau ở chỗ:

a. Đều được thể hiện bằng hành vi dưới hình thức hành động hoặc không hành động (Đ)

b. Đều do người có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.

c. Đều được thực hiện bởi người từ đủ 14 tuổi trở lên.

d. Đều do các chủ thể đặc biệt thực hiện.

26) Để đánh giá năng lực trách nhiệm hình sự của chủ thể của tội phạm cần dựa vào mấy yếu tố

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3 (Đ)

27) Đâu là nhận định đúng?

a. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do vô ý

b. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý.

c. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng

d. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm (Đ)

28) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về … tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật hình sự có quy định khác”

a. Về các tội rất nghiêm trọng

b. Mọi (Đ)

c. Một số

d. Về các tội đặc biệt nghiêm trọng

29) Đâu là nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:”

a. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại.

b. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan

c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm.

d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể (Đ)

30) Đâu là nhận định đúng?

a. Người bị hạn chế về năng lực hành vi do sử dụng chất kích thích thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

b. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

c. Tiêu chuẩn y học quyết định tiêu chuẩn pháp lý nhưng để xác định trách nhiệm hình sự thì phải căn cứ vào tiêu chuẩn pháp lý (Đ)

d. Nếu một người có khả năng nhận thức nhưng mất khả năng điều khiển hành vi khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

31) Đâu là nhận định đúng?

a. Trong Bộ luật hình sự có nhiều tội phạm có cấu thành giống nhau

b. Việc phân tích cấu thành tội phạm chỉ là việc của luật sư bào chữa

c. Một dấu hiệu nào đó có thể có mặt trong cấu thành tội phạm này và cũng có thể có mặt trong cấu thành tội phạm khác. (Đ)

d. Những người áp dụng pháp luật có thể thêm dấu hiệu vào cấu thành tội phạm hoặc bớt đi các dấu hiệu trong cấu thành tội phạm.

32) Đâu là nhận định đúng?

a. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn không được xét đến trong cấu thành tội phạm

b. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm.

c. Tùy từng trường hợp mà dấu hiệu động cơ phạm tội, dấu hiệu mục đích phạm tội có thể là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm (Đ)

d. Dấu hiệu mục đích phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm.

33) Điểm mới về chủ thể của tội phạm theo quy định BLHS 2015 so với BLHS 1999 (sửa đổi bổ sung 2009) là:

a. Bổ sung chủ thể tội phạm là nhà nước

b. Bổ sung chủ thể tội phạm là tổ chức

c. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân thương mại (Đ)

d. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân

34) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác … phải chịu trách nhiệm hình sự”

a. Tất cả các phương án đều sai

b. không

c. vẫn (Đ)

d. luôn

35) Đâu là nhận định đúng:

a. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời gian dài không gián đoạn (Đ)

b. Tội phạm chỉ được thực hiện dưới dạng hành động

c. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của con người

d. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn không hành động phạm tội

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: EHOU Tagged With: Luật Hình sự Việt Nam 1

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions