• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar

Hỗ trợ học trực tuyến E-Learning

  • Home
  • EHOU
  • NEU
  • TVU
  • TNU
  • FTU
  • Show Search
Hide Search

EL53 – Kinh tế học part 2

admin · September 3, 2024 · Leave a Comment

EL53 – Kinh tế học

Part 1: EL53 – Kinh tế học

1) Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là

a. Kinh tế chuẩn tắc

b. Kinh tế vĩ mô

c. Kinh tế thực chứng

d. Kinh tế vi mô (Đ)

2) Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:

a. Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán (Đ)

b. Ngân hàng đầu tư phát triển

c. Công ty tài chính

d. Công ty chứng khoán

3) Chi phí nào trong các chi phí dưới đây càng thấp khi sản lượng càng tăng

a. Chi phí cận biên

b. Chi phí biến đổi trung bình

c. Tổng chi phí trung bình

d. Chi phí cố định trung bình (Đ)

4) Giá thay đổi sẽ gây ra:

a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập (Đ)

b. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng

c. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên

d. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích

5) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 5000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

a. 50000

b. 45000 (Đ)

c. 55000

d. 40000

6) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

a. 1100

b. 90

c. 10000

d. 9000 (Đ)

7) Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:

a. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng tăng

b. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng giảm

c. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng (Đ)

d. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm

8) Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:

a. Tăng dự trữ của NHTM và lãi suất có xu hướng giảm.

b. Tăng mức cung tiền và tăng nợ quốc gia (Đ)

c. Hạn chế các khoản tiền vay và lãi suất có xu hướng tăng.

d. Tỉ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng.

9) Hệ thống tài chính nối kết:

a. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.

b. Người tiết kiệm và người đi vay. (Đ)

c. Người sản xuất và người tiêu dùng.

d. Công nhân và chủ doanh nghiệp

10) Hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích khi

a. MU > 0 nên tăng sản lượng (Đ)

b. MU = 0 nên tăng sản lượng

c. MU > 0 nên giảm sản lượng

d. MU < 0 nên tăng sản lượng

11) Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.

a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. (Đ)

d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

12) Không giống các trung gian tài chính khác:

a. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.

b. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi (Đ)

c. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền

d. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay

13) Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là dương thì hàng hoá đó là

a. Hàng hoá thiết yếu

b. Hàng hoá thứ cấp

c. Hàng hoá tự do

d. Hàng hóa xa xỉ (Đ)

14) Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung giảm xuống, độ dốc đường ngân sách sẽ

a. Dịch chuyển song song vào bên trong

b. Dịch chuyển song song ra bên ngoài

c. Giảm

d. Tăng (Đ)

15) Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

a. Các ngành đóng và mở

b. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc

c. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường (Đ)

d. Cả nội thương và ngoại thương

16) Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

a. Chi phí cố định bình quân

b. Tổng chi phí bình quân

c. Doanh thu cận biên (Đ)

d. Chi phí biến đổi bình quân

17) NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến

a. Lãi suất giảm và GDP giảm

b. Lãi suất giảm và GDP tăng (Đ)

c. Lãi suất tăng và GDP tăng

d. Lãi suất tăng và GDP giảm

18) Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

a. Cầu với táo giảm xuống

b. Cầu với táo tăng lên (Đ)

c. Cầu với cam giảm xuống

d. Giá táo giảm xuống

19) Nếu ATC giảm thì MC phải:

a. Bằng ATC

b. Tăng

c. Nhỏ hơn ATC (Đ)

d. Giảm

20) NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến

a. Mức cung tiền tăng và lãi suất tăng

b. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm (Đ)

c. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng

d. Mức cung tiền giảm và lãi suất giảm

21) NHTW bán trái phiếu sẽ dẫn đến

a. Lãi suất tăng và GDP giảm (Đ)

