• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

[TVU2] NLKT – Nguyên lý kế toán

admin · September 2, 2024 · Leave a Comment

[TVU2] NLKT – Nguyên lý kế toán

Câu hỏi: 1

Công tác kế toán tại Việt Nam được tiến hành trong môi trường pháp lý bao gồm các yếu tố

1) Luật thuế và luật tài chính

2) Luật kế toán, luật tài chính và luật kinh tế

3) Thông tư kế toán và thông tư tài chính

4) Luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và thông tư hướng dẫn (Đ)

Câu hỏi: 2

Câu phát biểu nào sau đây sai?

1) Tài sản là nguồn hình thành nên nguồn vốn (Đ)

2) Doanh thu và chi phí cuối kỳ không có số dư

3) Giá trị hao mòn tài sản khi lên bảng cân đối kế toán thì ghi ở dạng số âm

4) Tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp cuối kỳ không có số dư

Câu hỏi: 3

Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm bằng tiền mặt 2.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 622 2.000.000Có 111 2.000.000

2) Nợ 627 2.000.000Có 111 2.000.000 (Đ)

3) Nợ 621 2.000.000Có 111 2.000.000

4) Nợ 641 2.000.000Có 111 2.000.000

Câu hỏi: 4

Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp bằng tiền mặt 2.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 642 2.000.000Có 111 2.000.000 (Đ)

2) Nợ 627 2.000.000Có 111 2.000.000

3) Nợ 621 2.000.000Có 111 2.000.000

4) Nợ 641 2.000.000Có 111 2.000.000

Câu hỏi: 5

Chi phí khác phát sinh ở phân xưởng chi bằng tiền mặt 2.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 642 2.000.000Có 111 2.000.000

2) Nợ 627 2.000.000Có 331 2.000.000

3) Nợ 811 2.000.000Có 111 2.000.000

4) Nợ 627 2.000.000Có 111 2.000.000 (Đ)

Câu hỏi: 6

Các tài khoản 641, 642, 635, 811

1) cuối kỳ luôn có số dư bên Có

2) cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ

3) cuối kỳ có thể có số dư khác 0 hoặc bằng 0

4) cuối kỳ luôn luôn không có số dư (Đ)

Câu hỏi: 7

Các tài khoản 621, 622, 627

1) cuối kỳ luôn có số dư bên Có

2) cuối kỳ có thể có số dư hoặc không

3) cuối kỳ luôn luôn không có số dư (Đ)

4) cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ

Câu hỏi: 8

Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này sẽ là

1) tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán

2) nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp

3) phụ thuộc vào quy định của doanh nghiệp

4) tài sản của doanh nghiệp (Đ)

Câu hỏi: 9

Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 10.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 441 10.000.000Có 414 10.000.000

2) Nợ 141 10.000.000Có 421 10.000.000

3) Nợ 414 10.000.000Có 421 10.000.000

4) Nợ 421 10.000.000Có 414 10.000.000 (Đ)

Câu hỏi: 10

Khi lập bảng cân đối kế toán thì tài khoản 911

1) được đặt ở bên tài sản

2) có thể đặt ở bên tài sản hay nguồn vốn đều được

3) được đặt ở bên nguồn vốn

4) không có mặt trên bảng cân đối kế toán (Đ)

Câu hỏi: 11

Khoản phải trả người bán

1) không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán

2) vừa là tài sản vừa là nguồn vốn của doanh nghiệp

3) là một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp (Đ)

4) là tài sản của doanh nghiệp

Câu hỏi: 12

Kiểm kê là việc

1) kiểm tra thực tế thông qua việc cân đo, đong đếm, kiểm nhận, đối chiếu nhằm xác định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị. (Đ)

2) giám sát tài sản thực hiện có tại đơn vị.

3) kiểm tra thực tế thông qua việc quan sát tài sản hiện có tại đơn vị.

4) kiểm tra số liệu trên sổ sách kế toán có được ghi chép đúng hay không tại một đơn vị.

Câu hỏi: 13

Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng của doanh nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu từ khách hàng đó

1) Nguyên tắc trọng yếu

2) Nguyên tắc thận trọng (Đ)

3) Nguyên tắc phù hợp

4) Nguyên tắc nhất quán

Câu hỏi: 14

Nhân viên phân xưởng thanh toán tiền tạm ứng kỳ trước 50.000.000 đồng gồm chi phí mua TSCĐ 40.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, tiền thừa nộp lại cho doanh nghiệp bằng tiền mặt, kế toán ghi

1) Nợ 627 50.000.000Nợ 133 4.000.000Nợ 111 6.000.000Có 141 50.000.000

2) Nợ 211 40.000.000Nợ 133 4.000.000Nợ 111 6.000.000Có 141 50.000.000 (Đ)

3) Nợ 811 40.000.000Nợ 133 4.000.000Nợ 111 6.000.000Có 141 50.000.000

4) Nợ 642 40.000.000Nợ 133 4.000.000Nợ 111 6.000.000Có 141 50.000.000

Câu hỏi: 15

Nhận giấy báo Có từ ngân hàng do người mua trả nợ cho doanh nghiệp, kế toán ghi

1) Nợ 331 / Có 112

2) Nợ 131 / Có 112

3) Nợ 112 / Có 138

4) Nợ 112 / Có 131 (Đ)

Câu hỏi: 16

Nguyên vật liệu mua chất lượng kém nên được người bán giảm giá 10% trên giá mua chưa thuế. Biết giá mua của lô nguyên vật liệu trước đây chưa thuế là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế toán ghi đối với phần giảm giá

1) Nợ 331 1.000.000Nợ 133 100.000Có 152 1.100.000

2) Nợ 331 1.100.000Có 532 1.100.000

3) Nợ 331 1.100.000Có 152 1.000.000Có 133 100.000 (Đ)

4) Nợ 331 1.100.000Có 152 1.100.000

Câu hỏi: 17

Nhận giấy báo Nợ từ ngân hàng do ngân hàng trích tiền từ tài khoản của doanh nghiệp trả nợ cho người bán, kế toán ghi

1) Nợ 112 / Có 131

2) Nợ 331 / Có 112 (Đ)

3) Nợ 112 / Có 331

4) Nợ 338 / Có 112

Câu hỏi: 18

Nguyên tắc nhất quán là việc áp dụng chính sách kế toán phải được ổn định ít nhất trong 1 kỳ kế toán năm

1) Sai, chỉ cần ổn định trong 6 tháng

2) Sai, chỉ cần ổn định trong 3 tháng

3) Sai, chỉ cần ổn định trong 1 tháng

4) Đúng (Đ)

Câu hỏi: 19

Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ có thể được ghi nhận vào các tài khoản

1) 621 hoặc 622 hoặc 627

2) 621 hoặc 627 hoặc 641 hoặc 642

3) 627 hoặc 641 hoặc 642 (Đ)

4) 621 hoặc 622 hoặc 641 hoặc 642

Câu hỏi: 20

Tài khoản 222 là tài khoản thuộc tài sản hay nguồn vốn của doanh nghiệp?

1) Tài sản (Đ)

2) Vừa thuộc tài sản vừa thuộc nguồn vốn

3) Nguồn vốn

4) Không xác định được

Câu hỏi: 21

Tài khoản 121 là tài khoản thuộc tài sản hay nguồn vốn của doanh nghiệp?

