EL53 – Kinh tế học
1) Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
a. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng. (Đ)
b. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
c. Tăng tiền lương tối thiểu.
2) Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu?
a. Thuế suất
b. Cung tiến
c. Mức giá (Đ)
d. Lãi suất
3) Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
a. Tăng trợ cấp thất nghiệp
b. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu. (Đ)
c. Tăng tiền lương tối thiểu
d. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng
4) Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
a. Kinh tế chuẩn tắc
b. Kinh tế vĩ mô
c. Kinh tế thực chứng
d. Kinh tế vi mô (Đ)
5) Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế?
a. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
b. Tính theo giá thị trường hiện hành. (Đ)
c. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.
d. Thường tính cho thời hạn một năm.
6) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD – AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa:
a. Tổng lượng cầu và mức giá chung. (Đ)
b. GDP danh nghĩa và mức giá chung.
c. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
d. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.
7) Giả sử số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng:
a. Không đủ dữ liệu.
b. 45,1 triệu (Đ)
c. 36,9 triệu
d. 42,5 triệu
8) GDP danh nghĩa:
a. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
b. Được tính theo giá của năm gốc
c. Được tính theo giá hiện hành (Đ)
d. Được tính theo giá cố định
9) Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. (Đ)
10) Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì:
a. Mức giá chung tăng và GDP giảm
b. Mức giá chung tăng và GDP tăng
c. Mức giá chung giảm và GDP tăng
d. Mức giá chung giảm và GDP giảm (Đ)
11) Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. (Đ)
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
12) Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam giảm thì
a. Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng
b. Lạm phát cao
c. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
d. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP (Đ)
13) Không giống các trung gian tài chính khác:
a. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.
b. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi (Đ)
c. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền
d. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay
14) Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là?
a. Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm.
b. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng.
c. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn. (Đ)
d. Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước.
15) Lực lượng lao động:
a. Không bao gồm những người đang tìm việc.
b. Chỉ bao gồm những đang làm việc
c. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc. (Đ)
d. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.
16) Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm:
a. Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng
b. Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm
c. Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm
d. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng (Đ)
17) Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì:
a. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm
b. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm
c. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng (Đ)
d. Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng
18) Nguồn lực lao động tăng thì:
a. Mức giá chung giảm và GDP giảm
b. Mức giá chung giảm và GDP tăng (Đ)
c. Mức giá chung tăng và GDP giảm
d. Mức giá chung tăng và GDP tăng
19) NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến
a. Lãi suất giảm và GDP giảm
b. Lãi suất giảm và GDP tăng (Đ)
c. Lãi suất tăng và GDP tăng
d. Lãi suất tăng và GDP giảm
20) Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
a. Sự thay đổi cung về lao động.
b. Sự thay đổi công nghệ (Đ)
c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.
d. Sự thay đổi khối lượng tư bản
21) Sản phẩm bình quân của tư bản là:
a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
b. Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản (Đ)
c. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
d. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của tư bản
22) Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số.
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động. (Đ)
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
23) Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là?
a. Thuận chiều
b. Không có mối quan hệ
c. Cả thuận chiều, nghịch chiều và không có mối quan hệ (tùy nguyên nhân và thời gian nghiên cứu)
d. Nghịch chiều (Đ)
24) Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là?
a. Cả thuận chiều, nghịch chiều và không có mối quan hệ (tùy nguyên nhân và thời gian nghiên cứu)
b. Không có mối quan hệ
c. Nghịch chiều
d. Thuận chiều (Đ)
25) Trong mô hình AD – AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi:
a. Tăng cung tiền danh nghĩa.
b. Giảm chỉ tiêu chính phủ. (Đ)
c. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.
d. Giảm thuế.
26) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
a. Của khu vực dịch vụ trong nước
b. Do người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài (Đ)
c. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
d. Do người Việt Nam và người nước ngoài tạo ra ở trong nước
27) Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên.
b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới.
c. Đường cung dịch chuyển lên trên. (Đ)
d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
28) Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn?
a. Mức giá giảm sản lượng tăng.
b. Mức giá tăng sản lượng không thay đổi.
c. Mức giá tăng sản lượng giảm. (Đ)
d. Mức giá không đổi sản lượng tăng.
29) Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất?
a. Tiền lương của người lao động.
b. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
c. Trợ cấp cho kinh doanh. (Đ)
d. Tiền thuê đất đai
30) Đường Phillips biểu diễn:
a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp
b. Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp
c. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp (Đ)
d. Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp
31) Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?
a. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành.
b. Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động.
c. Nền kinh tế suy thoái. (Đ)
d. Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng.
32) Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
a. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu (Đ)
b. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung
c. Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu
d. Trong ngắn hạn
33) Đường Phillips minh hoạ:
a. Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp
b. Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.
c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn (Đ)
d. Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp
34) Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:
a. Giá dầu thế giới tăng
b. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)
c. Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền (Đ)
d. Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình
35) Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
a. Mua trái phiếu trên thị trường mở
b. Giảm tốc độ tăng của cung tiền (Đ)
c. Tăng tốc độ tăng của cung tiền
d. Giảm lãi suất ngân hàng
[…] Part 1: EL53 – Kinh tế học […]