b. Lãi suất tăng và GDP tăng

c. Lãi suất giảm và GDP tăng

d. Lãi suất giảm và GDP giảm

22) Nghiên cứu hàm sản xuất trong ngắn hạn là

a. Giả sử một đầu vào biến đổi còn các đầu vào khác cố định (Đ)

b. Tất cả đầu vào đều cố định

c. Tất cả đầu vào đều biến đổi

d. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định

23) Phát biểu nào sau đây là không chính xác:

a. AC giảm tức là MC dưới AC

b. MC tăng tức là AC tăng (Đ)

c. ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng

d. MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm

24) Sản phẩm bình quân của tư bản là:

a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm

b. Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản (Đ)

c. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân

d. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của tư bản

25) Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

a. Kỳ vọng của họ.

b. Thị hiếu của họ.

c. Đường ngân sách của họ. (Đ)

d. Công nghệ sản xuất.

e. .

26) Sự khan hiếm bị loại trừ bởi

a. Cạnh tranh

b. Cơ chế thị trường

c. Không điều nào ở trên (Đ)

d. Sự hợp tác

27) Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:

a. Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa

b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên. (Đ)

c. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dư thừa

d. Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay

28) Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

a. Đường cầu dịch chuyển lên trên.

b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới.

c. Đường cung dịch chuyển lên trên. (Đ)

d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.

29) Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

a. Tiền công và thu nhập

b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia (Đ)

c. Tiêu dùng

d. Sự thay đổi công nghệ

30) Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:

a. Các công ty

b. Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài (Đ)

c. Các hộ gia đình

d. Các công ty và chính phủ

31) Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:

a. Trung gian tài chính và thị trường tài chính (Đ)

b. Công ty phát hành trái phiếu

c. Các doanh nghiệp

d. Các ngân hàng

32) Trung gian tài chính là người đứng giữa?

a. Người mua và người bán

b. Vợ và chồng

c. Công đoàn và doanh nghiệp

d. Người đi vay và người cho vay (Đ)

33) Trong dài hạn:

a. Tất cả đầu vào đều cố định

b. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định

c. Tất cả đầu vào đều biến đổi (Đ)

d. Tất cả đều đúng

34) Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học

a. Học phí

b. Chi phí ăn uống (Đ)

c. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

d. Chi phí mua sách

35) Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:

a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.

b. Giá thịt bò giảm xuống. (Đ)

c. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.

d. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.

Share this:

  • Facebook
  • X
  • Print
  • Email

Related

Filed Under: Uncategorized

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Tags

Kinh tế lượng Kinh tế Vi mô Kinh tế vĩ mô Luật dân sự Luật Dân sự Việt Nam Luật Dân sự Việt Nam 1 Luật Dân sự Việt Nam 2 Luật Hành chính Việt Nam Luật hình sự việt nam Luật lao động Luật Môi trường Luật Tố tụng hành chính Việt Nam Luật Tố tụng hình sự Việt Nam Lý luận Nhà nước và Pháp luật Lý thuyết Tài chính Tiền tệ Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý kế toán Nhập môn Internet và E-learning Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật về chủ thể kinh doanh Pháp luật về Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Pháp luật Đại cương Phát triển kỹ năng cá nhân Phát triển kỹ năng cá nhân 1 Phát triển kỹ năng cá nhân 2 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Quản trị dự án đầu tư Quản trị kinh doanh Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản hành chính Thương mại điện tử Tin học đại cương Tiếng Anh 2 Tiếng Anh cơ bản 1 Trò chơi kinh doanh Tài chính doanh nghiệp Tâm lý học đại cương Tâm lý kinh doanh Tư tưởng Hồ Chí Minh Tổ chức thông tin kế toán Xây dựng văn bản pháp luật Xã hội học Pháp luật Đường lối cách mạng của ĐCSVN Đại số tuyến tính

Categories

  • BAV
  • EHOU
  • FTU
  • NEU
  • TNU
  • TVU
  • Uncategorized
  • VLU

Copyright © 2025 · Cap3 Confessions