1) Tài sản (Đ)

2) không xác định được

3) Nguồn vốn

4) Vừa thuộc tài sản vừa thuộc nguồn vốn

Câu hỏi: 22

Thuế giá trị gia tăng đầu ra là loại thuế mà doanh nghiệp

1) được Nhà nước khấu trừ

2) không phải nộp cho Nhà nước

3) được Nhà nước hoàn lại

4) phải nộp cho Nhà nước (Đ)

Câu hỏi: 23

Trong nội dung bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có trình bày

1) nợ phải trả của doanh nghiệp (Đ)

2) nợ phải trả của chủ doanh nghiệp

3) toàn bộ tài sản của doanh nghiệp và người chủ doanh nghiệp

4) tài sản riêng của người chủ doanh nghiệp

Câu hỏi: 24

Tài khoản 414

1) cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Nợ

2) cuối kỳ luôn luôn không có số dư

3) cuối kỳ không xác định được số dư

4) cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Có (Đ)

Câu hỏi: 25

Tài khoản 334

1) cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ

2) cuối kỳ không xác định được số dư

3) cuối kỳ không bao giờ có số dư

4) cuối kỳ có thể có số dư bên Có khác 0 hoặc bằng 0 (Đ)

Câu hỏi: 26

Tài khoản 441

1) cuối kỳ không xác định được số dư

2) cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Có (Đ)

3) cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Nợ

4) cuối kỳ luôn luôn không có số dư

Câu hỏi: 27

Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 641 20.000.000Có 214 20.000.000

2) Nợ 627 20.000.000Có 214 20.000.000

3) Nợ 642 20.000.000Có 214 20.000.000 (Đ)

4) Nợ 642 20.000.000Có 211 20.000.000

Câu hỏi: 28

Thu nhập khác bằng tiền mặt 5.000.000 đồng, kế toán ghi

1) Nợ 111 5.000.000Có 711 5.000.000 (Đ)

2) Nợ 111 5.000.000Có 811 5.000.000

3) Nợ 811 5.000.000Có 111 5.000.000

4) Nợ 711 5.000.000Có 111 5.000.000

Câu hỏi: 29

Tài khoản 3334

1) cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có (Đ)

2) cuối kỳ luôn luôn không có số dư

3) cuối kỳ luôn có số dư bên Có

4) cuối kỳ luôn có số dư bên Nợ

Câu hỏi: 30

Vay ngân hàng 30.000.000 đồng chuyển trả nợ người bán, kế toán ghi

1) Nợ 111 30.000.000Có 341 30.000.000

2) Nợ 331 30.000.000Có 341 30.000.000 (Đ)

3) Nợ 341 3.000.000Có 331 3.000.000

4) Nợ 111 30.000.000Có 112 30.000.000

Câu hỏi: 31

Vay ngân hàng 20.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi

1) Nợ 111 2.000.000Có 341 2.000.000

2) Nợ 112 20.000.000Có 111 20.000.000

3) Nợ 111 20.000.000Có 341 20.000.000 (Đ)

4) Nợ 111 20.000.000Có 112 20.000.000

Câu hỏi: 32

Xuất tiền mặt 10.000.000 đồng từ quỹ khen thưởng phúc lợi hỗ trợ cho công nhân viên bị tai nạn lao động, kế toán ghi

1) Nợ 353 10.000.000Có 111 10.000.000 (Đ)

2) Nợ 642 10.000.000Có 111 10.000.000

3) Nợ 353 10.000.000Có 334 10.000.000

4) Nợ 811 10.000.000Có 111 10.000.000

Câu hỏi: 33

Yêu cầu kế toán “trung thực” có nghĩa là

1) phản ánh đúng thực tế và ghi chép trên cơ sở có chứng từ (Đ)

2) phản ánh gần đúng thực tế và chứng từ cũng gần đúng

3) phản ánh đúng thực tế và không cần có chứng từ

4) phản ánh đúng thực tế và chứng từ sẽ bổ sung sau

Câu hỏi: 34

Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?

1) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

2) Phải thu khách hàng (Đ)

3) Phải trả người bán

4) Quỹ đầu tư phát triển

Câu hỏi: 35

Đối tượng kế toán nào sau đây là Nợ phải trả?

1) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

2) Tiền gửi ngân hàng

3) Khoản khách hàng trả trước (Đ)

4) Phải thu khách hàng

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: TVU Tagged With: Nguyên lý kế toán

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions